Giải bài 7 sgk hóa 8 trang 58

Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp dặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ?

  1. ?Cu + ? → 2CuO
  1. Zn + ?HCl → ZnCl2 + H2
  1. CaO + ?HNO3 → Ca[NO3]2 + ?

Lời giải chi tiết

  1. 2Cu + O2 → 2CuO
  1. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  1. CaO + 2HNO3 → Ca[NO3]2 + H2O

Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất Search google: "từ khóa + timdapan.com"Ví dụ: "Bài 7 trang 58 SGK Hóa học 8 timdapan.com"

2.Lấy 4 gam khối lượng R hóa trị II đem hòa tan trong dung dịch HCl vừa đủ thì thu đc V lít hiddro ở [đktc]

[giải bằng pp tăng giảm kl ]

làm cko vui nka mn!!!!!!!

  • Lập PTHH
  • Na + O2 -> Na2O
  • CO + Fe2O3 -> Fe + CO2
  • CH4 + O2 -> CO2 + H2O
  • CU[OH]2 -> CuO + H2O
  • Al + Cl2 -> AlCl3
  • Ba[OH]2 + Na2SO4 -> BaSO4 + NaOH các bn giải chi tiết giúp mk nhé
  • cho sơ đồ các phản ứng sau a Na +O2 > Na2o b P2O5 + H2O -->H3PO4 c HgO->Hg + o2 d Fe[OH]3--> Fe2O3+H2O e Na2CO3 + CaCl2 > CaCo3 + NaCl lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng giúp mình vs
  • SiO2+ Mg - MgO+Si NaCl + H2O - NaOHv+ Cl2+ H2
  • Hoàn tành PTHH CxHyOx + O2 -> CO2 + H2O FexOy + H2SO4 --> Fe2[SO4]3 + SO2 + H2O
  • bài 1 : ghi lại phương trình hóa học bằng chữ
  • nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic
  • đốt lưu huỳnh ngoài không khí , lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ
  • cho viêm kẽm vào ống nghiệm đựng axit clohidric thấy sủi bọt khí hidro và muối kẽm clorua
  • nhỏ dung dịch Bari clorua vào axit sunfuric thấy sinh ra kết tủa trắng là muối Bari sunfat và axit mới tạo thành là axit clohidric
  • cho 19,5g Zn td với 29,2g H2SO4 a,PTPƯ B,TÍNH thể tích h2 c, cho luồng h2 vừa điều chế qua hỗn hợp A gồm CuO VÀ fEso4. Nhận thấy hỗn hợp A giảm m xác định m < giúp mk giải câu c vs>
  • cân bằng các PTHH sau đây và viết tên loại chất của các chất tương ứng 1].....CuO +....HCl >.....CuCl2 +....H2O --->................................................... 2]....CO2 +......NaOH>......Na2CO3 +.....H2O -->..................................................... 3].....K2O +.....H2O--->.......KOH ......................................................... 4]....Cu[OH]2 -to>.....CuO + ......H2O ........................................................ 5]......SO2 + .....H2O ->.......H2SO3 ............................................................. 6].....Mg[OH]2 +.......H2SO4->...MgSO4 +....H2O ......................................... 7]......CuSO4 +......NaOH ->....Cu[OH]2 +....Na2SO4 .......................................................... 8]....AgNO3 +......HCl--> ......AgCl +......HNO3 ................................................. 9]......H2SO4 +.....ZnO ->.....ZnSO4 +.....H2O
  • CmH2m-1COOH+O2---> CO2+H2O Cân bằng phương trình giúp mik vs
  • Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
  • \[NaOH+FeCl_3\rightarrow\]
  • \[Al_2\left[SO_4\right]_3+Ba\left[NO_3\right]_2\rightarrow\]
  • \[Al\left[OH\right]_3+H_2SO_4\rightarrow\]
  • \[Al_2O_3+HCl\rightarrow\]
  • \[MgO+H_3PO_4\rightarrow\]
  • \[Al+H_2S\rightarrow\]
  • \[CuO+HNO_3\rightarrow\]
  • \[CuSO_4+KOH\rightarrow\]
