Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 326 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc, số đăng ký có ký hiệu VN-….-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và ngMelocox
uyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
Điều 5. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến [để b/c];
- TT. Trương Quốc Cường [để b/c];
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT[10].
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
DANH MỤC
326 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM ĐỢT 102
Ban hành kèm theo quyết định số: 164/QĐ-QLD, ngày 20/3/2019
1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories [Singapore] Private Limited [Đ/c: 3 Fraser Street, #23-28 Duo Tower, Singapore 189352 - Singapore]
1.1 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories SAS [Đ/c: Route de Belleville, Lieu-dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Betaserc 24mg
Betahistin dihydroclorid 24mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên
VN-21651-19
2
Duspatalin retard
Mebeverin hydroclorid 200mg
Viên nang cứng giải phóng kéo dài
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21652-19
1.2 Nhà sản xuất: Sophartex [Đ/c: 21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet. - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Hidrasec 100mg
Racecadotril 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21653-19
2. Công ty đăng ký: Actavis International Limited. [Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta]
2.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. [Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
Actelsar HCT 40mg/12,5 mg
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-21654-19
3. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd [Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000- Malta]
3.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD [Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Brieka 75mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21655-19
4. Công ty đăng ký: Aculife Healthcare Private Limited [Đ/c: 5th F100r, Commerce House 5, Corporate Road, Prahladnagar, Ahmedabad 380 051, Gujarat - India]
4.1 Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited [Đ/c: Village: Sachana, Taluka: Viramgam, District: Ahmedabad 382 150, Gujarat - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
6
Atranir
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Atracurium besylat 10mg
Dung dịch pha tiêm
24 tháng
USP 39
Hộp 5 ống x 2,5ml
VN-21656-19
7
Sodium Chloride intravenous infusion BP [0,9% w/v] - NIR-NS
Mỗi 100ml dung dịch chứa: sodium chlorid 0,9g
Dung dịch truyền
36 tháng
BP 2017
VN-21657-19
5. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Limited. [Đ/c: 98 Ajanta House, Charkop Ind. Estate, Hindustan Naka, Charkop, Kandivli [West], Mumbai [400 067], Maharashtra - India]
5.1 Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Dyldes
Desloratadin 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-21658-19
6. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block "C", Saraswati Vihar, New Delhi -110034 - India]
6.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: 19, 20, 21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Akugabalin
Pregabalin 150mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21659-19
10
Mahacillin sachet
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
BP 2018
Hộp 10 gói x 3g
VN-21660-19
6.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Welgra-100
Sildenafil [dưới dạng Sildenafil citrat] 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 4 viên
VN-21661-19
7. Công ty đăng ký: Albios Lifesciences Private Limited [Đ/c: Sakar Country No. 1, NR Shanti Asiatic Scholl, Shaila, Gujarat, Ahmedabad, 380058 - India]
7.1 Nhà sản xuất: Globela Pharma Pvt. Ltd [Đ/c: 357, GIDC, Sachin, City: Surat-394 230. Dist: Surat - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12
Deferglob 250
Deferasirox 250mg
Viên nén phân tán
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-21662-19
8. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd [Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina Bay Financial Centre - Singapore]
8.1 Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC [Đ/c: Waco, TX 76712 -USA]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13
Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Cyclosporin 0,05mg
24 tháng
NSX
Hộp 30 lọ x 0,4ml
VN-21663-19
9. Công ty đăng ký: Aryabrat International Pte., Ltd. [Đ/c: No. 52, Street 167, Sub-District of Tuol Tum Pung 2, District of Chamcarmon, City of Phnom Penh - Cambodia]
9.1 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited [Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
Medicel 100
Celecoxib 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21664-19
10. Công ty đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty. Ltd. [Đ/c: 34-36 Chandos Street St Leonards NSW2065 - Australia]
10.1 Nhà sản xuất: Aspen Notre Dame de Bondeville [Đ/c: 1 Rue de l'Abbaye, 76960 Notre-Dame-de-Bondeville - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
15
Fraxiparine 0.4ml
Mỗi 0,4ml dung dịch chứa: Calci nadroparin 3800 anti-Xa IU
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp chứa 10 bơm tiêm đóng sẵn x 0,4ml
VN-21665-19
11. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. [Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore]
11.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca AB [Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
Pulmicort Respules
Budesonid 0,5mg/ml
24 tháng
NSX
VN-21666-19
11.2 Nhà sản xuất: Astrazeneca Dunkerque Production [Đ/c: 224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
Symbicort Rapihaler
Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg
Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít
24 tháng
NSX
Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều
VN-21667-19
18
Symbicort Rapihaler
Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg
Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít
24 tháng
NSX
Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều
VN-21668-19
11.3 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant [Đ/c: 428, Okanouchi, Kagamiishi-machi, Iwase-gun, Fukushima, 969-0401 - Japan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
19
Iressa [Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, UK]
Gefitinib 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên
VN-21669-19
12. Công ty đăng ký: Atco Laboratories Ltd. [Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi 75700 - Pakistan]
12.1 Nhà sản xuất: Atco Laboratories Ltd. [Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
Atcobeta-S
Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Betamethason [dưới dạng betamethason dipropionat] 0,5mg; Acid salicylic 30mg
Thuốc mỡ
24 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 15g
VN-21670-19
13. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited [Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India]
13.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited [Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21
Zidovudine tablets USP 300 mg
Zidovudin 300mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 38
Hộp 1 lọ x 60 viên
VN-21676-19
13.2 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited [Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana State - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
Aurasert 50
Sertralin [dưới dạng Sertralin hydrochlorid] 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-21671-19
23
Aurozapine 30
Mirtazapin 30mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-21672-19
13.3 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited [Đ/c: - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24
M-KAST 10
Montelukast [dưới dạng Montelukast natri] 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21673-19
25
Rofast 10
Rosuvastatin [dưới dạng Rosuvastatin calci] 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21674-19
26
Rofast 20
Rosuvastatin [dưới dạng Rosuvastatin calci] 20mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21675-19
13.4 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. [Đ/c: Unit-VI, Surrvey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Sanga Reddy District, Telangana State - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
Auropodox 100
Cefpodoxim [dưới dạng Cefpodoxim proxetil] 100mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21677-19
14. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare [Asia] Pte., Ltd. [Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore]
14.1 Nhà sản xuất: Bieffe Medital S.p.A. [Đ/c: Via Stelvio 94, 23035 Sondalo, [SO] - Italy]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28
Prismasol B0
Khoang A: Mỗi 1000ml chứa Calcium clorid dihydrat 5,145g; Magnesium clorid hexahydrat 2,033g; Acid lactic 5,4g; Khoang B: Mỗi 1000ml chứa Sodium chlorid 6,45g; Sodium hydrogen carbonat 3,09g. Dung dịch sau khi phối hợp khoang A và khoang B chứa: Calcium 1,75mmol/l; Magnesium 0,5mmol/l; Sodium 140mmol/l; Chlorid 109,5mmol/l; Lactat 3mmol/l; Hydrogen carbonat 32mmol/l
Dịch lọc máu và thẩm tách máu
18 tháng
NSX
Thùng 2 túi, mỗi túi gồm 2 khoang [khoang A 250ml và khoang B 4750ml]
VN-21678-19
15. Công ty đăng ký: Bayer [South East Asia] Pte, Ltd. [Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore [049514] - Singapore]
15.1 Nhà sản xuất: N.V. Organon [Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss. - The Netherlands]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
Mercilon
Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,02mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 21 viên
VN-21679-19
16. Công ty đăng ký: Bayer [South East Asia] Pte., Ltd. [Đ/c: 63 Chulia Street, # 14-00 Singapore [049514] - Singapore]
16.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG [Đ/c: 51368 Leverkusen - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
30
Xarelto
Rivaroxaban 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21680-19
16.2 Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG [Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
31
Cyclo-Progynova
Mỗi viên màu trắng chứa: Estradiol valerate 2mg; Mỗi viên màu nâu nhạt chứa: Estradiol valerate 2mg; Norgestrel 0,5mg
Viên nón bao đường
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 21 viên gồm 11 viên màu trắng và 10 viên màu nâu
VN-21681-19
16.3 Nhà sản xuất: Delpharm Lille SAS [Đ/c: Parc d'Activités Roubaix-Est, 22 Rue de Toufflers, CS 50070, 59452 Lys-Lez-Lannoy - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
32
Climen
Viên trắng chứa: Micronised Estradiol valerate 2mg; Viên hồng chứa: Micronised Estradiol valerate; 2mg; Micronised cyproterone acetate 1mg
Viên nén bao
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ 21 viên [11 viên trắng và 10 viên hồng]
VN-21682-19
17. Công ty đăng ký: Biopharm Chemicals Co., Ltd. [Đ/c: No. 55, Sukhumvit 39, Phrom Phong Alley, Sukhumvit Road, Khlong Tan Nuea Sub-District, Vadhana District, Bangkok Metropolis - Thailand]
