Ký hiệu mục đích sử dụng đất q là gì

Ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính

Nhiều người thắc mắc về những ký hiệu loại đất trên giấy chứng nhận quyền sở hữu đất đai như LNK, DTL, ODT là gì SKC hay BHK là gì? Thực tế đây là ký hiệu mã hóa các loạt đất trên bản đồ địa chính nhằm quản lý đất đai. Chỉ cần nhìn vào ký hiệu các loạt đất sẽ biết được đất đang sử dụng, sở hữu quyền sử dụng là loại đất nào. Bài viết dưới đây cập nhập đầy đủ thông tin, phân loại đất và ý nghĩa của việc phân loại cũng như bảng ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính.

Ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính

Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÂN LOẠI ĐẤT

Việc phân loại, xác định đất có vai trò rất quan trọng trong việc xác định quyền và nghĩa vụ của người đang sử dụng và sở hữu mảnh đất đó, bao gồm:

  • Là căn cứ xách định thuế đất đai
  • Giải quyết các tranh chấp đất đai nếu xảy ra
  • Xác định điều kiện chứng nhận quyền sử dụng đất hay thu hồi đất
  • Giá đất bòi thường theo từng loại đất khi nhà nước thu hồi
  • Phục vụ cho công tác chuyển đổi mục đích quyền sử dụng đất
  • Chuyển quyền sử dụng đất

Ký hiệu màu sắc đất trên bản đồ địa chính

PHÂN LOẠI ĐẤT ĐAI

Căn cứ theo Điều 10 Luật Đất đai 2013 xác định việc phân loại đất theo mục đích sử dụng như sau:

1.Nhóm đất nông nghiệp

Còn được gọi là đất canh tác thích hợp cho các hoạt động chăn nuôi, trồng trọt. Nhóm đất nông nghiệp này được chia ra làm 8 nhóm cơ bản sau:

  • Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất đồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác
  • Đất trồng cây lâu năm
  • Đất rừng sản xuất
  • Đất rừng phòng hộ
  • Đất rừng đặc dụng
  • Đất nuôi trồng thuỷ sản
  • Đất làm muối
  • Đất nông nghiệp khác

2.Đất phi nông nghiệp

Nhiều người vẫn lầm tưởng đất thổ cư và đất phi nông nghiệp là một. Cách gọi đất thổ cư thực chất là chỉ các loại đất được phép để ở, xây dựng các công trình nhà cửa phục vụ đời sống. Tuy nhiên, căn cứ về luật thì không có quy định về khái niệm đất thổ cư. Theo định theo khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 xác định rõ các loại đất phi nông nghiệp được phân loại chi tiết thành 10 nhóm, cụ thể như sau:

  • Đất tại nông thôn, đất ở tại đô thị để ở
  • Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình
  • Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng
  • Đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
  • Đất đất giao thông, thuỷ lợi; đất xây dựng các công trình văn hoá, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ
  • Đất sử dụng cho các mục đích tôn giáo
  • Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ
  • Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
  • Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
  • Đất phi nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ

3.Nhóm đất chưa sử dụng bao gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng

Những loại đất không thuộc các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp sẽ thuộc về loại đất chưa xác định mục đích sử dụng này.

Căn cứ để xác định loại đất

  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đã được cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
  • Giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 100 của Luật này đối với trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 1 Điều này;
  • Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 1 Điều này;
  • Đối với trường hợp không có giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này thì việc xác định loại đất thực hiện theo quy định của Chính phủ.

GIẢI THÍCH BẢNG KÝ HIỆU CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Căn cứ vào quy định tại điểm 13 mục III của Phụ lục số 01 Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 quy định về bản đồ địa chính. Để thuận tiện cho việc tra cứ thông tin, các loại đất khi thể hiện trên bản đồ sẽ được thể hiện dưới dạng ký hiệu, muốn biết đó là loại đất gì chỉ cần tra bảng ký hiệu dưới đây:

STTLOẠI ĐẤT
INHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP
1Đất chuyên trồng lúa nướcLUC
2Đất trồng lúa nước còn lạiLUK
3Đất lúa nươngLUN
4Đất bằng trồng cây hàng năm khácBHK
5Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khácNHK
6Đất trồng cây lâu nămCLN
7Đất rừng sản xuấtRPH
8Đất rừng phòng hộRPH
9Đất rừng đặc dụngRDD
10Đất nuôi trồng thủy sảnNTS
11Đất làm muốiLMU
12Đất nông nghiệp khácNKH
IINHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1Đất ở tại nông thônONT
2Đất ở tại đô thịODT
3Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC
4Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS
5Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH
6Đất xây dựng cơ sở y tếDYT
7Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD
8Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT
9Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệDKH
10Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH
11Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG
12Đất xây dựng công trình sự nghiệp khácDSK
13Đất quốc phòngCQP
14Đất an ninhCAN
15Đất khu công nghiệpSKK
16Đất khu chế xuấtSKT
17Đất cụm công nghiệpSKN
18Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC
19Đất thương mại, dịch vụTMD
20Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS
21Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX
22Đất giao thôngDGT
23Đất thủy lợiDTL
24Đất công trình năng lượngDNL
25Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV
26Đất sinh hoạt cộng đồngDSH
27Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV
28Đất chợDCH
29Đất có di tích lịch sử văn hóaDDT
30Đất danh lam thắng cảnhDDL
31Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
32Đất công trình công cộng khácDCK
33Đất cơ sở tôn giáoTON
34Đất cơ sở tín ngưỡngTIN
35Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD
36Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON
37Đất có mặt nước chuyên dùngMNC
38Đất phi nông nghiệp khácPNK
IIINHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1Đất bằng chưa sử dụngBCS
2Đất đồi núi chưa sử dụngDCS
3Núi đá không có rừng câyNCS

DanhKhoiReal.VN

4/5 - [4 bình chọn]
4/5 - [4 bình chọn]
Tags:

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp theo: HOTLINE TƯ VẤN 24/7: 0886 37 47 37 hoặc cung cấp nội dung theo mẫu bên dưới, chúng tôi hỗ trợ tư vấn trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến các dự án này.



Bình luận
Bài viết liên quan
  • TRA CỨU MÃ SỐ BẢO HIỂM XÃ HỘI & QUÁ TRÌNH THAM GIA ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI MỚI NHẤT 2021
  • MẪU ĐƠN XIN NGHỈ VIỆC, ĐƠN XIN THÔI VIỆC MỚI NHẤT 2021
  • MẪU GIẤY ĐẶT CỌC TIỀN MUA BÁN NHÀ ĐẤT MỚI NHẤT 2020
  • TẢI MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ CHUNG CƯ MỚI NHẤT NĂM 2020
  • BẢNG KHUNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020-2024
  • MẪU CV ĐƠN XIN VIỆC LÀM VIẾT TAY MỚI NHẤT NĂM 2021
  • MẪU ĐƠN SANG TÊN SỔ ĐỎ MỚI NHẤT NĂM 2021
  • MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH MỚI NHẤT NĂM 2021

Video liên quan

Chủ Đề