  • \[Al+CuSO_4\rightarrow\]
  • \[Na_3PO_4+MgCl_2\rightarrow\]
  • \[Mg\left[OH\right]_2+H_3PO_4\rightarrow\]
  • \[Fe\left[OH\right]_3+HCl\rightarrow\]
  • \[Fe\left[SO_4\right]_2+KOH\rightarrow\]
  • \[Ba\left[OH\right]_2+Na_3PO_4\rightarrow\] p]\[K_3PO_4+Ca\left[OH\right]_2\rightarrow\] Các anh, các chị, các bạn làm giúp em với nhé! Chỉ cách làm càng tốt, chỉ dạng dạng để làm nhé! Hoặc làm mẫu cho em mấy câu rồi hướng dẫn cũng được, chủ yếu là để hiểu thôi ạ!:] Em xin cảm ơn!
  • Cho dãy biến đổi hóa hoc sau: KClO3 →A→B→C→CO2 Xác định A,B,C
  • Ca[OH]2 + NH4NO3 ---> NH3 + Ca[NO3]2 +H2O
  • MxOy + HNO3 --> M[NO3]2y/x + H2O
  • FeSO4+H2SO4+KMnO4=Fe2[SO4]3+MnSO4+K2SO4+H2O
  • Lập PTHH: Hiđro sunfua + oxi -> khí sunfurơ+ nước
  • Lập phương thức hóa học của các pt sau:
  • Al + HMO3 \[t^o\]-> Al[NO3]2 + NxOy +H2O b]Fe3O4+Al \[t^o\]-> Fe + Al2O3
  • FeSO4 +H2SO4+KMnO4 --\[t^o\]-> Fe2[SO4]3+K2SO4 +MnSO4+H2O
  • kẽm +axit clohidric chuyển kẽm clorua+khí hidro
  • Cân bằng các PTHH sau: CnH2n + O2 -> CO2 + H2O CxHy + O2 -> CO2 + H2O CxHyOz + O2 ---> CO2 + H2O Mấy bạn nào giỏi hóa cân bằng giúp mình với T_T + chỉ mình cách cân bằng dạng x,y,z,n,.... với T_T
  • Điền chỉ số x,y và chọn hệ số thích hợp để lập phương trình hóa học trong các phương trình phản ứng hóa học sau:
  • Fe[OH]3 + H2SO4 > Fex[SO4]y + H2O
  • Al + HCl > AlxCly + H2 CỨU CỨU VỚI!!!
  • Hoàn thành phương trình hoá học. 7.NaOH+?→ Na2SO4 + H2O 8. BaCl2+?→ BaSo4+NaCl 9. ZnO+?→ ZnCl2+ H2O 10. ?+ KOH → Fe [OH]3+ KCl 11. AgNO3+ KCl → AgCl ↓+? 12. H2SO4+ CuS→ ?+ H2S 13. Na2CO3 + HCl→ ?+ H2O + CO2 ↑ 14. Zn+ CuCl2→ ?+ Cu 15. Na2O+?→Na2SO4+H2O 16.?+ H3PO4 → AlPO4+ H2O 17. Fe2O3+?→ Fe+ H2O 18. Al2O3 + C→ CO2↑+?
  • Câu hỏi: 1. a] Viết sơ đồ bằng chữ của phản ứng hóa học xảy ra khi đốt cháy metan trong không khí.
  • Xác định chất tham gia và chất sản phẩm phản ứng.
  • Trong 1 phản ứng hóa học các chát phản ứng và chát tao thành phải có cùng ...?
  • hãy giải thích vì sao khi đun nóng cục đá vôi thì thấy khối lượng giảm đi?
  • Hoàn thành các phản ứng sau: 1, NH3+ O2 -> N2+ H2O
  • Cần bao nhiêu lít khí hỗn hợp gồm CO và H2 [ ở đktc ] để khử hoàn toàn 4,72 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 [ tỉ lệ số mol của CuO và Fe3O4 là 3 : 1 ]
  • lập phương trình hóa học và cho tỉ lệ các chất: a,KClo3->KCL+O2 b,Fe+Cl2->FeCl3 c,Fe[OH]2->FeO+H2O d,Al+HCL->AlCl3+H2 e,BaO+H2O->Ba[OH]2 g,SO3+H2O>H2SO4 h,P2O5+H2O->H3PO4
  • Cân bằng các phương trình hóa học sau : a ] Fe[ OH ]2 + O2 + H2O -> Fe [ OH]3 b ] FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 c ] KOH + P2O5 -> K3PO4 + H2O d ] Mg [ OH]2 + H3PO4 -> Mg2[PO4]3 + H2O e ] Na + H2O -> NaOH + H2 f ] Fe2O3 + CO --> Fe + CO2 g ] Fe3O4 + CO -> Fe + CO2 h ] Na2CO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O i ] C3H8O + O2 ---> CO2 + H2O
  • Bài 1 Cân bằng các PTHH sau :
  • MgCl2 + KOH → Mg[OH]2 + KCl
  • Cu[OH]2 + HCl → CuCl2 + H2O
  • Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  • FeO + HCl → FeCl2 + H2O
  • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 [SO4]3 + H2O
  • Cu[NO3]2 + NaOH → Cu[OH]2 + NaNO3
  • P + O2 → P2O5
  • N2 + O2 → NO
  • NO + O2 → NO2
  • NO2 + O2 + H2O → HNO3
