Kiểm tra 1 tiết hóa hk2 có đáp án

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa lớp 9 học kì 2 lần 1 có đáp án chi tiết dưới đây.

  • Đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 môn Hóa - THCS Long Hậu

    Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa lớp 9 trường THCS Long Hậu gồm có 2 phần: trắc nghiệm và tự luận cụ thể như sau:

  • ## Đề kiểm tra 45 phút lớp 9 môn Hóa lần 2 - THCS Phú Lộc

    Đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 môn Hóa lần 2 trường THCS Phú Lộc, Huyện Krông năng có đáp án chi tiết.

  • ## Đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 môn Hóa - THCS Hoàng Diệu

    Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa lớp 9 trường THCS Hoàng Diệu được cập nhật chi tiết dưới đây.

  • ## Đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 môn Hóa Lần 1 - THCS Nguyễn Du

    Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa lớp 9 lần 1 trường THCS Nguyễn Du có đáp án chi tiết được cập nhật dưới đây.

  • ## Đề kiểm tra 45 phút lớp 9 môn Hóa Lần 1 Chương 1

    Đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 môn hóa lần 1 chương 1 có đáp án chi tiết gồm có 2 đề cụ thể như sau:

  • ## Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa 9 – THCS Nguyễn Du 2015

    Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa 9 trường THCS Nguyễn Du 2015 giúp các em củng cố kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới:

  • ## Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa 9 – THCS Lê Lợi 2016

    Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa 9 trường THCS Lê Lợi 2016, có đáp án chi tiết, các em tham khảo dưới đây:

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn [Lần 2]

