Jahre nghĩa là gì
Có những loại giới từ nào trong tiếng Đức? Có tất cả 4 loại giới từ như sau: Giới từ chỉ nơi chốn(lokal)đánh dấu không gian, vị trí và phương hướng: (Raum, Ort, Richtung) - Woher? ab, aus, von Show
Giới từ chỉ thời gian(temporal)đánh dấu một thời điểm hay một khoảng thời gian: (Zeitpunkt oder Dauer)- Wann? ab, an, auf, bei, binnen, bis, durch, für, gegen, in, innerhalb, mit, nach, über, um, von, vor, während, zu, zwischen Giới từ chỉ thể cách(modal)đánh dấu thể cách, cấp bật, mức độ, tính chất, sự tăng lên, sự đối ngược, khiếm khuyết :- Modal: Dieser Artikel ist auf Deutsch geschrieben. - Grad, Maß: (mức độ, kích thước) Wikipedia ist in hohem Maße zu loben. - Beschaffenheit: (đặc tính) Der Einband ist aus Leder. - Erweiterung: (sự gia tăng) Verkaufspreis zuzüglich Versandkosten wurde verrechnet. - Gegensatz: (sự tương phản) Gegenüber der Vergangenheit wird heute weniger gelesen. - Fehlendes: (sự khiếm khuyết) Es gab nur Wasser statt Wein. - Wie? abzüglich, auf, aus, ausschließlich, außer, bei, bis, an, bis auf, bis zu, einschließlich, entgegen, für, gegen, gegenüber, in, mit, mitsamt, nebst, ohne, samt, statt, unter, von, wider, zu, zuwider, zuzüglich Giới từ chỉ nguyên nhân(kausal)đáng dấu nguyên cớ, nguyên nhân, điều kiện, nhượng bộ, mục tiêu:- kausal im engeren Sinn/konsekutiv: Er konnte infolge eines Autounfalls nicht rechtzeitig hier sein. - instrumental: (phương cách) Das Auto wurde durch einen Unfall beschädigt. - konditional: (điều kiện) Unter den gegebenen Umständen konnte er nicht rechtzeitig eintreffen. - konzessiv: (sự chấp nhận)Trotz des Unfalls bemühte er sich rechtzeitig zu kommen. - final: (mục đích) Er fuhr zur Einhaltung seines Termins mit dem Taxi. - Warum? Wozu? angesichts, anlässlich, auf, aufgrund, aus, bei, betreffs, bezüglich, dank, durch, für, gemäß, halber, infolge, kraft, laut, mangels, mit, mittels, nach, seitens, trotz, über, um, unbeschadet, ungeachtet, unter, von, vor, wegen, zu, zufolge, zwecks 1. ab – từ (D)lokal(von wo ab?) – nơi chốn (từ đâu?) ab Werk – (bán) từ xưởng temporal (ab wann?) – thời gian (kể từ lúc nào?) • ab 8 Uhr bin ich wieder da – tôi sẽ có mặt kể từ 8 giờ 2. an (rot=dat/blau=akk)- sát cạnh/đến sát cạnh (A/D)lokal(wo?) – vị trí (ở đâu?) am
Himmel, an der Küste, am Fuß des Berges- trên bầu trời, ở bờ biển, ở chân núi Lokal (wohin?)-định hướng (đi đâu? đến đâu? vào đâu? lên đâu? ra đâu?) die Leiter
an den Baum lehnen – dựa cái thang vào thân cây modal (thể cách) 3. auf (rot=dat/ blau=akk) – trên/lên trên (A/D)lokal (wo?) – vị trí (ở đâu?) lokal (wohin?) – định hướng (đi đâu?) temporal – thời gian modal – thể cách kausal
– nguyên nhân 4. aus – từ trong ra (D)lokal nơi chốn kausal (nguyên cớ) modal (thể cách) 5. außer – ngoài ra (D/G)Lokal – nơi chốn modal – thể cách lokal- nơi chốn temporal – thời gian 6. bei – ở, bởi, tại (D)lokal – nơi chốn modal – thể cách konditional – điều kiện 7. bis – cho tới (A)lokal – nơi chốn Temporal – thời gian modal – thể cách 8. dank – nhờ đó (D/G)kausal – nguyên cớ 9. diesseits – phía bên nay (G)lokal – nơi chốn 10. durch – xuyên, xuyên qua, nhờ, do (A)lokal – nơi chốn modal – thể cách• ich schicke Ihnen das Paket durch den Boten – người giao hàng sẽ đem kiện hàng cho ông kausal – nguyên nhândurch einen Unfall – do tai nạn 11. entgegen – ngược lai (D) entgegen meiner Erwartung – ngược lại với sự mong đợi 12. entlang – dọc theo (A/D/G) lokal – nơi chốn (vor=Dat/Gen, nach=Akk) 13. für – cho, dành cho, đối với (A)final – mục đích modal – thể cách temporal – thời gian 14. gegen - đối với, ngược lại, đâm vào (A)lokal – nơi chốn modal – thể cách temporal – thời gian 15. gegenüber – đối diện (D)lokal – nơi chốn modal – thể cách 16. gemäß – tương ứng, phù hợp (D) seinem Wunsch gemäß – tương ứng sự mong ước của anh