17.1 Nhà sản xuất: Biolab Co., Ltd. [Đ/c: 625 Moo 4, Bangpoo Industrial Estate Soi 7A, Sukhumvit Road, Prakasa, Muang, Samutprakarn 10280 - Thailand]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
33
Dorio
Bột pha dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 10 lọ
VN-21683-19
18. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH [Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany]
18.1 Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG [Đ/c: Binger Strasse 173, D-55216 Ingelheim am Rhein - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34
Sifrol
Prarnipexol dihydrochlorid monohydrat 1,5mg
Viên nén phóng thích chậm
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21684-19
19. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd [Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India]
19.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited [Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
35
Doxycycline Capsules BP
Doxycyclin [dưới dạng doxycyclin hyclat] 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
BP 201 7
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21685-19
20. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd. [Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India]
20.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited [Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
36
Ampicillin capsules BP 500mg
Ampicillin [dưới dạng ampicillin trihydrat] 500mg
Viên nang cứng
36 tháng
BP 201 6
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21686-19
37
Cocilone
Colchicine 1mg
Viên nén
36 tháng
BP 201 6
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21687-19
38
Meloxicam tablets BP
Meloxicam 7,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
BP 201 6
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21688-19
39
Omeprazole delayed - release capsules USP
Omeprazol [dưới dạng pellet bao tan trong ruột] 20mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP 38
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21689-19
20.2 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd [Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
40
Amoxicillin capsules BP 500mg
Amoxicillin [dưới dạng amoxicillin trihydrat] 500mg
Viên nang cứng
36 tháng
BP 201 6
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21690-19
21. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. [Đ/c: " ]
21.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
41
Nucoxia 60
Etoricoxib 60mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21691-19
42
Zyrova 5
Rosuvastatin [dưới dạng rosuvastatin calcium] 5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21692-19
22. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited [Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India]
22.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited [Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka- 382225, Distric: Ahmedabad, Gujarat State - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
43
Haem up Injection
Sắt nguyên tố [dưới dạng phức hợp sắt hydroxyd với sucrose] 20mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP 39
Hộp 5 ống 5ml
VN-21693-19
23. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội [Đ/c: Số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam]
23.1 Nhà sản xuất: Euro-Med Laboratoires Phil., Inc [Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo Highway, Dasmarinas, Cavite - Philippines]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
44
Sodium Chloride 9mg/ml [0,9%] parenteral solution
Natri clorid 9mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
USP 39
Hộp 50 ống 5ml; Hộp 50 ông 10ml
VN-21845-19
23.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD [Đ/c: Vrabevo vlg, 5660 district of Lovech - Bulgaria]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
45
Syafen 100mg/5ml
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Ibuprofen 100mg
Hỗn dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai 120ml
VN-21846-19
24. Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation [Đ/c: 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul - Korea]
24.1 Nhà sản xuất: CJ Healthcare Corporation [Đ/c: 20 Daesosandan-ro, Daeso-myeon, Eumseonggun, Chungcheongbuk-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
46
Cinezolid Injection 2mg/ml
Linezolid 2mg/ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 20 túi nhựa dẻo 300ml
VN-21694-19
25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại DP Gia Phan [Đ/c: Số nhà 58/99 đường Nguyễn Minh Hoàng, phường 12, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
25.1 Nhà sản xuất: Ferrer Internacional S.A. [Đ/c: Joan Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona. - Spain]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
47
Febalin
Pregabalin 75mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 14 viên
VN-21695-19
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam [Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam]
26.1 Nhà sản xuất: "Yuria-Pharm" Ltd. [Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 - Ukraine]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
48
Metronidazole
Mỗi 100ml chứa: Metronidazol 500mg
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Chai 100ml
VN-21696-19
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam [Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam]
27.1 Nhà sản xuất: S.C. Rompharm Company S.r.l [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
49
Depaxan
Dexamethason phosphat [dưới dạng Dexamethason natri phosphat] 4mg/ml; tương đương dexamethason 3,3mg/ml;
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 10, 25 ống lml
VN-21697-19
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc [Đ/c: Số 8, phố Hồng Phúc, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam]
28.1 Nhà sản xuất: Joint stock Company "Lekhim-Kharkiv" [Đ/c: Building 36, Severyna Pototskoho Street, Kharkiv, Kharkiv region, 61115 - Ukraine]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
50
Fusamix
Piroxicam 20mg
Viên đạn đặt trực tràng
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 5 viên
VN-21698-19
51
Santekvin
Econazol nitrat 150mg
Viên đạn đặt âm đạo
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ 3 viên
VN-21699-19
28.2 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
52
Ceftriaxone sodium for intravenous infusion 1g bag
Ceftriaxone [dưới dạng Ceftriaxon natri hydrat] 1g
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Hộp 10 túi x 1 bộ kít gồm 1 túi bột pha tiêm và 1 túi dung môi hòa tan
VN-21700-19
29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân [Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
29.1 Nhà sản xuất: Drogsan Ilaclari San. ve Tic. A.S. [Đ/c: Esenboga Merkez Mah. Cubuk Cad. No: 31, Cubuk - Ankara - Turkey]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
53
Flunex AQ
Mỗi liều xịt chứa: Fluticasone propionate 0,05mg
Hỗn dịch xịt mũi
24 tháng
NSX
VN-21701-19
29.2 Nhà sản xuất: Klonal S.R.L [Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires - Argentina]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
54
Klopenem 500mg
Bột pha tiêm
36 tháng
USP 38
Hộp 1 lọ, 25 lọ
VN-21702-19
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green [Đ/c: Số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam]
30.1 Nhà sản xuất: Shandong Lukang Pharmaceutical Co., Ltd. [Đ/c: No. 173 West Taibailou Road, Jining, Shandong - China]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
55
Streptomycin Sulphate for injection 1g
Streptomycin [dưới dạng Streptomycin sulfat] 1g
Bột pha tiêm
36 tháng
BP 2016
Hộp 50 lọ
VN-21703-19
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội [Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam]
31.1 Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. [Đ/c: Gebkim Kimva Ihtisas Organize San. Bölgesi, Çerkeşli Yolu Üzeri, Erol Kiresepi Cad. No: 8, Dilovasi - Kocaeli - Turkey]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
56
Nazoster 0,05% Nasal Spray
Mỗi liều xịt 100mg hỗn dịch chứa: Mometason furoat [dưới dạng Mometason furoat monohydrat] 50mcg
Hỗn dịch xịt mũi
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 18g
VN-21704-19
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ [Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
32.1 Nhà sản xuất: Lainco, S.A. [Đ/c: Avda. Bizet, 8-12-Pol.Ind. Can Jardí 08191 Rubi [Barcelona] Espana - Spain]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
57
Epirosa Adults
Glycerol 5,4ml/7,5ml
Dung dịch thụt trực tràng
24 tháng
NSX
VN-21705-19
58
Epirosa Enfants
Glycerol 1,8ml/2,5ml
Dung dịch thụt trực tràng
24 tháng
NSX
Hộp 6 tuýp 2,5ml
VN-21706-19
59
Lainema 14/3 g/100ml
Mỗi 100 ml dung dịch chứa: Monosodium Phosphate [dưới dạng sodium dihydrogen phosphate dihydrate] 13,9g; Disodium Phosphate [dưới dạng disodum phosphate dodecahydrate] 3,2g
Dung dịch thụt trực tràng
30 tháng
NSX
Hộp 1 chai 80ml, 140ml, 250ml
VN-21707-19
32.2 Nhà sản xuất: NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S. [Đ/c: Sancaklar 81100 DUZCE - Turkey]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
60
Samnir 500mg
Cefprozil [dưới dạng Ceprozil monohydrat] 500mg
Viôn nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21 /08-19
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Mỹ Quốc [Đ/c: Nhà B1, số 15, ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam]
33.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. [Đ/c: 19 Pelplinska Street, 83-200 Starogard Gdanski - Poland]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
61
Cyclonamine 12,5%
Etamsylat 125mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 5 ống 2ml
VN-21709-19
34. Công ty đăng ký: [Đ/c: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam]
34.1 Nhà sản xuất: PT. Widatra Bhakti [Đ/c: JL. Stadion No. 1, Pandaan, Pasuruan 67156, East Java - Indonesia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
62
Wida D5 [5% Dextrose BP]
Glucose 5%
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
60 tháng
BP 201 6
Chai nhựa 500ml
VN-21710-19
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd [Đ/c: Lô Y01 - 02A Đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
35.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto [Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
63
Emanera 40mg gastro-resistant capsules
Esomeprazol [dưới dạng Esomeprazole magnesium] 40mg
Viên nang kháng acid dạ dày
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-21711-19
64
Gliclada 60mg modified - release tablets
Gliclazide 60 mg
Viên nén giải phóng kéo dài
NSX
VN-21712-19
65
Prenewel 4mg/1,25mg Tablets
Perindopril [dưới dạng Perindopril tert-butylamin 4mg] 3,34 mg, Indapamide 1,25 mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21713-19
66
Prenewel 8mg/2,5mg Tablets
Perindopril [dưới dạng Perindopril tert-butylamin 8mg] 6,68 mg; Indapamide 2,5 mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21714-19
67
Roticox 120 mg film-coated tablets
Etoricoxib 120mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21715-19
68
Roticox 30 mg film-coated tablets
Etoricoxib 30mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21716-19
69
Roticox 60 mg film-coated tablets
