Lớn hơn km là gì

1 dam = Đơn vị quốc tế Kiểu Mỹ / Kiểu Anh
10m 0km
10.000mm 100×109Å
67×1012AU 1×1015ly
394in 33ft
11yd 6×103mi
ĐêcamétHệ thống đơn vịĐơn vịcủaKí hiệuChuyển đổi đơn vị SIimperial/USunits
Hệ mét
Chiều dài
dam 
1 dam trong ...... bằng ...
10m
10,936yd
 393,70in
Tra decametre trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Đêcamét hay đềcamét là đơn vị đo khoảng cách với tỉ lệ với kilômét là 1/100 kilômét [1km = 100dam Chữ đề-ca [hoặc trong viết tắt là da] viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 10 lần.

Video liên quan

Chủ Đề