Hình trong tiếng anh là gì năm 2024

Hinh ảnh là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ các biểu đạt hình ảnh, dùng để mô tả một cái gì đó hoặc để gợi nhớ cho người nhìn nhận thấy. Nó có thể ám chỉ một hình ảnh thực tế được thấy bằng mắt, hoặc một hình ảnh tưởng tượng được tạo ra trong tư duy.

1.

Logo mới đã mang lại cho công ty một hình ảnh tươi mới và hiện đại.

The new logo gave the company a fresh and modern image.

2.

Chính trị gia đã làm việc chăm chỉ để duy trì hình ảnh mạnh mẽ trước công chúng.

The politician worked hard to maintain a strong public image.

Cùng phân biệt photo, picture và image nha!

- Hình ảnh [Image] - Bất kỳ đối tượng trực quan [visual object] nào được sửa đổi [modified] hoặc thay đổi [altered] bởi máy tính hoặc đối tượng tưởng tượng [imaginary object] được tạo bằng máy tính.

- Ảnh [Photo/Photograph] - Bất cứ thứ gì được chụp bằng máy ảnh, máy ảnh kỹ thuật số [digital camera] hoặc máy photocopy.

- Hình ảnh [Picture] - Bản vẽ [A drawing], bức tranh [painting] hoặc tác phẩm nghệ thuật [artwork] được tạo trên máy tính.

Hình là thứ ghi lại hay thể hiện/tái tạo được cảm nhận thị giác, tương tự với cảm nhận thị giác từ vật thể có thật, do đó mô tả được những vật thể đó.

1.

Betty đã chụp một hình của chúng tôi.

Betty took a photograph of us.

2.

Đừng nhìn đi chỗ khác khi tôi đang chụp hình bạn.

Don't look away while I am taking your photograph.

Cùng phân biệt photo, picture và image nha!

- Photo là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình hay ảnh, thường là với đầy đủ chi tiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo.

Ví dụ: This month’s National Geographic issue has many underwater photographs.

[Tạp chí National Geographic tháng này có nhiều hình chụp dưới nước.]

- Picture mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp.

Khi học môn hình học chắc hẳn các bạn đã làm quen và biết nhiều hình khác nhau như: tam giác, tư giác, hình tròn, hình bình hành, hình thoi... Vậy trong tiếng Anh các từ này viết làm sao. Có thể rất quen thuộc những bạn không biết. Dưới đây là danh sách những hình thường gặphình tròn: circlehình bầu dục: ovalhình tam giác: trianglehình sao: starhình tứ giác: quadrilateralhình đa giác: polygonhình vuông: squarehình nón: conehình chữ nhật: rectanglehình lập phương/hình khối: cubehình ngũ giác: pentagonhình trụ: cylinderhình lục giác: hexagonhình chóp: pyramidhình bát giác: octagonhình cầu: sphere

Mọi nhu cầu học ngoại ngữ ANH – TRUNG – NHẬT – HÀN các bạn hãy liên hệ.

Trung tâm Ngoại ngữ và Đào tạo Quốc tế

Phòng 101-104, nhà A1 cán bộ, cạnh giảng đường A, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Website: www.Cied.edu.vn Điện thoại: 04.62.617.517

Email: ttnn@vnua.edu.vn Facebook: ttnndtqt.vnua

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Các hình cơ bản

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về Các hình cơ bản Phần 1

  • 1.circle /ˈsɜːkl/
    hình tròn
  • 2.oval /ˈəʊvəl/
    hình trái xoan/hình bầu dục
  • 3.square /skweər/
    hình vuông
  • 4.rectangle
    hình chữ nhật
  • 5.triangle /ˈtraɪæŋɡl/
    hình tam giác
  • 6.trapezium /trə'pi:zjəm/ hình thang
  • 7.pentagon /ˈpent̬əɡɑːn/
    hình ngũ giác
  • 8.star /stɑːr/
    hình ngôi sao
  • 9.hexagon /ˈheksəɡɑːn/
    hình lục giác
  • 10.octagon /'ɔktəgən/ hình bát giác

Từ vựng tiếng Anh về Các hình cơ bản Phần 2

  • crescent /ˈkresənt/
    hình lưỡi liềm
  • sphere /sfɪr/
    hình cầu
  • cube /kjuːb/
    hình lập phương
  • cylinder /ˈsɪlɪndər/
    hình trụ
  • pyramid /ˈpɪrəmɪd/
    hình chóp
  • cone /koʊn/
    hình nón

Hình ảnh tiếng Anh viết thế nào?

- Hình ảnh [Picture] - Bản vẽ [A drawing], bức tranh [painting] hoặc tác phẩm nghệ thuật [artwork] được tạo trên máy tính.

Hình tròn đọc tiếng Anh như thế nào?

Hình tròn tiếng Anh được đọc là Circle, cách phát âm là [/sə:kl/].

Trong tiếng Anh hình chữ nhật đọc là gì?

1.1. Hình chữ nhật trong tiếng Anh là Rectangle: Phiên âm của Rectangle là: /ˈrek.

Hình tam giác đọc tiếng Anh như thế nào?

Từ triangle là từ vựng để chỉ chung về hình tam giác. Về những trường hợp cụ thể của hình tam giác khác, như tam giác cân [Isosceles triangle], tam giác đều [Equilateral triangle], tam giác vuông [Right-angled triangle]….

Chủ Đề