ta 17. halber – vì (G) der guten Ordnung halber – vì lợi ích trật tự 18. hinter (rot=datblau=akk) – sau, phía sau (A/D)lokal (wo?) – vị trí temporal – thời gian 19. in (rot=dat/blau=akk) – trong, vào trong (A/D)lokal (wo?) – vị trí lokal (wohin?) / định hướng Temporal – thời gian modal – thể cách 20. Infolge – vì, do (G)Kausal – nguyên nhân 21. inmitten – ngay giữa (G)Lokal – nơi chốn 22. innerhalb – trong/trong vòng (G)lokal – nơi chốn temporal – thời gian 23. jenseits – phía bên kia (G)lokal – nơi chốn 24. kraft - do/chiếu theo (G)modal – thể cách 25. längs – dọc theo (G)lokal – nơi chốn 26. laut – theo/chiếu theo (G)modal – thể cách• laut Gesetz ist der Alkoholverkauf an Jugendliche verboten – chiếu theo luật cấm bán rượu cho vị thành niên 27. mit – với (D)instrumental – dụng cụ, phương tiện temporal – thời gian konditional – điều kiện modal – thể cách 28. mittels – nhờ có, bằng cách (G) instrumental – dụng cụ, phương tiện 29. nach - sau/về (D)lokal – nơi chốn modal – thể cách 30. neben (rot=datblau=akk) – bên/ kế bênlokal (wo?) – vị trí lokal (wohin?) – định hướng 31. oberhalb – ở phía trên, ở bên trên (G)lokal – nơi chốn 32. ohne - không/không có (A)modal – thể cách konditional – điều kiện restriktiv – hạn chế 33. seit – từ/kể từ (D)temporal – thời gian 34. über (rot=datblau=akk) – trên/lên trênlokal (wo?) – vị trí lokal (wohin?) – định hướng Überquerung – xuyên qua, ngang qua Zwischenstation – ghé qua, ngang qua temporal – thời gian modal – cách thức 35. um - quanh/xung quanh (A)lokal – nơi chốn temporal – thời gian komparativ – so sánh 36. um…willen - vì, bởi vì (G)kausal – nguyên do 37. unter (rot=datblau=akk) – dưới/phía dướilokal (wo?) – vị trí lokal
(wohin?) – định hướng temporal – thời gian modal – cách thức unter diesen Verhältnissen – trong tình cảnh này • der Kranke starb unter großen Schmerzen – người bịnh chết với nhiều đau
đớn quantitativ – số lượng 38. unterhalb – ở dưới hơn, ở thấp hơn (G) unterhalb des Daches befindet sich der Speicher – phía dưới trần nhà có cái kho 39. unweit – không xa/gần (G) unweit des Ortes (der Stadt) – không xa làng (thành phố) 40. von – từ phía, từ hướng, từ nơi, từ người /của (D)lokal – nơi chốn temporal – thời gian Reihung – thứ tự kausal – nguyên nhân qualitativ – đặc điểm Urheber – tác nhân/chủ nhân 41. vor (rot=dat/blau=akk) – trước/phía trước (A/D)lokal
– vị trí lokal – định hướng temporal – thời gian kausal – nguyên nhân 42. während - trong khi/trong lúc (G)temporal – thời gian 43. wegen – vì/do (G)kausal – nguyên cớ 44. wider – ngược lại (A)•
er hat wider das Gesetz gehandelt – anh ta làm chuyện ngược lại với luật lệ 45. zeit – trong khi (G) zeit meines (seines, ihres) Lebens – (chỉ dùng trong lối nói)
trong đời tôi (nó, cô ta hay bà ta) 46. zu – đến, tới, về phía, ở một nơi, gần một nơi (D)lokal – nơi chốn temporal – thời gian modal – thể cách final – mục đích komparativ – so sánh 47. zufolge – theo, chiều theo (G/D) dem Befehl zufloge hat er… – chiều theo mệnh lệnh thì ông ấy đã… 48. zwischen (rot=dat/blau=akk) – giữa (A/D)lokal (wohin?) – định hướng lokal (wo?) – vị trí temporal – thời gian |