Hội thoại nhận phòng khách sạn bằng tiếng Anh

Hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Anh rất quan trọng đối với nhân viên lễ tân, đặt phòng khách sạn, đặc biệt là đối với những người chuẩn bị đi du lịch hay đi công tác dài ngày ở nước ngoài. Dưới đây là 3 đoạn hội thoại có thể giúp bạn đặt phòng, check in và check out dễ dàng hơn mà không cần hướng dẫn viên du lịch hoặc người phiên dịch.

Có thể bạn quan tâm

Hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Anh qua điện thoại

Receptionist: Good morning. Welcome to ABC Hotel – Chào buổi sáng. Chào mừng quý khách đến khách sạn ABC

You: Hello, good morning. I’d like to make a reservation for the second week in May. Do you have any vacancies? Xin chào. Tôi muốn đặt phòng khách sạn cho tuần thứ 2 của tháng 5. Anh/chị còn phòng trống chứ?

Receptionist: Yes madam, we have several rooms available for that particular week. And what is the exact date of your arrival?/ Vâng, chúng tôi vẫn còn vài phòng trống cho tuần đó. Cụ thể chị sẽ đến vào ngày nào vậy ạ?

You: The 10th – Ngày 10

Receptionist: How long will you be staying? – Chị sẽ ở lại trong bao lâu ạ?]

You: I’ll be staying for three nights – Tôi sẽ ở đó trong 3 đêm

Receptionist: How many people is the reservation for? – Chị đặt phòng cho bao nhiêu người ạ?

You: There will be three of us – Chúng tôi sẽ có 3 người

Receptionist: And would you like a room with twin beds or a double bed? – Chị muốn một phòng 2 giường đôi hay 1 giường đôi?

You: A double bed, please – 1 giường đôi, cảm ơn!

Receptionist: Great. And would you prefer to have a room with a view of the ocean? – Vâng. Và chị có muốn một phòng nhìn ra biển chứ?

You: I would love to have an ocean view. What’s the rate for the room? – Tôi rất thích được ngắm cảnh biển. Phòng như vậy có giá bao nhiêu?

Receptionist: Your room is five hundred dollars per night. Now what name will the reservation be listed under? –  Phòng chị chọn là 500 đô 1 đêm. Xin hỏi chị sẽ đặt phòng với tên gì ạ?

You: My name is X – Tên của tôi là X

Receptionist: Is there a phone number where you can be contacted? – Số điện thoại để chúng tôi có thể liên lạc với chị?

You: Yes, my cell phone number is 511-12345 – Vâng, số di động của tôi là 511 12345

Receptionist: Great. Now I’ll need your credit card information to reserve the room for you. What type of card is it? – Vâng. Bây giờ tôi cần biết thông tin về thẻ tín dụng của chị. Thẻ của chị là loại gì ạ?

You: Visa. The number is 92435678 – Thẻ visa. Số thẻ là 92435678

Receptionist: And what is the name of the cardholder? – Người đứng tên thẻ là ai ạ?

You: X

Receptionist: Alright, Mrs.X, your reservation has been made for the 10th of May for a room with a double bed and view of the ocean. Check-in is at 1pm. If you have any other questions, please do not hesitate to call us – Vâng, Chị X, chị đã đặt 1 phòng giường đôi hướng ra ngắm biển vào ngày 10 tháng 5 trong 2 đêm. Chị sẽ nhận phòng vào lúc 1 giờ chiều. Nếu có thắc mắc nào, xin hãy liên lạc với chúng tôi ngay nhé!

You: Great, thank you so much – Tốt, cảm ơn rất nhiều

Receptionist: My pleasure. We’ll see you in May, Mrs.X. Have a nice day! – Đây là vinh dự của chúng tôi. Hẹn gặp chị vào tháng 5. Chúc chị một ngày tốt lành!

Hội thoại khi làm thủ tục nhận phòng khách sạn [Check-in]

Receptionist: Hotel Receptionist: Welcome to ABC Hotel! How may I help you? – ABC Hotel xin chào mừng quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?]

Bob: I’d like a room for two people, for two nights please. – Tôi muốn đặt một cho hai người, trong 2 đêm]

Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form, please. Do you want to have a breakfast? – Vâng, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này. Qúy khách có dùng bữa sáng không?

Bob: Yes, please – Có, thưa cô

Receptionist: Breakfast is from 7 to 10 each morning. Here is your key. Your room number is 401, on the fourth floor. Enjoy your stay. – Lễ tân: Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng. Số phòng của quý khách là 401, trên tầng 4. Chúc quý khách vui vẻ!

Bob: Thank you. – Cảm ơn

Hội thoại khi trả phòng khách sạn [Check out]

Bob: Hello. I’d like to check out please. – Chào cô. Tôi muốn trả phòng

Receptionist: Good morning. What room number? – Chào ông. Ông ở phòng bao nhiêu?

Bob: 401

Receptionist: That’s $650 please. – Tổng cộng là 650 đô

Bob: Here you go. – Đây thưa cô

Receptionist: Thank you. Sign here, please. – Cám ơn quý khách. Làm ơn hãy ký vào đây

Bob: Thank you. – Cảm ơn

Hotelcareers.vn vừa giới thiệu 3 đoạn hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Anh, nhận phòng và trả phòng. Hi vọng sẽ giúp ích ít nhiều cho bạn trong những chuyến công tác hay du du lịch khám phá.

