High dịch ra tiếng việt là gì năm 2024
The results of this project are brand guidelines which promote integrated, consistent and high quality messaging and visual identity. high /hai/ * tính từ cao high mountain: núi cao high flight: sự bay cao high price: giá cao high speed: tốc độ cao high voice: giọng cao to have a high opinion of: đánh giá cao cao giá, đắt corn is high: lúa gạo đắt lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên high road: đường cái high crime: trọng tội, tội lớn High Court: toà án tối cao high antiquity: thượng cổ higher mathematics: toán cao cấp the higher classes: tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên the higher middle class: tiểu tư sản lớp trên cao quý, cao thượng, cao cả high thoughts: tư tưởng cao cả mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ high wind: gió mạnh high fever: sốt dữ dội, sốt cao high words: lời nói nặng sang trọng, xa hoa high living: lối sống sang trọng xa hoa high feeding: sự ăn uống sang trọng kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch high look: vẻ kiêu kỳ high and mighty: vô cùng kiêu ngạo vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm in high spirits: vui vẻ phấn khới, phấn chấn high spirit: tinh thần dũng cảm cực đoan a high Tory: đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh) hơi có mùi (thối), hơi ôi high game: thịt thú săn để đã có hơi có mùi high meat: thịt hơi ôi đúng giữa; đến lúc high noon: đúng giữa trưa high summer: đúng giữa mùa hạ it's high time to go: đã đến lúc phải đi, không thì muộn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ on) ngà ngà say to mount (be on, get on, ride) the high horse (xem) horse high and dry bị mắc cạn (tàu thuỷ) (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người) on the high ropes (xem) rope the Most High Thượng đế with a high hand (xem) hand * phó từ cao, ở mức độ cao to soar high in the sky: bay vút lên cao trong bầu trời to sing high: hát cao giọng prices run high: giá cả lên cao lớn to plwy high: (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ the wind blows high: gió thổi mạnh words run high: lời lẽ trở nên giận dữ sang trọng, xa hoa to live high: sống sang trọng xa hoa * danh từ độ cao; điểm cao quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được) nơi cao, trời cao on high: ở trên cao, ở trên trời Sử dụng tính từ cao để mô tả một cái gì đó với độ cao lớn. Nếu bạn muốn nhìn thấy một ngọn núi thực sự cao, bạn nên đến thăm đỉnh Everest. Bạn cũng có thể sử dụng âm cao để mô tả âm thanh hoặc nốt nhạc được nâng cao về cao độ. Một số cửa hàng sử dụng âm thanh ù cao để ngăn thanh thiếu niên lảng vảng. Tiếng ồn khiến thanh thiếu niên phát điên, nhưng nó không làm phiền cha mẹ của họ, vì người lớn không thể nghe thấy tần số cao. Cao cũng có nghĩa là trạng thái hưng phấn. Sau khi bạn giành được huy chương hạng nhất tại cuộc thi bơi lội, bạn có thể phấn khích trong nhiều ngày. tính từ cao núi cao sự bay cao giá cao tốc độ cao giọng cao đánh giá cao cao giá, đắt lúa gạo đắt lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên đường cái trọng tội, tội lớn toà án tối cao thượng cổ toán cao cấp tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên tiểu tư sản lớp trên cao quý, cao thượng, cao cả tư tưởng cao cả mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ gió mạnh sốt dữ dội, sốt cao lời nói nặng sang trọng, xa hoa lối sống sang trọng xa hoa sự ăn uống sang trọng kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch vẻ kiêu kỳ vô cùng kiêu ngạo vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm vui vẻ phấn khởi, phấn chấn tinh thần dũng cảm cực đoan đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh) hơi có mùi (thối), hơi ôi thịt thú săn đã có hơi có mùi thịt hơi ôi đúng giữa; đến lúc đúng giữa trưa đúng giữa mùa hạ đã đến lúc phải đi, không thì muộn kiêu căng ngạo mạn bị mắc cạn (tàu thuỷ) (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người) Thượng đế tiếp đón ân cần dù trở ngại thế nào chăng nữa những dịp hội hè đình đám cách ứng xử bộc lộ/kín đáo phẫn nộ, căm phẫn trong giới quyền cao chức trọng có mùi khó chịu, nặng mùi phó từ cao, ở mức độ cao bay vút lên cao trong bầu trời hát cao giọng giá cả lên cao lớn (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ gió thổi mạnh lời lẽ trở nên giận dữ sang trọng, xa hoa sống sang trọng xa hoa được ai nể trọng |