Les jours du calendrier marquis en rouge sont des jours fériés ou chômés. Les marqués en bleu days are not pas des jours fériés, mais généralement des jours d'anniversaire importantes, des jours d'honneur ou similaires. Les jours marqués en jaune sont des vacances scolaires
Lịch đổ les autres années
SemaineLuMaMeJeVeSaDi1123456728910111213143151617181920214222324252627285293031
SemaineLuMaMeJeVeSaDi512346567891011712131415161718819202122232425926272829
SemaineLuMaMeJeVeSaDi91231045678910111112131415161712181920212223241325262728293031
SemaineLuMaMeJeVeSaDi1412345671589101112131416151617181920211722232425262728182930
SemaineLuMaMeJeVeSaDi181234519678910111220131415161718192120212223242526222728293031
SemaineLuMaMeJeVeSaDi2212233456789241011121314151625171819202122232624252627282930
SemaineLuMaMeJeVeSaDi271234567288910111213142915161718192021302223242526272831293031
SemaineLuMaMeJeVeSaDi3112343256789101133121314151617183420212223242535262728293031
SemaineLuMaMeJeVeSaDi351362345678379101112131415381617181920212239232425262728294030
SemaineLuMaMeJeVeSaDi401234564178910111213421415161718192043212223242526274428293031
SemaineLuMaMeJeVeSaDi4412345456789104611121314151617471819202122232448252627282930
SemaineLuMaMeJeVeSaDi4814923456785091011121314155116171819202122522324252627282913031
Ngày lễ và lễ hội ở Tây Ban Nha 2024
Voici una liste complète de tous les jours fériés et célébrations en Espagne au cours de l'année 2024. Toutes ces date sont marquées dans le calendrier ci-dessus
Ở Tây Ban Nha, ngày nghỉ học được xác định ở cấp địa phương và không được thông qua ở cấp quốc gia, như trường hợp ở Pháp. Trên thực tế, ngày nghỉ học ở Tây Ban Nha được xác định bởi các khu vực và không nên được lên kế hoạch trước cho người nước ngoài đến thăm đất nước này
bảng matières
Ngày nghỉ học ở Tây Ban Nha năm 2022
Voici un tableau récapitulatif des date des vacances colaires en Espagne avec toutes les date comme les date des vacances colaires de Noël par exemple
Khu vựcPâquesEtéRentrée scolaireNoël Andalousiedu 10 Avrilau 17 Avrildu 24 tháng 6
au 06 tháng 9??Aragondu 11 tháng 4
au 18 Avrildu 22 tháng 6
au 06 tháng 9??Asturiesdu 09 tháng 4
au 17 Avrildu 24 tháng 6
au 06 tháng 9??Canaries du 11 tháng 4
au 15 Avrildu 23 tháng 6
au 06 tháng 9??Cantabriquedu 18 tháng 4
au 22 Avrildu 24 tháng 6
au 06 tháng 9??Castille-Léondu 07 tháng 4
au 17 Avrildu 23 tháng 6
au 06 tháng 9?? Castille-La Manchedu 11 tháng 4
au 18 Avrildu 21 tháng 6
au 06 tháng 9??Catalognedu 11 tháng 4
au 18 Avrildu 22 tháng 6
ngày 06 tháng 9??
estremadure
từ ngày 11 tháng 4au 18 Avrildu 23 tháng 6
ngày 06 tháng 9??
Galicia
từ ngày 11 tháng 4au 18 Avrildu 22 tháng 6
ngày 06 tháng 9??
Madrid
từ ngày 08 tháng 4au 18 Avrildu 24 tháng 6
au 06 tháng 9??Murciedu 11 tháng 4
hay 15 Avrildu ?
ngày 06 tháng 9??
hải quân
từ ngày 14 tháng 4au 24 Avrildu 20 tháng 6
au 06 tháng 9??Pay Basquedu 14 tháng 4
au 18 Avrildu 21 tháng 6
ngày 06 tháng 9??
Valencia
từ ngày 15 tháng 4au 25 Avrildu 21 tháng 6
ngày 06 tháng 9??
Trong savoir plus sur l'Espagne
L'Espagne, quốc gia nằm ở phía tây nam châu Âu, phía nam bán đảo Iberia, sở hữu một nền văn hóa và lịch sử phong phú. Các quốc gia giáp với Bồ Đào Nha ở phía tây và Pháp và Andorre ở phía bắc và không giáp với Allemagne hay Belgique. À l'est, de l'autre côté de la mer Méditerranée, se trouve le Maroc. Tên của quốc gia bắt nguồn từ tiếng Ả Rập có nghĩa là « royale des Almoravides ». Dân số khoảng 47 triệu. Ngôn ngữ chính thức của Tây Ban Nha là tiếng Tây Ban Nha, được đại đa số dân chúng sử dụng. Tiếng Catalan và tiếng Galicia ngang nhau ở một số vùng của đất nước. Kitô giáo là tôn giáo chiếm ưu thế, Công giáo La Mã là giáo phái quan trọng nhất. Hồi giáo, Do Thái giáo và Ấn Độ giáo đều thực tế như nhau ở Tây Ban Nha
Tùy thuộc vào công bố chính thức của ngày lễ 2024. / Sous Reserve de publicación officielle des jours fériés 2024
Các định dạng khác / Định dạng Autres. xlsx
Các cộng đồng tự trị khác ở Tây Ban Nha / Autres Communautés autonomes en Espagne. https. //www. web giáo dục. com/contenidos/educativos/new-school-year/school-calendar/
Công giáo hay Tin lành. Sau thời tiền sử, các nền văn minh châu Âu ont célébré l'allongement des journées, và associant des rituels de cadeaux et des feux de joie. Ở Đế chế La Mã, ngày lễ Saturnalia s'étendait sur plusieurs [fêtes, jeux de hasard]. Tương tự như vậy, các bộ lạc người Đức và des fetes et des beuveries có liên quan. Les Bulgares [avec Koleduvane] và les Polonais [avec Gwiazdka] truyền thống cette vĩnh viễn. Il semble que Jésus de Nazareth soit né au printemps. Pourtant, the pape Jules 1er [siècle thứ 4] avança cet anniversaire au 25 décembre pour concurrencer les célébrations païennes hivernales
ngày an
-kỳ nghỉ thế tục. Fête la most célébrée au monde, le Jour de l'An a été fixed au 1er janvier par Jules César car c'est à cette date que les consuls romanes prenaient leurs fonctions. Il a été được tạo ra vào năm 1582 bởi Giáo hoàng Grégoire XIII để sửa chữa sự chậm phát triển của lịch Julien, ban đầu là mis en place, sur le soleil. Les années sont bissextiles lorsque le millésime est chia hết cho mệnh 4, suf 3 années seculaires sur 4. Ngày nghỉ có lương khi rơi vào thứ 7 hoặc chủ nhật
hiển linh
-Công giáo. Le terme vient du grec ancien et signifie. Célébrée le 6 janvier, ngày lễ này tương ứng với sự ra mắt của Enfant Jésus aux Mage. C'est le jour du Premier Miracle de Jésus, le mariage à Cana, et le jour de son propre baptême. congé payé le samedi hoặc le dimanche