Etoricoxib 60mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21717-19
70
Roticox 90 mg film-coated tablets
Etoricoxib 90mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21718-19
71
Telmisartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-21719-19
35.2 Nhà sản xuất: Medopharm [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
72
Medotor - 10
Atorvastatin [dưới dạng Atorvastatin calci] 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21720-19
73
Medovigor
Sildenafil [dưới dạng Sildenafil citrat] 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 1 viên
VN-21721-19
36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo [Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam]
36.1 Nhà sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- Odawara Plant [Đ/c: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa - Japan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
74
Meiact Fine Granules
Mỗi gói 0,5g chứa: Cefditoren [dưới dạng Cefditoren Pivoxil] 50mg
Cốm pha hỗn dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 21 gói x 0,5g
VN-21722-19
36.2 Nhà sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant [Đ/c: 5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita Japan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
75
Meiunem 1g
Meropenem [dưới dạng Meropenem hydrat] 1g
Bột pha tiêm
36 tháng
Hộp 10 lọ
VN-21723-19
37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt [Đ/c: Phòng 504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam]
37.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto [Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
76
Rewisca 50 mg
Pregabalin 50 mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 14 viên
VN-21724-19
77
Revvisca 75mg
Pregabalin 75mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 14 viên
VN-21725-19
38. Công ty đăng ký: Công Ty cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga [Đ/c: Số 2B, ngách 374/7, đường âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội - Việt Nam]
38.1 Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
78
Esozot
Esomeprazol [dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat] 20mg
Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21726-19
38.2 Nhà sản xuất: Navana Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: Rupshi, Rupganj, Narayanganj - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
79
Virtizin 5
Flunarizin [dưới dạng flunarizin dihydrochlorid] 5mg
Viên nang cứng
30 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21727-19
38.3 Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. [Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala [Bavla] Dist. Ahmedabad, Gujarat - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
80
Deslorastal
Desloratadin 5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21728-19
39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco [Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam]
39.1 Nhà sản xuất: Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A. [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
81
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Sắt [III] [dưới dạng Iron [III] hydroxid Sucrose complex] 20mg
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 5 ống x 5 ml
VN-21729-19
40. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar [Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam]
40.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd [Đ/c: 174101 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
Gemita 200mg
Gemcitabin [dưới dạng gemcitabin HCl] 200mg
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-21730-19
Intaxel
Paclitaxel 30mg/5ml
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-21731-19
40.2 Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. [Đ/c: Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros - Portugal]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
84
Mỗi 2ml dung dịch chứa: Ondansetron [dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat] 4mg
Dung dịch tiêm
48 tháng
NSX
Hộp 5 ống 2ml
VN-21732-19
85
Ondansetron Kabi 2mg/1ml
Mỗi 4ml dung dịch chứa: Ondansetron [dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat] 8mg
Dung dịch tiêm
48 tháng
NSX
Hộp 5 ống 4ml
VN-21733-19
40.3 Nhà sản xuất: Xellia Pharmaceuticals ApS [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
86
Vancomycin hydrochlorid [tương đương 1.000.000IU Vancomycin] 1000mg
Bột pha dung dịch đậm đặc để tiêm truyền
18 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-21734-19
87
Vancomycin hydrochlorid [tương đương 500.000IU Vancomycin] 500mg
Bột pha dung dịch đậm đặc để tiêm truyền
18 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-21735-19
41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fulink Việt Nam [Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội - Việt Nam]
41.1 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A [Đ/c: Strada Paduni, 240-03012 Anagni [Fr] - Italia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
88
Mesaflor
Mesalazine 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-21736-19
42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TADA Pharma [Đ/c. 44a Đinh Công Tráng, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam]
42.1 Nhà sản xuất; Anfarm Hellas S.A. [Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
89
Digoxin/Anfarm
Mỗi ống 2ml chứa: Digoxin 0,5mg
Dung dịch tiêm
30 tháng
NSX
Hộp 6 ống x 2ml
VN-21737-19
90
Solezol
Esomeprazole [dưới dạng Esomeprazole natri] 40mg
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-21738-19
43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T [Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quản, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam]
43.1 Nhà sản xuất: Dong Sung Pharm Co., Ltd [Đ/c: 45, Gwandaean-gil, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
91
Dopaso Tab
Simvastatin 20 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 38
Hộp 3 vỉ x 10 viôn
VN-21739-19
43.2 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. [Rajasthan.] - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
92
Gabcure
Gabapentin 300mg
Viên nang cứng
24 tháng
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21740-19
93
Ulpan
Pantoprazol [dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat] 40mg
Viên nén bao tan trong ruột
36 tháng
USP 40
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21741-19
44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu dược phẩm Bình Minh [Đ/c: ]
44.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. [Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
94
Ursomaxe Tablet
Ursodeoxycholic acid 200mg
Vién nén bao phim
36 tháng
BP 2018
Hộp 3 vi x 10 viên
VN-21742-19
45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Việt Nam [Đ/c: 138 Giảng Võ, Hà Nội - Việt Nam]
45.1 Nhà sản xuất: Bertram Chemical [1982] Company Limited [Đ/c: 26/9 Lam Luk Ka Klong 7 Road, Moo 1, Bueng Kham Proi, Lam Luk Ka, Pathumthani 12150 - Thailand]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
95
Siang Pure Oil Formula I
Mỗi 100ml chứa: Menthol 38,6g; Pepermint Oil 39,6ml; Camphor 6,9g
Dầu bôi ngoài da
60 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 3ml, 7ml, 25ml
VN-21743-19
46. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No [Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P. 12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
46.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: Rua da Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089 - Portugal]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
96
Belidipine
Amlodipin [dưới dạng Amlodipin besilat] 5mg
Viên nén
48 tháng
NSX
VN-21744-19
46.2 Nhà sản xuất: Deva Holding A.S. [Đ/c: Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Mah., Ataturk Cad., No:32 Karaagac Cerkezkoy- Tekirdag- Turkey]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
97
Amdipic 5mg
Amlodipin [dưới dạng Amlodipin besilat] 5mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21745-19
47. Công ty đăng ký: Công ty CP TM và DP Quốc Tế [Đ/c: Số 40 đường Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam]
47.1 Nhà sản xuất: Popular Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711 - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
98
Rosu 5 Tablet
Rosuvastatin [dưới dạng Rosuvastatin calci 5,210mg] 5mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21746-19
48. Công ty đăng ký: Công ty CPDP An Đông [Đ/c: Phòng 206, CT8 KĐT Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam]
48.1 Nhà sản xuất: Sichuan Kelun Pharmaceutical Co., Ltd. [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
99
Sodium Chloride Injection
Natri chlorid 4,5g
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
USP 39
Chai nhựa 500ml
VN-21747-19
49. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Ngân Lộc [Đ/c: Số 26 đường 320 Bông sao, P5, Q8, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam]
49.1 Nhà sản xuất: Ethypharm [Đ/c: Z.I. de Saint-Arnoult, 28 170 Châteauneuf-en Thymerais - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
100
Nalomel 20mg
Esomeprazol [dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat] 20mg
Viên nang cứng chứa vi hạt tan trong ruột
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-21748-19
101
Nalomel 40mg
Esomeprazol [dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat] 40mg
Viên nang cứng chứa vi hạt tan trong ruột
24 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-21749-19
50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức [Đ/c: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh - Vietnam]
50.1 Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry [Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Attiki - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
102
Odentid
Esomeprazol [dưới dạng Esomeprazol natri] 40mg
thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
VN-21750-19
103
Pavinjec
Pantoprazol [dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat] 40mg
Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 5 lọ, hộp 10 lọ, hộp 50
VN-21751-19
50.2 Nhà sản xuất: Panpharma [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
104
Vietcef 1g
Bột pha dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 25 lọ
VN-21752-19
50.3 Nhà sản xuất: Siegfried HameIn GmbH [Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
105
Clindamycin- Hameln 150mg/ml
24 tháng
NSX
Hộp 10 ống x 4 ml
VN-21753-19
50.4 Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH [Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
106
Furect I.V
Ciprofloxacin 2mg/ml
Dung dịch truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 10 lọ 50ml
VN-21754-19
51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc [Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam]
51.1 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. [Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Republic of Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
107
Redpentin Hard Capsule 300mg
Gabapentin 300mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP 40
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21811-19
