Hướng dẫn làm bài tập excel tin học đại cương năm 2024

Tổng hợp các bài tập tính toán cơ bản với Excel. Các bài tập sẽ tập trung vào chức năng sử dụng Hàm, công thức đơn giản, chức năng sắp xếp, lọc với auto filter và advanced filter và chức năng vẽ đồ thị trong Excel.

Nội dung Text: Bài tập thực hành Excel ôn thi Tin học đại cương

  1. KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG STT HỌ TÊN NGÀY SINH TOÁN LÍ HÓA VĂN ANH ĐỊA ĐTB 1 Lê An 1/21/1994 9 6 8 6 7 7 ? ? Trần Quân 2/3/1995 8 8 6 7 9 5 ? ? Vũ Minh 3/23/1994 5 7 7 5 8 7 ? ? Trần Tiến 10/9/1995 8 7 8 8 7 4 ? ? Đào Hùng 11/12/1994 6 8 5 8 8 8 ? ? Nguyễn Tân 7/4/1994 7 6 7 6 7 7 ? ? Hoàng Hà 10/19/1994 8 6 9 7 8 7 ? Yêu cầu: - Khi nhập điểm các môn cần thỏa mãn điều kiện 0
  2. XẾP LOẠI THỨ HẠNG ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
  3. 1. BẢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG CỦA KHÁCH SẠN ĐỘNG Á STT HỌ VÀ TÊN NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI SỐ NGÀY MP TIỀN THUÊ 1 Hồ An 7/22/2013 8/17/2013 26 A01 ? ? Trần Hoàn 9/12/2013 9/19/2013 A02 ? ? Trần Kiên 7/3/2013 8/20/2013 B05 ? ? Phan Bình 8/15/2013 8/15/2013 B02 ? ? Nguyễn Khiêm 8/13/2013 9/15/2013 B12 ? ? Bùi Lan 9/21/2013 9/28/2013 C01 ? ? Thanh Thúy 7/16/2013 7/22/2013 B02 ? Tổng ? 2. BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG Yêu cầu LOẠI PHONG ĐƠN GIÁ/NGÀY CHI PHÍ PHỤC VỤ 1. Số ngày = Ngày đi - Ngày đến A 18$ 10% 2. Kí tự đầu tiên của Mã Phòng xác định Lo B 14$ 8% * Số ngày ở. Nhưng nếu sô ngày ở = 0 thì C 10$ 5% 3. Chi phí phục vụ = Tiền thuê * Chi phí phụ 4. Tiền trả = Tiền thuê + Chi phí phục vụ 5. Sắp xếp cột Họ và Tên tăng dần 6. Tính tổng 3 cột cuối của bảng
  4. CHI PHÍ PHỤC VỤ TIỀN TRẢ ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? = Ngày đi - Ngày đến tiên của Mã Phòng xác định Loại phòng. Tiền thuê phòng = Đơn giá ngày tương ứng với loại phòng [tham khảo bảng 2] . Nhưng nếu sô ngày ở = 0 thì Tiền thuê = Đơn giá ngày tương ứng với loại phòng/2 hục vụ = Tiền thuê * Chi phí phục vụ tương ứng với loại phòng Tiền thuê + Chi phí phục vụ cột Họ và Tên tăng dần 3 cột cuối của bảng
  5. ham khảo bảng 2]
  6. 1. THỐNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 10 CÔNG TY THĂNG LONG NGÀY BÁN MÃ HÓA ĐƠN TÊN HÀNG TÊN KHÁCH SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ 10/2/2013 XM8TT ? ? ? 10/3/2013 TV15BN ? ? ? 10/4/2013 MT125BN ? ? ? 10/5/2013 TV100DD ? ? ? 10/6/2013 XM30BN ? ? ? 10/7/2013 AO1500TT ? ? ? 10/7/2013 AO1224BN ? ? ? 2. DANH SÁCH HÀNG HÓA 3. DANH SÁCH KHÁCH HÀNG MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ MÃ KHÁCH TÊN KHÁCH AO Áo sơ mi 85000 DD Siêu thị Đông Đô MT Máy tính 6500000 BN Bách hóa Bắc Ninh TV Ti vi 5750000 TT Bách hóa Tràng Tiền XM Xe máy 22500000
  7. THÀNH TIỀN ? ? Yêu cầu ? 1. Điền cột Tên hàng và Đơn giá: hai kí tự đầu của Mã hóa đơn là Mã hàng, ? tra trong bảng 2 được tên hàng cột 2 và đơn giá tra trong cột 3 ? ? 2. Điền cột Tên khách hàng: hai kí tự cuối của Mã hóa đơn là Mã khách hàng tra ? trong bảng 3 KHÁCH HÀNG 3. Điền cột Số lượng: các kí tự ở giữa Mã hóa đơn là số lượng hàng xuất cho khác ÊN KHÁCH 4. Thành tiền = Số lượng * Đơn gía êu thị Đông Đô ách hóa Bắc Ninh ách hóa Tràng Tiền
  8. ã hóa đơn là Mã hàng, rong cột 3 a đơn là Mã khách hàng tra số lượng hàng xuất cho khách
  9. BẢNG LƯƠNG THÁNG 4 STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ LƯƠNG NGÀY NGÀY CÔNG PHỤ CẤPLƯƠNG THÁNG 1 Nguyễn Bình GĐ 100000 25 ? Phan Anh PGĐ 85000 26 ? ? ? Hồng Quyên TP 70000 28 ? ? ? Phạm Thảo NV 50000 23 ? ? ? Trần Kiên NV 45000 25 ? ? ? Kim Dung NV 55000 26 ? ? ? Phương Thảo NV 50000 28 ? ? Tổng cộng ? ? Cao nhất ? Thấp nhất ? Yêu cầu 1. Tính Phụ cấp theo quy tắc: Nếu chức vụ lầ GĐ thì phụ cấp là 300000, PGĐ là 200000, là trưởng phòng là 100000, 2. Cột Lương tháng = Lương ngày * Ngày công, nhưng nếu Ngày công >25 thì mỗi ngày dư được tính gấp đôi 3. Tính cột Tạm ứng = [Lương tháng + Phụ cấp] * 75% 4. Cột Còn lại = Lương tháng + Phụ cấp ­ Tạm ứng 5. Đưa ra người có lương tháng cao nhất và thấp nhất 6. Tính tổng Lương tháng của những người là NV SUMIF[vùng tiêu chuẩn, tiêu chuẩn, v 7. Đếm số người là nhân viên
  10. TẠM ỨNG CÒN LẠI ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 0, là trưởng phòng là 100000, là nhân viên nếu Số ngày công >25 thì được 50000 ngược lại thì không có phụ cấp dư được tính gấp đôi vùng tiêu chuẩn, tiêu chuẩn, vùng lấy tổng]

Chủ Đề