Khắc phục lỗi soạn thảo bị tách cgữ trên outlook năm 2024

Khi sử dụng Outlook để gửi thư nhưng phần mềm có tính năng check lỗi chính tả dẫn khó chịu khi sử dụng. Bài viết sẽ hướng dẫn cách bật/ tắt kiểm tra lỗi chính tả trong Outlook đơn giản.

1. Hướng dẫn.

Vào File > Chọn Options > Chọn Mail > Chọn Spelling and Autocorrect > Chọn Proofing > Bỏ đánh dấu ô Check spelling as you type > Nhấn OK.

2. Hướng dẫn chi tiết.

Bước 1: Vào File.

Bước 2: Chọn Options.

Bước 3: Hộp thoại Outlook Options chọn Mail sau đó chọn Spelling and Autocorrect.

Bước 4: Chọn Proofing sau đó bỏ đánh dấu ô Check spelling as you type và nhấn OK.

Đã tắt kiểm tra lỗi chính tả trong Outlook thành công. Nếu bạn muốn bật lại tính năng kiểm tra lỗi chính tả thì hãy thực hiện các thao tác trên và đánh dấu vào ô Check spelling as you type.

Các phím tắt trong chủ đề này liên quan tới bố cục bàn phím Hoa Kỳ. Phím trên các bố cục khác có thể không hoàn toàn giống với phím trên bàn phím Hoa Kỳ.

  • Dấu cộng (+) trong phím tắt có nghĩa là bạn cần nhấn nhiều phím cùng lúc.
  • Dấu phẩy (,) trong phím tắt có nghĩa là bạn cần nhấn nhiều phím theo thứ tự.

Bài viết này mô tả các phím tắt trong bài viếtOutlook cho Windows. Nhiều phím tắt cũng giống như trong các Outlook cổ điển, nhưng cũng có một số khác biệt.

Mẹo: Để tìm nhanh phím tắt trong bài viết này, bạn có thể sử dụng tính năng Tìm kiếm. Nhấn Ctrl+F, rồi nhập từ bạn muốn tìm kiếm.

Trong chủ đề này

Các phím tắc thường sử dụng

Bảng này liệt kê các lối tắt được sử dụng thường xuyên nhất trong cácOutlook.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Tạo thư hoặc sự kiện lịch mới.

Ctrl+N

Mở thư đã chọn trong cửa sổ mới.

Shift+Enter

Xóa thư hoặc mục.

Xóa

Chuyển tiếp thư.

Ctrl+F

Đi tới lịch.

Ctrl+2

Chọn tùy chọn Trả lời Tất cả.

Ctrl+Shift+R

Trả lời email.

Ctrl+R

Gửi thư email.

Ctrl+Enter

Mở các nút chia tách.

Alt+Mũi tên xuống

Sửa văn bản

Các phím tắt chỉnh sửa văn bản trongOutlook cũng giống như trong các sản phẩm Microsoft khác.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Sao chép vùng chọn của bạn vào bảng tạm.

Ctrl+C

Cắt văn bản bạn chọn.

Ctrl+X

Xóa văn bản được chọn hoặc các ký tự ở bên trái con trỏ.

Backspace

Xóa từ ở phía bên trái của con trỏ, nhưng không xóa khoảng trắng phía trước từ.

Ctrl+Backspace

Chèn siêu kết nối.

Ctrl+K

Dán nội dung từ bảng tạm vào vị trí hiện tại.

Ctrl+V

Lặp lại hành động gần đây nhất.

Ctrl+Y

Đảo ngược lại hành động gần đây nhất.

Ctrl+Z

Định dạng văn bản

Các phím tắt định dạng văn bản trongOutlook cũng giống như trong các sản phẩm Microsoft khác.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Áp dụng định dạng đậm.

Ctrl+B

Áp dụng định dạng nghiêng.

Ctrl+I

Gạch chân văn bản.

Ctrl+U

Thư tắt bàn phím

Sử dụng ngăn Thư mục

Để thực hiện điều này

Nhấn

Thu gọn mục đã chọn.

Phím mũi tên trái

Mở rộng mục đã chọn.

Phím mũi tên phải

Sử dụng thư và danh sách đọc

Các phím tắt trong bảng dưới đây có thể được sử dụng để thực hiện cùng một hành động trong cả danh sách thư và danh sách đọc.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Xoá thư được chọn.

Xóa

Đánh dấu hội thoại hoặc thư đã chọn là đã đọc.

Ctrl+Q

Đánh dấu hội thoại hoặc thư đã chọn là chưa đọc.

Ctrl+U

Xóa vĩnh viễn thư hoặc mục được chọn.