51.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD [Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
108
Pentofyllin 20mg/ml
Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Pentoxifylin 100mg
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 10 ống x 5 ml
VN-21812-19
52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức [Đ/c: 41 Lê Trung Nghĩa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
52.1 Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. [Đ/c: 11th lon Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
109
Taxel-CSC 80mg/2ml
Docetaxel 20 mg/ 0,5ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ chứa 1 lọ 2ml dung dịch đậm đặc và 1 lọ dung môi 6,5ml
VN-21755-19
53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP 1A Việt Nam [Đ/c: ]
53.1 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
110
Xitoran
Cefadroxil [dưới dạng cefadroxil monohydrat] 500mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên
VN-21756-19
54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Bách Việt [Đ/c: Số 146 ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam]
54.1 Nhà sản xuất: Help S.A. [Đ/c: Pedini, Ioanninon, Ioannina, 45500 - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
111
Capser
Mỗi 1g kem bôi chứa: Capsaicin 0,75mg
Kem bôi ngoài da
36 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 100g
VN-21757-19
54.2 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. [Đ/c: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki, TK19002, TO 37 - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
112
Mycomycen
Kem bôi âm đạo
36 tháng
NSX
VN-21758-19
54.3 Nhà sản xuất: Sia Pharmidea [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
113
Atosiban Pharmidea 6,75mg/0,9ml
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 0,9ml
VN-21759-19
55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Á Mỹ [Đ/c: 80-82 Nguyễn Giản Thanh, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
55.1 Nhà sản xuất: FYNK Pharmaceuticals [Đ/c: 19-KM G.T Road, Kala Shah Kaku, Lahore - Pakistan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
114
Suzone Injection
Mỗi lọ bột chứa: Cefoperazon [dưới dạng Cefoperazon natri] 1000mg; Sulbactam [dưới dạng Sulbactam natri] 1000mg
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ bột và 2 ống nước cất pha tiêm 5ml
VN-21760-19
56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt [Đ/c: Số 146, ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam]
56.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
115
Alopatan
Dung dịch nhỏ mắt
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 5ml
VN-21761-19
57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA [Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam]
57.1 Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
116
Auscef
Mỗi lọ chứa: Ceftriaxon [dưới dạng Ceftriaxon natri] 1g
36 tháng
NSX
Hộp 10 lọ
VN-21762-19
57.2 Nhà sản xuất: [Private] [Đ/c: 28- K.M Ferozepur Road Lahore - Pakistan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
117
Telmox
Mỗi 5ml chứa Cefpodoxim [dưới dạng cefpodoxim proxetil] 40mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
USP 39
Hộp 1 lọ bột để pha 50ml hỗn dịch
VN-21763-19
57.3 Nhà sản xuất: PT. Sunthi Sepuri [Đ/c: Jl. Raya Serang Km 17, Cikupa, Tangerang 15710 - Indonesia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
118
Abifish
Ibuprofen 100mg/5ml,
Hỗn dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 60 ml
VN-21764-19
57.4 Nhà sản xuất: T.Man Pharma Company Limited [Đ/c: 69 Soi Bangkhunthian 14, Samaedum, Bangkhunthian, Bangkok 10150 - Thailand]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
119
Brady
Mỗi 5ml chứa: Brompheniramin maleat 2mg
Sirô
48 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 60ml
VN-21765-19
58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đông Đô [Đ/c: Tầng 1 và tầng 4, tòa nhà Home, số 177 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam]
58.1 Nhà sản xuất: Catalent Australia Pty. Ltd. [Đ/c: 217-221 Governor Road Braeside VIC 3195 - Australia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
120
Ozsun-D3
Colecalciferol 25mcg
Viên nang mềm
36 tháng
NSX
Hộp 6 vỉ x 15 viên
VN-21766-19
59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành [Đ/c: Đầm Bài, Xã Thượng Mỗ, Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội - Việt Nam]
59.1 Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. [Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan Province - China]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
121
Camxicam
Piroxicam 20mg/1ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX
Hộp 10 ống x 1 mi
VN-21767-19
60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam [Đ/c: Số 14-15, đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam]
60.1 Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceuticals Co. Inc. [Đ/c: 408 Tashirodaikan-machi, Tosu, Saga - Japan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
122
Salonpas Jet spray
Mỗi 118ml chứa: Methyl salicylate 1,46g; L-Menthol 0,438g
Khí dung
36 tháng
NSX
VN-21768-19
61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lamda [Đ/c: ]
61.1 Nhà sản xuất: Atabay Kimya San. Ve tie. A.Ş. [Đ/c: Esentepe Mevkii, Tavşanli Köyü, P.K 55 Gebze/ Kocaeli - Turkey]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
123
Amotrokas 250ng/62.5mg
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Amoxicilin [dưới dạng Amoxcilin trihydrat] 250mg; Acid clavulanic [dưới dạng Clavulanat kali] 62,5mg
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ pha 80ml hỗn dịch
VN-21769-19
61.2 Nhà sản xuất: Alabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S [Đ/c: Acibadem Koftumcu Sok. No. 1 34718 Kadikoy, Istanbul - Turkey]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
124
Amotrokas 1g
Amoxicilin [dưới dạng amoxicillin trihydrat] 825mg; Acid clavulanic [dưới dạng Clavulanat kali] 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 5 viên
VN-21770-19
61.3 Nhà sản xuất: Help S.A. [Đ/c: Pedini, Ioanninon, Ioannina, 45500 - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
125
Donepezil hydrochlorid 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21771-19
61.4 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. [Đ/c: Thesi Pousi Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37 - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
126
Meloxicam 15mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21772-19
62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp [Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam]
62.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. [Đ/c: Via Licinio 11-22036 Erba [Co] - Italy]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
127
Assolin 1000mg
Citicolin [dưới dạng citicolin natri] 1000mg/4ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 10 ống x 4ml
VN-21773-19
63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân [Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
63.1 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. [Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
128
Lepro Tab.
Levodropropizin 60mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21774-19
64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh [Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
129
Klevaflu Sol.Inf 2mg/1ml
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Fluconazol 2mg
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai x 100ml
VN-21775-19
64.1 Nhà sản xuất: Kleva Pharmaceuticals S.A. [Đ/c: 189 Parnithos Ave., Acharnai Attiki, 13675 - Greece]
65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh [Đ/c: ]
65.1 Nhà sản xuất: Esseti Farmaceutici S.r.l. [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
130
Mucomucil
Dung dịch dùng để tiêm và khí dung
36 tháng
NSX
Hộp 10 ống x 3ml
VN-21776-19
66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Điền [Đ/c: - Việt Nam]
66.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea [Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
131
Bacterocin Oint
Mỗi gram thuốc chứa: Mupirocin 20mg
Thuốc mỡ
24 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g
VN-21777-19
67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Rồng Vàng [Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam]
67.1 Nhà sản xuất: Coral Laboratories Limited [Đ/c: Plot No. 27-28, Pharmacity, Selaqui, Dehradun- 248 197 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
132
Supriclav 1000 Tablets
Amoxicillin [dưới dạng amoxicillin trihydrat] 875mg; Acid clavulanic [dưới dạng Diluted kali clavulanat] 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
BP 201 7
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21778-19
133
Supriclav 625 Tablets
Amoxicillin [dưới dạng amoxicillin trihydrat] 500mg; Acid clavulanic [dưới dạng Diluted kali clavulanat] 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
BP 201 7
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21779-19
68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm thiết bị y tế Âu Việt [Đ/c: 16 đường 266, P.6, Q. 8, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam]
68.1 Nhà sản xuất: Bio-Labs [Pvt] Ltd. [Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
134
Esmepra
Esomeprazol [dưới dạng pellets bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesi dihydrat] 40mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp to x 2 hộp nhỏ x 1 vỉ x 7 viên
VN-21786-19
69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô [Đ/c: Số 53, ngõ 178/1 Đường Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam]
69.1 Nhà sản xuất: Cooper S.A. Pharmaceuticals [Đ/c: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
135
Eyetobrin 0,3%
Mỗi 1mg dung dịch chứa: Tobramycin 3mg
Dung dịch nhỏ mắt
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 5ml
VN-21787-19
70. Công ty đăng ký: [Đ/c: 781/D7 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
70.1 Nhà sản xuất: Catalent France Beinheim S.A [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
Polygynax
Mỗi viên chứa: Neomycin sulfat 35000IU; Polymyxin B sulfat 35000IU; Nystatin 100000IU
Viên nang mềm đặt âm đạo
18 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 6 viên
VN-21788-19
71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang [Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam]
71.1 Nhà sản xuất: Farma Glow [Đ/c: #672/18, Khandsa Road, Gurgaon, Haryana - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
137
Clopisun
Clopidogrel [dưới dạng Clopidogrel bisulfat] 75mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 38
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21780-19
71.2 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. [Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
138
Captidox
Cefpodoxim [dưới dạng Cefpodoxim proxetil] 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21781-19
139
Fargel 75
Clopidogrel 75mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 38
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21782-19
140
Farico 60
Etoricoxib 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21783-19
141
Farico 90
Etoricoxib 90mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21784-19
72.