Xem thêm: Bán Đất Đà Nẵng – Mua Đất Nền Đà Nẵng – TNT REALTY

4.9 / 5 – [ 15 votes ]

MẪU CÂU

I want to check in
Tôi muốn làm thủ tục nhận phòng

I have a reservation
Tôi đã đặt phòng trước

I’m here to check in
Tôi đến đây để làm thủ tục nhân phòng

Here is my ID. Đây là chứng minh thư của tôi.

What do I have to do?


Tôi phải làm thế nào?

Here’s my paasport
Đây là hộ chiếu của tôi

Here’re my credit card
Đây là thẻ tín dụng của tôi

Should I fill out a form?
Tôi phải điền vào phiếu này à?

Can I see the room first?
Tôi có thể xem phòng trước được không?

Could you take me to see the room?
Anh có thể đưa tôi đi xem qua phòng được không?

I’m sorry. I’m not comfortable with that room
Xin lỗi. Tôi cảm thấy không được thoải mái với căn phòng đó

I don’t want to make any trouble, but I’m not happy with my room
Tôi không muốn gây phiền phức gì cả, nhưng tôi không hài lòng về phòng tôi lắm

Shall we have our keys to our rooms?
Chúng tôi lấy khóa phòng được chưa?

Could I change this room?
Tôi có thể đổi phòng này được không?

I’m sorry. I change my mind
Xin lỗi cô. Tôi đã thay đổi ý định.

I’d like to think about it.
Tôi muốn suy nghĩ thêm.

I’ll put my luggage in my room first.
Tôi sẽ đưa hành lý lên phòng trước đã.

Could you give me your name, please?
Xin ông vui lòng cho biết quý danh?

Would you please fill out this registration form?
Ông vui lòng điền vào bản đăng kí này nhé

Could you sign your name, please?
Ông vui lòng ký tên vào đó nhé

Would you mind waiting me?
Ông vui lòng chờ tôi 1 lát nhé?

This is your receipt and your key
Đây là biên lai và chìa khóa.

Don’t worry about it. The porter will take your luggage up in the lift.
Đừng lo. Nhân viên khuân vác sẽ mang hành lý của công lên bằng thang máy

Do you bring your key? I’ll change the room for you.
Ông có mang chìa khóa theo không? Tôi sẽ đổi phòng cho ông

The bellman will take you to the rooms
Nhân viên sẽ mang đến tận phòng cho ông

HỘI THOẠI THỰC HÀNH

Hội thoại 1

A: I have a reservation. I’m here to check in
Tôi đã đặt phòng trước. Tôi đến đây để làm thủ tục nhận phòng.

B: Please fill out this form.
Anh vui lòng điền vào phiếu này

A: What do I have to do now?
Bây giờ tôi phải làm gì?

B: First, show me your ID. Then, sign your name right here and you must pay a deposit.
Trước hết, anh đưa cho tôi xem chứng minh thư của anh. Sau đó anh ký tên ở dưới đó và nộp 1 khoản tiền đặt cọc.

A: Here’s my ID card.
Đây là chứng minh thư của tôi

B: Thank you
Cảm ơn anh

A: And how much do I pay you now?
Bây giờ tôi phải trả trước bao nhiêu tiền?

B: 200,000 dong is alright.
200.000 đồng là được rồi ạ

Hội thoại 2

A: Should I fill out a form?
Tôi phải điền vào phiếu này à?

B: Yes, we need your information
Vâng, chúng tôi cần biết 1 số thông tin của anh

A: I’d like a quiet room.
Tôi muốn đặt 1 phòng yên tĩnh 1 chút

B: All our rooms are quiet.
Tất cả các phòng của chúng tôi đều yên tĩnh cả.

A: Can I see the room first?
 Tôi có thể xem phòng trước được không?

B: Please wait a minute.
Anh vui lòng đợi 1 lát nhé

Hội thoại 3

A: Good morning. I booked a double room for 2 days.
Xin chào cô. Tôi đã đặt 1 phòng đôi trong 2 ngày

B: Good morning. Could you tell me your full name, please?
Chào ông, xin 6ong cho biết họ tên đầy đủ.

A: My full name is Pham Anh Khang.
Tôi tên là Phạm Anh Khang

B : Let me see. A double room for 2 days. Number 4023
Để tôi xem. 1 phòng đôi trong 2 ngày. Phòng 4023

A: OK, thank you
Vâng, cảm ơn cô

B: Here is your key. Have a good time here. Đây là chìa khóa phòng của ông . Hy vọng ông sẽ thấy thoải mái trong thời gian ở đây.

▶▶▶ Xem Video: //webhoctienganh.com/video-hotel-check-in-basic-english-for-communication-828.html

LÀM THỦ TỤC NHẬN PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp

Đăng bởi Kim Thư Tags: làm thủ tục nhân phòng, đi du lịch

Video liên quan

Chủ Đề