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LÂN 2 HỌC KÌ II NH 2019-2020 TỔ HÓA HỌC MÔN HÓA 11 NC Thời gian làm bài: 45 phút [25 câu trắc nghiệm] Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho H=1; C=12; Br=80; Cl=35,5; Ag=108 Học sinh chọn đáp án đúng và ghi vào tờ bài làm: Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 67/7. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 335/29. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 50%. B. 30%. C. 40%. D. 25%. Câu 2: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 70% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 1250 kg PVC là A. 392kg. B. 1386kg. C. 800kg. D. 700kg. Câu 3: Từ toluen muốn điều chế m-nitrobenzoic người ta thực hiện theo sơ đồ sau C6H5CH3 _____ + X[xt, t0] → [ A ] _____+Y[xt, t0] → m-O2N-C6H4-COOH Vậy X, Y lần lượt là: A. HNO3 và KMnO4 B. KMnO4 và NaNO2 C. HNO3 và H2SO4 D. KMnO4 và HNO3 Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau: A. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng. B. Benzen dễ bị oxi hóa bởi dung dịch thuốc tím. C. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng. D. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Câu 5: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ? A. -NO2, -COOH, -SO3H B. -CnH2n+1, -OH, -NH2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -OCH3, -NH2, -NO2. Câu 6: Coù theå duøng chaát naøo sau ñaây ñeå phaân bieät Hexan , Hex-1-en , phenylaxetilen A. dd AgNO3 / NH3 B. dd brom trong CCl4, dd AgNO3 trong NH3 C. dd NaOH. D. Quyø tím. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây giúp nhận ra hidrocacbon A là một anken A. A có chứa một liên kết đôi trong phân tử B. Làm mất màu dung dịch Brom C. A có chứa một liên kết trong phân tử, mạch hở D. Khi cháy cho số mol CO2 = số mol H2O Câu 8: Cho phản ứng CH≡CH + KMnO4 → K2C2O4 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số [nguyên, tối giản] tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 26. B. 11. C. 15 D. 34. Câu 9: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được butan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 9. B. 6. C. 7 D. 8. Câu 10: Cho các chất: eten, axetilen, benzen, propilen, toluen, stiren, isopren, p- xilen, cumen, phenylaxetilen, anlen, buta-1,3-đien. Số chất làm mất màu dung dịch brom là: A. 8 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Al4C3  A  B  C  D  Cao su buna. Công thức phân tử của B là A. C2H2. B. CH4. C. C4H4. D. C4H6. Câu 12: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
  2. A. propylbenzen. B. 1-etyl-3-metylbenzen C. 1,3,5-trimetylbenzen. D. cumen. Câu 13: Nhận xét nào đúng khi so sánh ankin và ankadien: A. Đều có có công thức chung là CnH2n-2 trong đó n2 B. Trong liên kết không no của ankin và ankadien, chúng đều có 2 liên kết  nhưng khác nhau về số lượng liên kết xích ma. C. Đều có khả năng tham gia phản ứng cộng với Brom theo cùng một tỉ lệ D. Ankin có phản ứng thế bằng ion kim loại còn ankadien thì không. Câu 14: Dẫn 1,12 lít [đktc] hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 3,22 g. CTPT của 2 anken là A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12 Câu 15: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là A. [-CH2-CH=CH-CH2-CH[C6H5]-CH2-]n. B. [-CH2-CH-CH=CH2- CH[C6H5]-CH2-]n. C. [-CH2-CH2-CH2-CH2- CH[C6H5]-CH2-]n . D. [-C2H-CH-CH-CH2-CH[C6H5]-CH2-]n. Câu 16: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,15 mol C3H4 ; 0,1 mol C2H4 ; 0,3 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO 4 dư, thấy thoát ra 3,92 lít hỗn hợp khí Z [đktc] có tỉ khối so với H2 là 14. Bình đựng dung dịch KMnO 4 tăng số gam là: A. 14,3. B. 9,4. C. 4,9. D. 4,5. Câu 17: Hỗn hợp X gồm 0,25 mol vinylaxetilen và 0,8 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X [xúc tác Ni] một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 146/11. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 160 gam. B. 80 gam. C. 0 gam. D. 40 gam. Câu 18: Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH3; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CHCl; CH3- CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C [tỉ lệ mol 1:1], sản phẩm chính của phản ứng là o A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CBrCH3. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CHCH2Br. Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Br2 [dd] B. Benzen + HNO3 /H2SO4[đ] C. Benzen + Cl2 [as] D. Benzen + H2 [Ni, t0] Câu 21: Đốt cháy 5 lít hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon ở thể khí là C 4H10, C3H8, C4H6, C3H4 và CxHy được 11 lít CO2 và 7 lít hơi H2O [ các thể tích đo ở cùng điều kiện]. Vậy C xHy là: A. C3H6 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2 Câu 22: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được isohexan. X là: A. 4-metylpent-1-in B. 3,3-đimetylbut-1-in C. 3-metylpent-1-in D. Hex-3-in Câu 23: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen [0,25 mol], vinylaxetilen [0,3 mol], hiđro [0,6 mol] và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 233/11. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,25 mol AgNO3 trong dung dịch NH3 [ biết trong X có 7 hidrocacbon và có CH≡C-CH2-CH3], thu được m gam kết tủa và 7,84 lít hỗn hợp khí Y [đktc]. Khí Y phản ứng tối đa với 0,3 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,05. B. 35,95. C. 23,95 D. 27,9. Câu 24: Cho các hiđrocacbon [trong chương trình đã học] đều là chất khí ở điều kiện thường; đem phân huỷ hoàn toàn mỗi hiđrocacbon này thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp ba thể tích hiđrocacbon ban đầu. Kết luận nào sau đây đúng:
  3. A. có 5 hidrocacbon khác nhau. B. có 3 hidrocacbon khác nhau. C. có 4 hidrocacbon khác nhau. D. có 7 hidrocacbon khác nhau. Câu 25: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; toluen; vinylbenzen B. phenyletilen ;1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; vinyl clorua. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; cis-but-2-en. D. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. ------- --- HẾT --

Chủ Đề