72.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. [Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
142
Pawentik
Rabeprazol natri 20mg
Viên nén bao tan trong ruột
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21785-19
73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê [Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q Cầu Giấy, Tp Hà Nội - Việt Nam]
73.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd [Đ/c: BSCIC Industrial Area, Pabna. - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
143
Synergex
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 38
Hộp 3 vỉ x 6 viên
VN-21791-19
73.2 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd [Đ/c: Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
144
Vanprox 200
Cefpodoxim [dưới dạng Cefpodoxim proxetil] 200 mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 6 viên nang cứng
VN-21792-19
73.3 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd [Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
145
Clofenac 100 Suppository
Diclofenac Sodium 100 mg
Thuốc đạn đặt trực tràng
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 5 viên
VN-21789-19
146
Clofenac 50 Suppository
Diclofenac Sodium 50 mg
Thuốc đạn đặt trực tràng
36 tháng
NSX
VN-21790-19
74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát [Đ/c: 299/28C đường Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. HCM - Việt Nam]
74.1 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A [Đ/c: Via Strada Paduni, 240-03012 Anagni [Fr] - Italia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
147
Bart
Tenoxicam 20 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21793-19
75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp [Đ/c: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam]
75.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
148
Remowarl
Dung dịch dùng ngoài
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 10ml
VN-21794-19
75.2 Nhà sản xuất: Pharmathen S.A [Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 - Pallini Attiki - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
149
Moxifloxacin Invagen
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 250ml
VN-21796-19
75.3 [Đ/c: Aquitaine Pharm International 1, Avenue du Bearn, 64320 Idron - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
150
Aloxi [CS ĐG thứ cấp và XX: Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd; ĐC: Damastown, Mulhuddart, Dublin 15, Cộng hòa Ai-len]
Palonosetron [dưới dạng palonosetron hydroclorid] 0,25mg/5ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
60 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml
VN-21795-19
76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med [Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
76.1 Nhà sản xuất: Agio Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: T-82, M.I.D.C., Bhosari, Pune-411026 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
151
Biroxime
Mỗi 1 g kem chứa: Clotrimazol 10mg
Thuốc kem
36 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 20g
VN-21797-19
76.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: 2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
152
Methicowel
Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Methylcobalamin 500mcg
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 5 ống x 1ml
VN-21798-19
76.3 Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
153
Olembic 40
Olmesartan medoxomil 40mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21799-19
76.4 Nhà sản xuất: Fourrts [India] Laboratories Pvt., Ltd. [Đ/c: Vandalur road, Kelambakkam - 603 103 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
154
Aforsatin 20
Ator vastalin [dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat] 20mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên
VN-21800-19
155
Lozar
Losartan kali 50mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 39
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21801-19
76.5 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
156
Acuroff-20
Isotretinoin 20mg
Viên nang mềm
24 tháng
NSX
Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-21802-19
76.6 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. [Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal.- Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
157
Taxirid
Cefotaxime [dưới dạng Cefotaxim natri] 1g;
Thuốc bột pha tiêm
24 tháng
USP 40
Hộp 1 lọ x 1g thuốc bột và ống chứa 5ml nước cất pha tiêm
VN-21803-19
76.7 Nhà sản xuất: RPG Life Sciences Limited. [Đ/c: No. 3102/A, GIDC Estate, Ankleshwar-393 002 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
158
Losatec H
Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 39
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21804-19
76.8 Nhà sản xuất: Zim Laboratories Limited [Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441 501 Maharashtra State - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
159
Gliptis 5
Glipizid 5mg
Viên nén
36 tháng
BP 2017
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21805-19
160
Loxozole
Omeprazol [dạng vi hạt bao tan trong ruột] 20mg
Viên nang cứng bao tan trong ruột
36 tháng
BP 2017
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21806-19
161
Rokzy-150
Roxithromycin 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21807-19
77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược Song Sáng [Đ/c: 68 Lê Văn Lương, P. Tân Hưng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
77.1 Nhà sản xuất: Leopard Medical Brand Co., Ltd. [Đ/c: 19/5 Moo 1, Petchkasem Road, Thaphaya, Nakornchaisri, Nakorn Pha Thom, 73120 - Thailand]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
162
Calamine Leopard Brand
Mỗi 100ml chứa: Calamine 15g; Kẽm oxid 5g
Hỗn dịch dùng ngoài da
60 tháng
NSX
Chai nhựa 60ml, 120ml
VN-21808-19
163
Leopovidone gel
Mỗi 20g chứa: Povidon- iodin 2g
Gel
60 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 20g
VN-21809-19
78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan [Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
78.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. [Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
164
Aristin-C
Mỗi 100ml dung dịch chứa: Ciprofloxacin [dưới dạng Ciprofloxacin lactate] 200mg
Dung dịch truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 100ml
VN-21810-19
79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác [Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
19.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: Çerkezköy Organize Sanayi Bölgesi, Karaağaç Mahallesi 5. Sokak No: 6 Kapakli - Tekirdağ - Turkey]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
165
Tedavi 312,5mg Fort powder for oral suspension
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Amoxicilin [dưới dạng Amoxcilin trihydrat] 250mg; Acid Clavulanic [dưới dạng Kali clavulanat pha loãng với silica 1:1]] 62,5mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-21813-19
80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Medfatop [Đ/c: 34C, Đường số 22, Khu phố 23, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
80.1 Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Limited [Đ/c: 52, Montjheel C/A, Dhaka- 1000 - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
166
Xinc Syrup
Kẽm nguyên tố [dưới dạng Zinc sulphate monohydrate] 200mg/100ml
Syro
48 tháng
NSX
Hộp 1 chai 100ml
VN-21814-19
167
Zofra ODT 8
Ondansetron 8mg
Viên nén phân tán
36 tháng
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21815-19
81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Ân Phát [Đ/c: 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
81.1 Nhà sản xuất: Ind-Swift Limited [Đ/c: Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar [Mohali], Punjab-140507 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
168
Pregabalin 150mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21816-19
169
Pregabalin 75mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21817-19
82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare [Đ/c: 4/5 Khu dân cư Vạn Xuân Đất Việt, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
82.1 Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries [Pvt] Ltd. [Đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
170
PVFLOX 500mg
Levofloxacin [dưới dạng Levofloxacin hemihydrat] 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 40
VN-21818-19
82.2 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. [Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
171
Amgoal Suspension 50 ml
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Fexofenadin hydroclorid 30mg
Hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 50ml
VN-21819-19
172
Rabizol 20 tablet
Rabeprazol natri [dưới dạng hạt bao tan trong ruột] 20mg
Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng
NSX
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-21820-19
83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin [Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
83.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
173
Colchicine Tablets BP 1.0mg
Colchicine 1,0mg
Viên nén
36 tháng
BP 201 8
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21821-19
174
Locobile-200
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ nhôm- nhôm x 10 viên
VN-21822-19
83.2 Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Private Limited [Đ/c: Plant-2, Khasra No. 141 to 143 & 145, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110, Uttarakhand - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
175
Lorakam-4
Lomoxicam 4mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-21823-19
176
Lorakam-8
Lomoxicam 8mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-21824-19
84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco [Đ/c: Ô số 6 tầng 5, Tòa nhà D2 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội - Việt Nam]
84.1 Nhà sản xuất: Belmedpreparaty RUE [Đ/c: 220007, Minsk, 30 Fabritsius Street - Belarus]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
177
Methotrexat 50mg
Thuốc tiêm đông khô
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 50mg. Hộp 5 ống x 50mg
VN-21825-19
85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh [Đ/c: Số 58 đường Bàu Cát 7, phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh -]
85.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD [Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
178
AzitroFort 500 mg
Azithromycin [dưới dạng Azithromycin dihydrat] 500mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 3 viên
VN-21826-19
179
Cefoperazone ABR 1g powder for solution for injection
Cefoperazon 1g
Bột pha dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 5 lọ
VN-21827-19
180
Fungocap 200mg capsules, hard
Fluconazol 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21828-19
86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam [Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam]
86.1 Nhà sản xuất: Sanofi S.P.A [Đ/c: S.S.17 Km 22, 67019 Scoppito [AQ] - Italy]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
181
Rodogyl
Spiramycin 750000IU; Metronidazole 125mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21829-19
87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam [Đ/c: Phòng 06, tầng 3B, tòa nhà Horison Tower, số 40 Cát Linh, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam]
87.1 Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. [Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
182
Tenadinir 300
Cefdinir 300mg
Viên nang cứng
24 tháng
USP 39
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21830-19
88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt [Đ/c: Số 1, ngách 26/31 Nguyên Hồng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam]
88.1 Nhà sản xuất: Panpharma [Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitre 35133 Fougeres. - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
183
Piperacillin Panpharma 2g
Piperacilin [dưới dạng Piperacilin natri] 2g
Bột pha dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 25 lọ
VN-21835-19
88.2 Nhà sản xuất: Panpharma [Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 133 - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
184
Piperacillin Panpharma 1g
Mỗi lọ chứa: Piperacilin [dưới dạng Piperacilin sodium] 1g
Bôi pha dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 25 lọ
VN-21834-19
88.3 Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk [Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
185
Methylergometrine Maleate injection 0,2mg - 1mg
Methylergonovine maleate 0,2mg/ml
Dung dịch tiêm
48 tháng
NSX
Hộp 10 ống x 1ml
VN-21836-19
89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan [Đ/c: 7B/27/5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam]
89.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: 19-21 Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
186
Corfex-250
Cephalexin 250mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21837-19
187
Corfex-500
Cephalexin 500mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21838-19
188
Moxcor-250mg
Amoxicilin [dưới dạng Amoxcilin trihydrat] 250mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21839-19
189
Moxcor-500mg
Amoxicilin [dưới dạng Amoxcilin trihydrat] 500mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21840-19
90. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Trường Thịnh [Đ/c: C13/DD74A Nguyễn Văn Linh, tổ 241, ấp 5A, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
90.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. [Rajasthan.] - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
190
G-Xtil 500
Cefuroxim [dưới dạng Cefuroxim axetil] 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21841-19
91. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh [Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