Shift+Delete

Gắn cờ thư hoặc đánh dấu thư đã gắn cờ là đã hoàn tất.

Phím Insert

Hủy bỏ tìm kiếm.

Esc

Chuyển tới thư tiếp theo

Ctrl+>

Chuyển tới thư trước

Ctrl+<

Sử dụng danh sách thư

Các phím tắt trong bảng dưới đây là danh sách thư cụ thể.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Chọn thư hiện tại và thư tiếp theo trong danh sách. Dùng chức năng này để chọn nhiều thư liền kề nhau.

Shift+Phím Mũi tên xuống

Chọn thư hiện tại và thư trước trong danh sách. Dùng chức năng này để chọn nhiều thư liền kề nhau.

Shift+Mũi tên lên

Chọn thư đầu tiên trong thư mục.

Home hoặc Ctrl+Home

Sử dụng danh sách đọc

Các phím tắt trong bảng dưới đây là danh sách đọc cụ thể.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Đóng thư mới.

Esc

Tạo một thư mới.

Ctrl+N

Chuyển tiếp thư đã chọn.

Ctrl+F

Chuyển xuống dưới cùng của cuộc hội thoại hoặc thư.

Phím End (Cuối)

Chuyển lên trên cùng của cuộc hội thoại hoặc thư.

Phím Home

Di chuyển xuống một trang với các cuộc hội thoại hoặc thư có hai trang trở lên.

Page down

Di chuyển lên một trang với các cuộc hội thoại hoặc thư có hai trang trở lên.

Page up

Trả lời thư đã chọn.

Ctrl+R

Trả lời người gửi và tất cả những người nhận khác của thư đã chọn.

Ctrl+Shift+R

Gửi thư.

Ctrl+Enter

Lịch tắt bàn phím

Để thực hiện điều này

Nhấn

Tạo một mục lịch mới.

Ctrl+N

Xóa mục đã chọn.

Delete

Đi đến lịch.

Ctrl+2

Chuyển đến một vùng khác trong lịch.

F6

Chuyển đến sự kiện hoặc vùng tiếp theo trong dạng xem hiện tại.

Phím Tab

Chuyển đến sự kiện hoặc vùng trước đó ở dạng xem hiện tại.

Shift+Tab

Mở mục đã chọn.

Enter

Sử dụng dạng xem bảng lịch

Để thực hiện điều này

Nhấn

Mở Bộ chuyển đổi Nhanh.

Ctrl+Shift+K

Miết sang trái, sang phải, lên hoặc xuống.

Ctrl+phím Mũi tên trái, phải, lên hoặc xuống

Với JAWS và NVDA, hãy chuyển sang điều hướng tiêu điểm để sử dụng phím tắt này.

Đặt lại quét lướt và thu phóng.

Ctrl+0

Di chuyển mục đã chọn sang trái, phải, lên trên hoặc xuống dưới.

Ctrl+Shift+phím Mũi tên trái, Phải, Lên hoặc Xuống

Với JAWS và NVDA, hãy chuyển sang điều hướng tiêu điểm để sử dụng phím tắt này.

Bỏ chọn tất cả các mục.

Esc

Mở dạng xem Bảng .

Shift+Alt+6

Phím tắt liên hệ (Mọi người )

Dạng xemMọi ngườilà sổ địa chỉ của bạn trongOutlook lưu trữ các liên hệ cá nhân của bạn và là nơi bạn có thể mở bất kỳ sổ địa chỉ nào đã được thiết lập cho tổ chức của mình. Dạng xemMọi người, ThưvàLịch hoạt động cùng nhau để bạn có thể dễ dàng gửi thư và lên lịch cuộc hẹn với những người quan trọng nhất của mình.

Để thực hiện điều này

Nhấn

Đi tới Mọi người.

Ctrl+3

Đi tới Thư.

Ctrl+1

Đi tới Lịch.

Ctrl+2

Xóa liên hệ hoặc danh sách liên hệ.

Delete hoặc Ctrl+D

Tạo liên hệ.

Ctrl+N

Tìm kiếm liên hệ.

Ctrl+E

Bỏ liên hệ.

Esc

Lưu liên hệ hoặc danh sách liên hệ.

Ctrl+S

Chọn tất cả liên hệ hoặc danh sách liên hệ.

Ctrl+A

Bỏ chọn tất cả liên hệ hoặc danh sách liên hệ.

Esc

Chỉnh sửa liên hệ hoặc danh sách liên hệ.

Shift+E

Di chuyển xuống trong danh sách liên hệ hoặc danh sách hub.

Phím mũi tên xuống

Di chuyển lên trong danh sách liên hệ hoặc danh sách hub.

Phím mũi tên lên

Tạo danh sách liên hệ.

