Mã trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mã trường ( SP2) thông báo tuyển sinh 18 ngành nghề hệ đại học chính quy năm 2022 và chỉ tiêu của các ngành. Thí sinh có thể theo dõi bài viết cụ thể dưới đây

Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Tuyển Sinh 2022

Trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 thông báo tuyển sinh các ngành và chỉ tiêu cụ thể sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu: 240

Tổ hợp xét: A01, A02, B08, D90

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 191

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D84

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 196

Tổ hợp xét: C00, C14, D01, D15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 84

Tổ hợp xét:  A01, D01, D11, D12

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét:  A00, A01,A04, C01

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 289

Tổ hợp xét:  A00, A06, B00, D07 

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 207

Tổ hợp xét:  B00, B02, B03, B08

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 210

Tổ hợp xét:  A00, A01, C01, D01

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 279

Tổ hợp xét:  C00, C03, C19, D14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 222

Tổ hợp xét:  A00, A01, C04, D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 254

Tổ hợp xét: M01, M05, M09, M11

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 247

Tổ hợp xét:  T00, T01, T04, T05

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 285

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu: 335

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 622

Tổ hợp xét:  C00, C14, D01, D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét:  A01, D01, D11, D12

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 74

Tổ hợp xét: D01, D04, DD2, D11

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 362

Tổ hợp xét:  A00, A01, C01, D01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Sư phạm Hà Nội 2 gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối A04 gồm các môn (Toán, Vật lý, Địa lí)
  • Khối A06 gồm các môn (Toán, Hóa học, Địa lí)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B02 gồm các môn (Toán, Sinh học, Địa lí)
  • Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
  • Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C03 gồm các môn (Văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C14 gồm các môn (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D11 gồm các môn (Văn, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối D12 gồm các môn (Văn, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Chính Thức
  • Học Phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Mới Nhất

By: Minh vũ

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 (HPU2)
  • Mã trường: SP2
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đào tạo – Giáo dục
  • Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hoà, TP Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Điện thoại: 02113.863203
  • Email:
  • Website: http://www.hpu2.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHSPHN2/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Công nghệ Thông tin
  • Mã xét tuyển: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 (Môn chính hệ số 2: Toán)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 178
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã xét tuyển: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D11 (Môn chính hệ số 2: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
  • Tên ngành: Giáo dục Quốc phòng và An ninh
  • Mã xét tuyển: 7140208
  • Tổ hợp xét tuyển:
    + C00, D01 (Môn chính hệ số 2: Văn)
    + C19, D66 (Môn chính hệ số 2: GDCD)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
  • Tên ngành: Giáo dục Công dân
  • Mã xét tuyển: 7140204
  • Tổ hợp xét tuyển:
    + C00, D01 (Môn chính hệ số 2: Văn)
    + C19, D66 (Môn chính hệ số 2: GDCD)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 128
  • Tên ngành: Giáo dục Thể chất
  • Mã xét tuyển: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển:
    + Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (Môn chính hệ số 2: NK5)
    + Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (Môn chính hệ số 2: NK5)
    + Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (Môn chính hệ số 2: NK4)
    + Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (Môn chính hệ số 2: NK4)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 252
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã xét tuyển: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển:
    + M02, M03 (Môn chính hệ số 2: Năng khiếu 2)
    + M05, M11 (Môn chính hệ số 2: Năng khiếu 1)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 260
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã xét tuyển: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển:
    + C04, D01 (Môn chính hệ số 2: Văn)
    + A00, A01 (Môn chính hệ số 2: Toán)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 190
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã xét tuyển: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D14 (Môn chính hệ số 2: Lịch sử)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã xét tuyển: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B03, D08 (Môn chính hệ số 2: Sinh học)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 90
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã xét tuyển: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, B00, D07 (Môn chính hệ số 2: Hóa học)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 212
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã xét tuyển: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, C01 (Môn chính hệ số 2: Vật lý)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã xét tuyển: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01, D11, D12 (Môn chính hệ số 2: Anh)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 56
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã xét tuyển: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D15 (Môn chính hệ số 2: Văn)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 52
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã xét tuyển: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D84 (Môn chính hệ số 2: Toán)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 128

2. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Yêu cầu với các ngành đào tạo giáo viên:

  • Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên: Hạnh kiểm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
  • Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT không yêu cầu học lực Giỏi với nhóm đào tạo giáo viên
  • Không tuyển sinh thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp
  • Ngành GDTC: Chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối (nam cao 1m65, 45kg trở lên; nữ cao tối thiểu 1m55, nặng 40kg trở lên)
  • Thí sinh xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành GDTC) theo hình thức xét học bạ cần có điểm bài thi/môn thi hoặc điểm TBC các bài thi/môn thi xét tuyển đạt tối thiểu 8.0, học lực lớp 12 loại Giỏi/Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 8.0 trở lên
  • Thí sinh xét tuyển các ngành GDTC theo hình thức xét học bạ cần có điểm bài thi/môn thi hoặc điểm TBC các bài thi/môn thi xét tuyển đạt tối thiểu 6.5, học lực lớp 12 loại Khá/Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên. Với đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên

4. Thủ tục đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển và dự thi

  • Xét học bạ: Từ ngày 1/6 – hết ngày 2/7/2022.
  • Đăng ký dự thi năng khiếu: Nộp hồ sơ từ ngày 2/5 – 2/7/2022
  • Thời gian thi năng khiếu: Ngày 8,9/7/2022
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Từ ngày 1/6 – hết ngày 2/7/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh in ra sau khi đăng ký trực tuyến)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học
  • Bản photo công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản photo CMND hoặc CCCD

Xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh in ra sau khi đăng ký trực tuyến)
  • Bản photo kết quả thi đánh giá năng lực
  • Bản photo công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản photo CMND hoặc CCCD

Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo.

III. Học phí năm 2020 – 2021

Dự kiến:

  • Các ngành nhóm Khoa học xã hội: 9,8 triệu/năm
  • Các ngành nhóm Khoa học tự nhiên: 11,7 triệu/năm

IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Sư phạm Công nghệ 27 24 25
Sư phạm Toán học 22.67 25 25
Sư phạm Ngữ văn 23.5 25 25
Sư phạm Tiếng Anh 22.67 24 25
Sư phạm Vật lý 22.67 24 25
Sư phạm Hóa học 22.67 24 25
Sư phạm Sinh học 22.67 24 25
Sư phạm Tin học 27 24 25
Sư phạm Lịch sử 22.67 24 25
Giáo dục Tiểu học 27 27.5 31
Giáo dục Mầm non 18 26 25
Giáo dục Thể chất 25 26 25
Giáo dục Công dân 17 24 25
Giáo dục Quốc phòng và An ninh 25
Việt Nam học 20 20 20
Ngôn ngữ Anh 20 22 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 20 23 26
Công nghệ Thông tin 20 20 20
Thông tin – Thư viện 27 20 20
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24
Văn học 20 20