91.1 Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited [Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bengaluru 560 058 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
191
Tpime 1GM
Cefepime [dưới dạng Cefepime hydrochloride] 1g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 39
Hộp 1 lọ
VN-21842-19
92. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Nguyễn Vy [Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, P. 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
92.1 Nhà sản xuất: Dongkwang Pharmceutical Co., Ltd [Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
192
Cbibenzol 500mg
Meropenem [dưới dạng Meropenem trihydrate] 500 mg
Bột pha tiêm
36 tháng
USP 38
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
VN-21843-19
93. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy [Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
93.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
193
Clindimax 150mg injection
Netilmicin [dưới dạng netilmicin sulfate] 150 mg/1,5ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
USP 38
Hộp 10 ống x 1,5 ml
VN-21844-19
94. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương [Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam]
94.1 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. [Đ/c. 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
194
Procton Tablet
Nabumeton 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21831-19
94.2 Nhà sản xuất: The IBN Sina Pharmaceutical Industry Ltd. [Đ/c: Shafipur, Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
195
Montex-10 Film coated
Montelukast [dưới dạng natri montelukast] 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21832-19
95. Công ty đăng ký: [Đ/c: ]
95.1 Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
196
Celecoxib 100 mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21833-19
96. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. [Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea]
96.1 Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd [Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
197
Meritintab
Trimebutine maleate 100 mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21847-19
198
Tenafine cream
Terbinafine hydrocloride 150mg/15g
Kem bôi ngoài da
36 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 15 g
VN-21848-19
97. Công ty đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. [Đ/c: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland]
97.1 Nhà sản xuất: Upsa SAS [Đ/c: 304, avenue du Docteur Jean Bru, 47000 Agen - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
199
Paracetamol 150 mg
Thuốc đạn
NSX
Hộp 2 vỉ x 5 viên
VN-21850-19
97.2 Nhà sản xuất: UPSA SAS [Đ/c: 979, Avenue des Pyrenees, 47520 Le Passage - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
200
Efferalgan
Paracetamol 150 mg
NSX
Hộp 12 gói
VN-21849-19
98. Công ty đăng ký: DKSH Singapore Pte., Ltd [Đ/c: 24 Penjuru Road, #03-02 Singapore Commodity Hub, Singapore [609128] - Singapore]
98.1 Nhà sản xuất: Biocodex [Đ/c: 1, Avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
201
Stimol 1g
Mỗi gói chứa: Citrullin malat 1g
Bột sủi bọt để pha dung dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 18 gói
VN-21851-19
99. Công ty đăng ký: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. [Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India]
99.1 Nhà sản xuất: Dr. Reddy’s Laboratories Ltd. [Đ/c: Formulation - Unit 6, Vill. Khol, Nalagarh Road, Baddi, Distt, Solan, HP-173205 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
202
Omez Insta
Omeprazol 20 mg/gói
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 10 gói x 5,9g
VN-21852-19
100. Công ty đăng ký: [Đ/c: ]
100.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
203
Milurit
Allopurinol 300mg
Viên nén
60 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 30 viên
VN-21853-19
101. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company [Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary]
101.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company [Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
204
Tensiomin
Captopril 25mg
Viên nén
48 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21854-19
102. Công ty đăng ký: [Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 - Hungary]
102.1 Nhà sản xuất: Gedeon Richter Pic. [Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 - Hungary]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
205
Lisopress
Lisinopril [dưới dạng Lisinopril dihydrat] 5mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-21855-19
206
Normodipine
Amlodipin [dưới dạng amlodipin besilate] 5mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên
VN-21856-19
103. Công ty đăng ký: Getz Pharma [Pvt] Ltd. [Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan]
103.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma [Pvt] Ltd. [Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
207
Candesartan cilexetil 8mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-21857-19
208
Montiget Chewable Tablets 4mg
Viên nhai
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-21860-19
209
Montiget Chewable Tablets 5mg
Montelukast [dưới dạng Montelukast natri] 5mg
Viên nhai
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-21861-19
210
Montiget Tablets 10mg
Montelukast [dưới dạng Montelukast natri] 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-21862-19
103.2 Nhà sản xuất: Getz Pharma [Pvt] Ltd. [Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
211
Getzlox Tablets 500mg
Levofloxacin [dưới dạng Levofloxacin hemihydrat] 500mg
Viên nén bao phim
60 tháng
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21858-19
212
Mebaloget Tablets 500mcg
Mecobalamin 500mcg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21859-19
104. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India]
[Đ/c: Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale, Bardez, Goa 40513 India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
213
Glentidine
Desloratadine 5mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21863-19
104.2 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
214
Paclihope
Mỗi lọ chứa: Paclitaxel 30mg
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
USP 38
Hộp 1 lọ 5ml
VN-21864-19
104.3 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: Plot No. E-37, 39 D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
215
Glesoz 20
Esomeprazol [dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat] 20mg
Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng
NSX
Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-21865-19
105. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: ]
105.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, [Rajasthan.] - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
216
Daxame
Cefixim [dưới dạng Cefixim trihydrat] 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 38
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21866-19
217
Grabulcure
Fluconazol 150mg
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 1 viên
VN-21867-19
218
Gracox
Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21868-19
219
Grapiget
Clopidogrel [dưới dạng Clopidogrel bisulfat] 75mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 38
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21869-19
220
Losacure-50
Losartan kaki 50mg
viên nén bao phim
36 tháng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21870-19
221
PG-Lin 75
Pregabalin 75mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-21871-19
222
Telmid-40
Telmisartan 40mg
Viên nang cứng
24 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21872-19
223
Unafen
Ibuprofen 2000mg/100ml
Hỗn dịch uống
36 tháng
BP 2017
VN-21873-19
106. Công ty đăng ký: [Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 - China]
106.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
224
Reyoung Streptomycin
Streptomycin [dưới dạng Streptomycin sulfat] 1g
Bột pha tiêm
36 tháng
USP 38
Hộp 50 lọ
VN-21874-19
107. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd [Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03 00, Singapore 368361 - Singapore]
107.1 Nhà sản xuất: Aeropharm GmbH. [Đ/c: Francois Mitterrand Allee 1, 07407 Rudolstadt - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
225
Panthenol Spray
Mỗi bình 130g chứa: Dexpanthenol 4,63%[kl/kl]
Keo bọt phun xịt trên da
24 tháng
NSX
Bình xịt keo bọt
VN-21875-19
108. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd [Đ/c: [Hagal-dong], 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea]
108.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma Co. Ltd. [Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6- Hungary]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
226
Simvep
Simvastatin 10mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21876-19
227
Tominfast
Simvastatin 40mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21877-19
228
Vibomed
Simvastatin 20mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21878-19
108.2 Nhà sản xuất: Sofarimex-Industria Quimica E Farmaceutica, S.A [Đ/c: Av. das Industrias, Alto do Colaride, 2735-213, Cacem - Portugal]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
229
Esomeprazol Azevedos
Esomeprazol [dưới dạng Esomeprazol natri] 40mg
Bột đông khô để pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 10 lọ
VN-21879-19
109. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. [Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang Bangkok 10520. - Thailand]
109.1 Nhà sản xuất: Olic [Thailand] Ltd. [Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
230
Nizoral cool cream
Ketoconazol 20mg/g
Kem
24 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 5g
VN-21881-19
110. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. [Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand]
110.1 Nhà sản xuất: Olic [Thailand] Ltd. [Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-ln Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
231
Children's Tylenol
Mỗi 2,5 ml chứa Acetaminophen 80mg;
Hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai 60ml kèm 01 cốc đong
VN-21880-19
111. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation [Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea]
111.1 Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation [Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
232
Lipigold 20% Injection
Dầu đậu nành tinh khiết 20%
Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Túi 250ml. Thùng carton chứa 10 túi x 250ml
VN-21882-19
112. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. [Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea]
112.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. [Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeom, Sejong-si - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
233
Xeltabine
Capecitabin 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 39
Hộp 12 vỉ x 10 viên
VN-21886-19
112.2 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. [Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
234
Augmex
Amoxicilin [dưới dạng Amoxcilin trihydrat] 500mg; Acid clavulanic [dưới dạng Kali clavulanat] 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 38
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21883-19
235
Celecox
Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21884-19
236
Levopiro
Levodropropizin 60mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21885-19
113. Công ty đăng ký: Kotra Pharma [M] Sdn. Bhd. [Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia]
113.1 Nhà sản xuất: Kotra Pharma [M] Sdn. Bhd. [Đ/c: No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
237
Axcel Fusidic Acid-B Cream
Fucidic acid 2% w/w; Betamethason 17-valarate 0,1% w/w
Kem
36 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g
VN-21887-19
238
Axcel Hydrocortisone Cream
Hydrocortisone 1%
Kem bôi da
36 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 5g. Hộp 1 tuýp 15g
VN-21888-19
239
Axcel Paracetamol-250 suspention [Orange]
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: 250mg
Hỗn dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai 60ml, 100ml
VN-21889-19
114. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. [Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan]
114.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: 22, Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
240
Aminol-S Injection
750mg; Glycin 223 5mg; Sorbitol 25000mg
Dung dịch truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Chai thủy tinh 500ml
VN-21890-19
114.2 Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. [Đ/c: No. 22 Chieh Shou Road, Taoyuan District, Taoyuan City - Taiwan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
241
Sinflucy I.V. Infusion 2mg/ml
Mỗi 100ml chứa: Fluconazol 200mg
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 100ml
VN-21891-19
115. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant [Đ/c: 1 Rue Alexander Fleming, Parc Scientifique Tony Garnier, 69007 Lyon - France]
115.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant [Đ/c: 1 Rue Alexander Fleming, Parc Scientifique Tony Garnier, 69007 Lyon - France]
116. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier [Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France]
116.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie [Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
243
Procoralan 5mg
Ivabradin [dưới dạng Ivabradin hydrochloride] 5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 14 viên
VN-21893-19
244
Procoralan 7.5mg
Ivabradin [dưới dạng Ivabradin hydrochloride] 7,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 14 viên
VN-21894-19
117. Công ty đăng ký: Lupin Limited [Đ/c: Kalpataru Inspire, 3rd F100r Off Western Express Highway, Santacuz [East], Mumbai 400055 - India]