Ctrl+L

Hiển thị danh sáchMọi người phím tắt.

Shift+Dấu chấm hỏi (?)

Di chuyển tiêu điểm đến tab Trang đầu.

Alt+Windows +H

Di chuyển tiêu điểm đến tab Dạng xem.

Alt+Windows +V

Sử dụng phím tắt để thêm dấu chủ đề và ký tự đặc biệt

Để thêm dấu hoặc ký tự đặc biệt, hãy sử dụng bàn phím số trên bàn phím khi bật Num Lock.

  1. Nhấn và giữ Alt.
  2. Nhập mã số trên bàn phím số và thả Alt.

Nguyên âm có dấu

Bảng sau đây liệt kê các nguyên âm có dấu nhấn và mã Alt cho chúng.

Nguyên âm chữ hoa với dấu huyền

Nhấn

À

0192

È

0200

Ì

0204

Ò

0210

Ù

0217

Nguyên âm chữ thường có dấu huyền

Nhấn

à

0224

è

0232

ì

0236

ò

0242

ù

0249

Nguyên âm chữ hoa với dấu sắc

Nhấn

Á

0193

É

0201

Í

0205

Ó

0211

Ú

0218

Ý

0221

Nguyên âm viết thường có dấu sắc

Nhấn

á

0224

é

0233

í

0237

ó

0243

ú

0250

ý

0253

Nguyên âm viết hoa với dấu mũ

Nhấn

Â

0194

Ê

0202

Î

0206

Ô

0212

Û

0219

Nguyên âm viết thường với dấu mũ

Nhấn

â

0226

ê

0234

î

0238

ô

0244

û

0251

Nguyên âm chữ hoa với dấu sóng

Nhấn

Ã

0195

Ñ

0209

Õ

0213

Nguyên âm chữ thường với dấu sóng

Nhấn

ã

0227

ñ

0241

õ

0245

Nguyên âm chữ hoa với dấu umlaut

Nhấn

Ä

0196

Ë

0203

Ï

0207

Ö

0214

Ü

0220

Ÿ

0159

Nguyên âm viết thường với dấu umlaut

Nhấn

ä

0228

ë

0235

ï

0239

ö

0246

ü

0252

ÿ

0255

Dấu câu, ngữ âm và nguyên âm đặc biệt

Đánh dấu, chữ cái, ký hiệu hoặc ký tự

Nhấn

Dấu chấm than đảo ngược (¡)

0161

Dấu chấm hỏi ngược (¿)

0191

Chữ hoa C-cedilla (Ç)

0199

Chữ thường cedilla (ç)

0231

Chữ hoa OE diphthong (Œ)

0140

Chữ thường oe diphthong (œ)

0156

Eszett hay ss (ß)

0223

Chỉ báo nam tính hoặc biểu tượng độ (º)

0186

Chỉ báo số thứ tự nữ tính (

0170

Chữ O viết hoa kèm theo một nét (Ø)

0216

Chữ thường o khi bị đột quỵ (ø)

0248

Chữ hoa A với một vòng A quá nhiều (Å)

0197

Viết thường chữ A với một vòng chữ A quá mức (å)

0229

Chữ hoa AE diphthong hoặc tro viết hoa (Æ)

0198

Chữ thường ae diphthong hoặc tro viết thường (æ)

0230

Thorn chữ hoa (¿ )

0222

Gai chữ thường (

0254

Eth chữ hoa (Ð)

0208

Eth chữ thường (ð)

0240

Dấu ngoặc kép trái góc («)

0171

Dấu ngoặc kép góc phải (»)

0187

Dấu nháy đơn góc trái (‹)

0139

Dấu nháy đơn góc phải (:)

0155

Chữ hoa S với caron (Š)

0138

Chữ thường s với caron (š)

0154

Chữ hoa Z với caron (Ž)

0142

Chữ thường z với caron (ž)

0158

Ký tự đặc biệt

Ký tự

Nhấn

Biểu tượng xu ¢

0162

Ký hiệu bản quyền ©

0169

Biểu tượng dao găm †

0134

Biểu tượng dao găm kép hoặc diesis

0135

Dấu thăng £

0163

Ký hiệu Euro €

0128

Ký hiệu Yên ¥

0165

Ký hiệu hàm

0131

Ký hiệu tiền tệ

0164

Ký hiệu thương hiệu đã đăng ký ®

0174

Ký hiệu thương hiệu ™

0153

Bullet•

0149

Gạch nối ngắn –

0151

Gạch nối dài —

0150

Ký hiệu phần §

0167

Dấu phân đoạn hay dấu pilcrow ¶

0182

Xem thêm

Sử dụng bộ đọc màn hình để khám phá và dẫn hướng trong Con người dụng