Hoàn thành các chuỗi biến đổi hóa học sau Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2

Sắp xếp các chất sau FeCl3; Fe2O3; Fe; Fe(OH)3; FeCl2 thành một dãy chuyển đổi. Viết PTHH cho dãy chuyển đổi hóa học đó. Ghi rõ điều kiện phản ứng.


Đáp án:

Giải thích các bước giải:

* Dãy 1 :

(1) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3

(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( nhiệt độ)

(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

(5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓

* Dãy 2:

(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

(2) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓

(3) Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaNO3

(4) Fe(OH)2 → FeO + H2O ( nung trong môi trường chân không )

(5) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

(6) FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4↓

* Dãy 3:

(1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑

(2) FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4

(3) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

(4) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl

(5) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O

(6) FeSO4 + Zn → ZnSO4 + Fe

* Dãy 4:

(1) 2Fe + 6H2SO4 đ,n → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

(2) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4

(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ( nhiệt độ)

(4) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O ( nhiệt độ)

(5) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 ( nhiệt độ)

* Dãy 5:

(1) 2Cu + O2 → 2CuO (nhiệt độ)

(2) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

(3) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

(4) Cu(OH)2 → CuO + H2O (nhiệt độ)

(5) CuO + H2 → Cu + H2O ( nhiệt độ)

(6) Cu + Cl2 → CuCl2 (nhiệt độ)

(7) CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓     

* Dãy 6

(1) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑

(2) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4↓

(3) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl

(4) 2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

(5) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl↓

(6) 2Al(NO3)3+ 3Mg → 3Mg(NO3)2 + 2Al

* Dãy 7:

(1)MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2↑ + H2O

(2) MgSO4 + BaCl2 →MgCl2 + BaSO4↓

(3) MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl↓

(4) Mg(NO3)2 + 2NaOH→ Mg(OH)2↓ + 2NaNO3

* Dãy 8 :

(1) 2Ba + O2 → 2BaO (nhiệt độ)

(2) BaO + H2O → Ba(OH)2 

(3) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O

(4) BaCl2(r) → Ba + Cl2 ( đpnc) hoặc BaCl2(dd) → Ba + Cl2 ( đpdd) 

(5) HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3

(6) 4HNO3 + Fe → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

Trang chủ/Trắc nghiệm ôn tập/Viết phương trình hoá học hoàn thành chuỗi phản ứng sau:Fe → FeCl3 → Fe(OH)3  → Fe2O3

Trắc nghiệm ôn tập

Hoàn thành các chuỗi biến đổi hóa học sau Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2
monica Send an email 5 ngày trước

0 Less than a minute

Câu hỏi:

  • Hoàn thành các chuỗi biến đổi hóa học sau Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2

Viết phương trình hoá học hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Fe → FeCl3 → Fe(OH)3  → Fe2O3

Bạn đang xem: Viết phương trình hoá học hoàn thành chuỗi phản ứng sau:Fe → FeCl3 → Fe(OH)3  → Fe2O3

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

1. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

2. FeCl3 + 3NaOH  →  Fe(OH)3  +  3NaCl

3. 2Fe(OH)3  → Fe2O3  +  3H20

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Câu hỏi Trắc nghiệm

Tag: Viết phương trình hoá học hoàn thành chuỗi phản ứng sau:Fe → FeCl3 → Fe(OH)3  → Fe2O3

Bài viết gần đây

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

dfjhhkuh rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

Hoàn thành các chuỗi biến đổi hóa học sau Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 9 - TẠI ĐÂY

Bạn tham khảo!

a)

$\text{1) 2Fe+3Cl2$\xrightarrow{t^o}$2FeCl3}$

$\text{2) FeCl3+3NaOH$\rightarrow$3NaCl+Fe(OH)3}$

$\text{3) 2Fe(OH)3$\xrightarrow{t^o}$Fe2O3+3H2O}$

$\text{4) Fe2O3+3H2SO4$\rightarrow$Fe2(SO4)3+3H2O}$

$\text{5) Fe2(SO4)3+3BaCl2$\rightarrow$2FeCl3+3BaSO4}$ 

b)

$\text{1) 4Al+3O2$\xrightarrow{t^o}$2Al2O3}$

$\text{2) Al2O3+6HCl$\rightarrow$2AlCl3+3H2O}$

$\text{3) AlCl3+3NaOH$\rightarrow$3NaCl+Al(OH)3}$

$\text{4) 2Al(OH)3$\xrightarrow{t^o}$Al2O3+3H2O}$

$\text{5) 2Al2O3$\xrightarrow[\text{criolit}]{\text{đpnc}}$4Al+3O2}$

c)

$\text{1) Fe+2HCl$\rightarrow$FeCl2+H2}$

$\text{2) FeCl2+2NaOH$\rightarrow$2NaCl+Fe(OH)2}$

$\text{3) Fe(OH)2+2HCl$\rightarrow$FeCl2+2H2O}$

d)

$\text{1) 2Al2O3$\xrightarrow[\text{criolit}]{\text{đpnc}}$4Al+3O2}$

$\text{2) 2Al+3H2SO4$\rightarrow$Al2(SO4)3+3H2}$

$\text{3) Al2(SO4)3+3BaCl2$\rightarrow$3BaSO4+2AlCl3}$

$\text{4) AlCl3+3NaOH$\rightarrow$3NaCl+Al(OH)3}$

Bài 56. Ôn tập cuối năm – Bài 2 trang 167 SGK Hóa học 9. Có các chất sau: FeCl3, Fe2O3, Fe, Fe(OH)3, FeCl2..

Có các chất sau: \(FeCl_3, Fe_2O_3, Fe, Fe(OH)_3, FeCl_2\). Hãy lập thành một dãy chuyển hóa và viết các phương trình hóa học. Ghi rõ điều kiện phản ứng.

Hoàn thành các chuỗi biến đổi hóa học sau Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2

Hoàn thành các chuỗi biến đổi hóa học sau Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl2

 \(2Fe + 3Cl_2 → 2FeCl_3\)

\( FeCl_3 + 3NaOH → Fe(OH)_3 + 3NaCl\)

Quảng cáo

\(2Fe{\left( {OH} \right)_3}\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\)

\(F{e_2}{O_3} + 3CO \to 2Fe + 3C{O_2}\)

 \(Fe + 2HCl → FeCl_2 + H_2O\)

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau ,ghi rõ điều kiện pứ (nếu có )

a) Fe ------> FeCl3 -------> Fe(OH)3 -------> Fe2O3 -------Fe --------> FeSO4 -------> FeCl2

b) Fe ------> FeCl2 -------> Fe(NO3)2 --------> Fe(OH)2 -------> FeSO4 -------> Fe --------> Cu

c) Al ------> Al2O3 ------->Al2(SO4)3 --------> AlCl3 -------> Al(OH)3 -------> Al2O3 ---------> Al

Các câu hỏi tương tự

a.Từ dd muối ăn,bột Fe2O3 và các điều kiện cần thiết hãy viết pt pứ điều chết FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3

b.Từ quặng pirit sắt,muối ăn,nước,kk,chất xúc tác.Viết ptpứ điều chế Fe2(SO4)3 Na2SO4 Fe(OH)3

c.Từ MnO2,NaCl,H2SO4 đặc,Fe,Cu,nước.Viết các ptpứ điều chế FeCl2 FeCl3 CuSO4