117.1 Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II [Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist. Surendranagar, Gujarat - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
245
Esotrax 20
Esomeprazol [dưới dạng Esomeprazol magie trihydrat] 20mg
Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21895-19
118. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri [E.], Mumbai - 400 059 - India]
118.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
246
Maclevo 500
Levofloxacin [dưới dạng Levofloxacin hemihydrat] 500mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21896-19
247
Telzartan 20
Telmisartan 20mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21897-19
248
Telzartan H
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên nén hai lớp không bao
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21898-19
119. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri [E], Mumbai 400 093 - India]
119.1 Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Limited. [Đ/c: Plot No 18 &19 Survey No 378Z7&8 , 379Z2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
249
Carvas 6.25 tablets
Carvedilol 6,25mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21899-19
120. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. [Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus]
120.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory C [Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Aglos Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
250
Medoclor 125 mg/5ml
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefaclor [dưới dạng Cefaclor monohydrat] 125mg
Cốm pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai x 60ml
VN-21900-19
251
Primocef 500mg
Cefalexin [dưới dạng Cefalexin monohydrat] 500mg
Viên nang cứng
18 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21901-19
120.2 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory [Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
252
Flucomedil 150 mg
Fluconazol 150mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 1 vi x 1 viên
VN-21902-19
121. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited [Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand]
121.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. [Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
253
Risedronat natri 150 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
VN-21903-19
122. Công ty đăng ký: Merck Export GmbH [Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany]
122.1 Nhà sản xuất: Famar Lyon [Đ/c: 29, avenue Charles de Gaulle, 69230 Saint-Genis Laval - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
254
Praxilene 200 mg
Naftidrofuryl hydrogen oxalat 200mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-21904-19
122.2 Nhà sản xuất: Merck KGaA [Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
255
Thyrozol 10mg [Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck KGaA & Co. Werk Spittal; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau-Austria]
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21906-19
256
Thyrozol 5mg [Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck KGaA & Co. Werk Spittal; địa chỉ: Hösslgasse 20 9800 Spittal/Drau-Austria]
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21907-19
122.3 Nhà sản xuất: Merck KGaA [Đ/c: Frankfurter Straβe, 250 64293, Darmstadt - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
257
]
Cetrorelix [dưới dạng Cetrorelix acetate] 0,25mg
Bột pha dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
VN-21905-19
122.4 Nhà sản xuất: Merck Sante s.a.s [Đ/c: 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
258
Glucophage 850 mg
Metformin hydrochlorid 850mg
Viên nén bao phim
60 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên
VN-21908-19
259
Glucophage XR [Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: PT. Merck Tbk., Địa chỉ: Jl. T.B. Simatupang No. 8, Pasar Rebo, Jakarta 13760, Indonesia]
Metformin hydrochlorid 500mg
Viên nén phóng thích kéo dài
36 tháng
NSX
Hộp 15 vỉ x 8 viên
VN-21909-19
260
Glucophage XR 1000mg
Metformin hydrochlorid 1000mg
Viên nén phóng thích kéo dài
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21910-19
261
Glucophage XR 750mg
Metformin hydrochlorid 750mg
Viên nén phóng thích kéo dài
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-21911-19
123. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited [Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India]
123.1 Nhà sản xuất: [Đ/c: 809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
262
Pdsolone-125 mg
Bột pha tiêm
36 tháng
USP 40
Hộp 1 lọ
VN-21913-19
124. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited [Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India]
124.1 Nhà sản xuất: [Die: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Telangana - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
263
Voriole IV
Voriconazol 200mg
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-21912-19
125. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. [Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore]
125.1 Nhà sản xuất: Purdue Pharmaceuticals, L.P. [Đ/c: 4701 Purdue Drive, Wilson, NC 27893 - USA]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
264
OxyContin 10mg [Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA]
Oxycodon HCl 10mg
Viên nén giải phóng kéo dài
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên
VN-21914-19
265
OxyContin 20mg [Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA]
Oxycodon HCl 20mg
Viên nén giải phóng kéo dài
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên
VN-21915-19
126. Công ty đăng ký: Natur Produkt Zdrovit Sp. Z o.o [Đ/c: No. 31, Nocznickiego Str., 01-918 Warsaw - Poland]
126.1 Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o [Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 - Poland]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
266
Gastrogiam
Ranitidin [dưới dạng ranitidin hydrochlorid] 150mg
Viên nén sủi
24 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 10 viên
VN-21916-19
127. Công ty đăng ký: Novartis [Singapore] Pte Ltd [Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore [049315] - Singapore]
127.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp Fresenius Kabi Austria GmbH [Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
267
Aclasta [CSĐG thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sĩ]
Mỗi 100 ml chứa: Acid Zoledronic khan [tươmg ứng 5,33 mg acid zoledronic monohydrate] 5mg
Dung dịch truyền tĩnh mạch
36 tháng
NSX
Hộp 1 chai 100 ml
VN-21917-19
127.2 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG [Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
268
Gemcitabin "Ebewe"
Mỗi ml dung dịch chứa: Gemcitabin [dưới dạng Gemcitabin hydroclorid] 10mg
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 20ml
VN-21918-19
269
Irinotecan "Ebewe" 100mg/5ml
Mỗi 5 ml dung dịch chứa Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5ml
VN-21919-19
127.3 Nhà sản xuất: Lek S.A [Đ/c: Podlipie Str.16, 95-010 Strykow - Poland]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
270
Glimepirid 4mg [Đóng gói và xuất xưởng: Lek S.A.; Đ/c: 50C, Domaniewska Street, 02-672 Warsaw, Poland]
Glimepirid 4mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 9 vỉ x 10 viên
VN-21920-19
128. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG [Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland]
128.1 Nhà sản xuất: Alcon Singapore Manufacturing Pte. Ltd [Đ/c: 19 Tuas South Avenue 14, Singapore 637313 - Singapore]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
271
Tobrex
Mỗi 1 ml chứa: Tobramycin 3mg
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ đếm giọt 5 ml
VN-21921-19
128.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG [Đ/c: Schaffhauserstrasse 4332 Stein - Switzerland]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
272
Sandimmun
Ciclosporin 50mg/ml
48 tháng
NSX
Hộp 10 ống lml
VN-21922-19
128.3 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG [Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
273
Seebri Breezhaler [Đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farmaceutica SA; Đ/c: Ronda de Santa Maria, 158, 08210 Barbera del Valles. Barcelona- Spain]
Glycopyrronium [dưới dạng glycopyrronium bromide] 50mcg
Bột hít chứa trong nang cứng
18 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang kèm 1 dụng cụ hít
VN-21923-19
128.4 Nhà sản xuất: S.A. Alcon-Couvreur N V [Đ/c: Rijksweg 14, B-2870 Puurs - Belgium]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
274
Izba
Mỗi ml dung dịch chứa: Travoprost 30mcg
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ đếm giọt Droptainer 2,5 ml
VN-21924-19
128.5 Nhà sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV [Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
275
Maxitrol
Mỗi gram thuốc mỡ chứa: Dexamethason 1mg; Neomycin sulfat 3500 IU; Polymyxin B sulfat 6000IU
Thuốc mỡ tra mắt
48 tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 3,5g
VN-21925-19
129. Công ty đăng ký: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A [Đ/c: ul. Marszalka J. Pilsudskiego 5 - Poland]
129.1 Nhà sản xuất: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A. [Đ/c: ul. Marszalka j. Pilsudskiego5, 95-200 Pabianice - Poland]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
276
Nadaxena
Naproxen 250mg
Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-21926-19
277
Nadaxena
Naproxen 500mg
Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VN-21927-19
129.2 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company [Đ/c: 95-054 Ksawerow, Szkolna St. 33 Poland]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
278
Cododamed 75mg [Xuất xưởng: Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Company; Đ/c: 5 Marszalka J.Pilsudskiego St, 95-200 Pabianice, Poland]
Pregabalin 75mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 14 viên
VN-21928-19
130. Công ty đăng ký: Pfizer [Thailand] Ltd. [Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand]
130.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l [Đ/c: Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina - Italy]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
279
Sulperazone [NSX trộn bột trung gian: , ĐC: 22 Daqing Road, DETDZ, Dalian, 116600, Trung Quốc]
Cefoperazone [dưới dạng Cefoperazone natri] 1g; Sulbactam [dưới dạng Sulbactam natri] 0,5g
Bột pha dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-21929-19
130.2 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l [Đ/c: Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina [LT] - Italy]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
280
Zitromax
Azithromycin [dưới dạng Azithromycin dihydrat] 200 mg/ 5ml
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 600mg/ 15ml
VN-21930-19
281
Zitromax
Azithromycin [dưới dạng Azithromycin dihydrat] 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 6 viên
VN-21931-19
130.3 Nhà sản xuất: Olic [Thailand] Limited [Đ/c: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160 - Thailand]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
282
Ponstan 500
Acid mefenamic 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21932-19
130.4 Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH [Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
283
Caduet
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21933-19
284
Caduet
Amlodipine [dưới dạng amlodipine besylate] 5mg; Atorvastatin [dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate] 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21934-19
285
Carduran
Doxazosin [dưới dạng Doxazosin mesylate] 2mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21935-19
130.5 Nhà sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC. [Đ/c: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, Puerto Rico [PR] 00693 - USA]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
286
Amlor [Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH, địa chỉ: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Đức]
Amlodipine [dưới dạng Amlodipine besilate] 5mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21936-19
130.6 Nhà sản xuất: R-Pharm Germany GmbH [Đ/c: Heinrich-Mack-Str. 35, 89257 Illertissen - Germany]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
287
Champix
Viên màu trắng đến trắng ngà chứa Varenicline [dưới dạng Varenicline tartrate] 0,5 mg; Viên màu xanh nhạt chứa Varenicline [dưới dạng Varenicline tartrate] 1mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 11 viên 0,5mg và 1 vỉ x 14 viên 1mg
VN-21937-19
131. Công ty đăng ký: PHARMACHEM CO., LTD [Đ/c: 17, Baekjegobun-ro 12-gil, Songpa-ku, Seoul, [Jamsil-dong,3rd F100r] - Korea]
131.1 Nhà sản xuất: MG Co., Ltd. [Đ/c: 27 Yongso 2-gil, Gwanghyewon-Myeon, Jincheon-Gun, Chungcheongbuk-Do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
288
MG-Tan Inj.
Trong 100ml dung dịch chứa: Dịch A: Glucose 11% [dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g] 61,5ml; Dịch B: Amino acid 11,3% [bao gồm L-alanine 0,33g; L-arginine 0,24g; L-Aspartic acid 0,071g L-Glutamic acid 0,12g; Glycine 0,16g; L-histidine 0,14g; L-isoleucine 0,12g; L-leucine 0,16g; L-lysine HCl 0,24g; L-methionine 0,12g; L-phenylalanine 0,16g; L-proline 0,14g; L-serine 0,094g; L-threonine 0,12g; L-tryptophan 0,04g; L-tyrosine 0,005g; L-valine 0,15g; Calcium chloride 0,02g; Sodium glycerophosphate 0,1g; Magnesium sulfate 0,07g; Potassium chloride 0,12g; Sodium acetate 0,17g] 20,8ml; Dịch C: Lipid emulsion 20% [Purified soybean oil 3,54g] 17,7ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Túi 1440ml
VN-21945-19
132. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd [Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea]
132.1 Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. [Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
289
Binexmetone Tab.
Nabumetone 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
BP 201 6
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21946-19
290
Minroge Ophthalmic Solution
Moxifloxacin [dưới dạng moxifloxacin hydroclorid] 5mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
USP 40
Hộp 1 lọ 6ml
VN-21947-19
132.2 Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. [Đ/c: 30, Gangjeo-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
291
Korucin Tab.
Ofloxacin 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 38
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN 21948-19
132.3 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. [Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
292
Cenex Cap. 200mg
Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21949-19
133. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. [Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea]
133.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. [Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
293
Khí dung xịt mũi
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 15ml
VN-21950-19
134. Công ty đăng ký: PT Dexa Medica [Đ/c: JL. Jenderal Bambang Utoyo No. 138 RT.011 RW.003 Kelurahan 5 Ilir Kecamatan Ilir Timur II Palembang - Indonesia]
134.1 Nhà sản xuất: PT Ferron Par Pharmaceuticals [Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, JI Jababeka VI, Blok J3 Cikarang Bekasi - Indonesia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
294
MXN
Mỗi 250 ml chứa: Moxifloxacin [dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid] 400 mg
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai 250ml
VN-21938-19
135. Công ty đăng ký: PT. Bernofarm [Đ/c: Jl. Raya Darmo No. 143, Surabaya 60241 - Indonesia]
135.1 Nhà sản xuất: PT. Bernofarm [Đ/c: Jl. Gatot Subroto No. 68, Banjarkemantren Km. 18, Buduran Sidoarjo 61252 - Indonesia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
295
Bucain spinal
Bupivacain hydroclorid [dưới dạng bupivacain hydroclorid monohydrat] 5mg/ml
Dung dịch tiêm
48 tháng
NSX
Hộp 5 ống 4ml
VN-21939-19
136. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica [Đ/c: JL. Jenderal Bambang Utoyo No. 138 RT.011 RW.003 Kelurahan 5 Ilir Kecamatan Ilir Timur II Palembang - Indonesia]
136.1 Nhà sản xuất: PT. Ferron Par Pharmaceuticals [Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, JI. Jababeka VI, Blok J3 Cikarang, Bekasi - Indonesia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
296
Nitro-G
Glycerol trinitrate/glucose anhydrous [2/98] 500mg/10ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
VN-21940-19
137. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories [Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia]
137.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories [Đ/c: Jl Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
297
Civell
Ciprofloxacin 2mg/ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai 100ml
VN-21941-19
298
Haemostop
Acid tranexamic 100mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 5 ống 5ml
VN-21942-19
299
Haemostop
Acid tranexamic 250mg/5ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 5 ống 5 ml
VN-21943-19
300
Respira
Moxifloxacin [dưới dạng moxifloxacin hydroclorid] 400mg
Viên nén dài bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21944-19
138. Công ty đăng ký: Saint Corporation [Đ/c: ]
138.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea [Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
301
Azismile
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Azithromycin [dưới dạng Azithromycin dihydrate] 200mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
USP 40
Hộp 1 chai 15 ml chứa 13g bột
VN-21953-19
138.2 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. [Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
302
Boraflox Tab
Levofloxacin [dưới dạng Levofloxacin hemihydrat] 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21954-19
138.3 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. [Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
303
Heltec
Mỗi gói 5g chứa: L-Omithin - L-Aspartat 3g
Bột pha dung dịch uống
36 tháng
NSX
Hộp 10 gói x 5g
VN-21957-19
138.4 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. [Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
304
Eltose Hard Capsule
Etodolac [micronized] 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP 40
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VN-21955-19
305
Mỗi 50ml chứa: Levocetirizine hydrochloride 0,025g
Dung dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai 50ml
VN-21956-19
138.5 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd [Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
306
Muscat Tab
Mosapride Citrate [dưới dạng Mosapride Citrate dihydrate] 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21958-19
139. Công ty đăng ký: Saint Corporation [Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea]
139.1 Nhà sản xuất: Aprogen Pharmaceuticals, Inc.
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
307
Acerovax-20 tablet
Atorvastatin [dưới dạng Atorvastatin calci] 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21951-19
308
Mymeloxe tablet
Levofloxacin [dưới dạng Levofloxacin hemihydrat] 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21952-19
140. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd. [Đ/c: 38 Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore [189767] - Singapore]
140.1 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie - Tours [Đ/c: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
309
Stilnox
Zolpidem tartrat 10mg
Viên nén bao phim
48 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 20 viên
VN-21959-19
141. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. [Đ/c: No. 128 Xinmin Road, Hunei Village, West District, Chia Yi City, Taiwan - Taiwan]
141.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. [Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
310
Lilonton Capsule
Piracetam 400mg
Viên nang cứng
48 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21960-19
142. Công ty đăng ký: Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd. [Đ/c: 128 Shin Min Road, Hunei Li, W. Dist., Chia Yi City - Taiwan]
142.1 Nhà sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. [Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
311
Piracetam 1000mg/5ml
Dung dịch tiêm
48 tháng
NSX
Hộp 10 ống 5ml
VN-21961-19
143. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. [Đ/c: - India]
143.1 Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd. [Đ/c: Ropar Road, Nalagarh, Dist: Solan, H.P. 174101 - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
312
Gatfatit
Atorvastatin [dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat] 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-21962-19
143.2 Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. [Đ/c: 46/4-7, Dehgam Road, Zak Village, Tal.- Dehgam, Dist. Gandhinagar, Gujarat state - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
313
Atendex
Mỗi 1mg dung dịch chứa: Lincomycin [dưới dạng Lincomycin hydroclorid] 300mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
USP 39
Hộp 10 lọ x 2ml
VN-21963-19
144. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. [Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan]
144.1 Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. [Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
314
Acetaminophen 325mg; Tramadol hydrochlorid 37,5mg;
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 40
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21964-19
145. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited. [Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India]
145.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. [Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
315
Chemodox
Doxorubicin hydrochlorid 2mg/ml
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 10ml
VN-21967-19
145.2 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. [Đ/c: Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas-455001 [M.P] - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
316
Colcibra capsules 100mg
Celecoxib 100mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21965-19
317
Colcibra capsules 200mg
Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21966-19
318
Sun proart Tablets 125mg
Bosentan [dưới dạng Bosentan monohydrat] 125mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 15 viên
VN-21969-19
145.3 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. [Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, [U.T. of Dadra & Nagar Haveli] - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
319
Sizodon 1
Risperidone 1 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 40
Hộp 5 vỉ xé x 10 viên
VN-21968-19
320
Sunlevira 750
Levetiracetam 750mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 38
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-21970-19
146. Công ty đăng ký: Sweta Pharmaceutical Pvt., Ltd. [Đ/c: 11/12, Mansoor BLDG, 98, Princess Street, Mumbai, Tal: Princess Street [Mumbai-Zonel], Pin: 400 002 - India]
146.1 Nhà sản xuất: Umedica Laboratories PVT. Ltd. [Đ/c: Plot No. 221, G.I.D.C., Vapi 396195 Gujarat - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
321
Clorifort
Clotrimazol 100mg
Viên nén đặt âm đạo
36 tháng
BP 2017
Hộp 1 vỉ x 6 viên
VN-21971-19
322
Nalidixic Acid Tablets BP. 500mg
Acid Nalidixic 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
BP 2017
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-21972-19
147. Công ty đăng ký: Tedis [Đ/c: 9 avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France]
147.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Galeniques Vernin [Đ/c: 20, rue Louis-Charles Vernin 77190 Dammarie, Les Lys - France]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
323
Chophytol [Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Rosa Phytopharma, địa chỉ: ]
Cao khô lá actiso 200mg
Viên nén bao đường
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ,6 vỉ x 30 viên
VN-21973-19
148. Công ty đăng ký: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev, Ahmedabad-380054, Gujarat - India]
148.1 Nhà sản xuất: Troikaa Pharmaceuticals Ltd. [Đ/c: Sanand-Kadi Road, Thoi City: Thoi - 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State - India]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
324
Troytor 20
Atorvastatin [dưới dạng Atorvastatin calcium] 20 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-21974-19
149. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. [Đ/c: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea]
149.1 Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. [Đ/c: 18-29, Seongseo-ro, Dalseo-Gu, Daegu - Korea]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
325
Trenzamin 500mg inj
Mỗi 5ml chứa: Acid tranexamic 500mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
BP 201 6
Hộp 10 ống x 5inl
VN-21975-19
150. Công ty đăng ký: Yunnan Dongjun Pharmaceutical Co., Ltd. [Đ/c: ]
150.1 Nhà sản xuất: Yunnan Tengyao Pharmaceutical Co., Ltd. [Đ/c: ]
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
326
An cung ngưu hoàng hoàn
Mỗi viên hoàn chứa: Ngưu hoàng 0,167g; Thủy ngưu giác 0,333g; Xạ hương 0,042g; Trân châu 0,083g; Chu sa 0,167g; Hùng hoàng 0,167g; Hoàng liên 0,167g; Hoàng cầm 0,167g; Chi tử 0,167g; Uất kim 0.167g, Băng phiến 0,042g