  • SO2 + O2 → SO3
  • N2O5 + H2O → HNO3
  • Al2[SO4]3 + AgNO3 → Al[NO3]3 + Ag2SO4
  • Al2 [SO4]3 + NaOH → Al[OH]3 + Na2SO4
  • CaO + CO2 → CaCO3
  • CaO + H2O → Ca[OH]2
  • CaCO3 + H2O + CO2 → Ca[HCO3]2
  • Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
  • Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
  • Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
  • C2H2 + O2 → CO2 + H2O
  • C4H10 + O2 → CO2 + H2O
  • C2H2 + Br2 → C2H2Br4
  • C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
  • CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
  • CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
  • Ca[OH]2 + HBr → CaBr2 + H2O
  • Ca[OH]2 + HCl → CaCl2 + H2O
  • Ca[OH]2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
  • Ca[OH]2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
  • Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
  • Na2S + HCl → NaCl + H2S
  • K3PO4 + Mg[OH]2 → KOH + Mg3 [PO4]2
  • Mg + HCl → MgCl2 + H2
  • Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
  • Al[OH]3 + H2SO4 → Al2[SO4]3 + H2O
  • Al[OH]3 + HCl → AlCl3 + H2O
  • KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  • MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
  • KNO3 → KNO2 + O2
  • Ba[NO3]2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3
  • Ba[NO3]2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3
  • AlCl3 + NaOH → Al[OH]3 + NaCl
  • Al[OH]3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
  • KClO3 → KCl + O2
  • Fe[NO3]3 + KOH → Fe[OH]3 + KNO3
  • H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
  • HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
  • Ba[OH]2 + HCl → BaCl2 + H2O
  • BaO + HBr → BaBr2 + H2O
  • Fe + O2 → Fe3O4 Giusp mik vs ạ :[[
  • lập phưowng trình hóa học cho các phương trình chữ sau: a,khí nitơ +khí oxi ->đintơ pentaoxit [n[iv],o] b,bari+nước--->barihidroxit +khí hidro c,cacbondioxit+canxihidroxit->canxicacbonat+nước d,nhôm hidroxit>nhôm oxit +nước e,natrisunfat+bariclorua-->barisunfat +natriclorua g,sắt[lll]oxit+khí hidro->sắt+nước h,canxi+aphotphoric[H,PO4]-->canxiphotphat+nước giúp mình với
  • Fe2O3 có tác dung được với C ko
  • Cân bằng các PTHH sau :
  • MgCl2 + KOH → Mg[OH]2 + KCl
  • Cu[OH]2 + HCl → CuCl2 + H2O
  • Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
  • FeO + HCl → FeCl2 + H2O
  • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 [SO4]3 + H2O
  • Cu[NO3]2 + NaOH → Cu[OH]2 + NaNO3
  • P + O2 → P2O5
  • N2 + O2 → NO
  • NO + O2 → NO2
  • NO2 + O2 + H2O → HNO3
  • SO2 + O2 → SO3
  • N2O5 + H2O → HNO3
  • Al2[SO4]3 + AgNO3 → Al[NO3]3 + Ag2SO4
  • Al2 [SO4]3 + NaOH → Al[OH]3 + Na2SO4
  • CaO + CO2 → CaCO3
  • CaO + H2O → Ca[OH]2
  • CaCO3 + H2O + CO2 → Ca[HCO3]2
  • Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
  • Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
  • Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
  • C2H2 + O2 → CO2 + H2O
  • C4H10 + O2 → CO2 + H2O
  • C2H2 + Br2 → C2H2Br4
  • C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
  • CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
  • CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
  • Ca[OH]2 + HBr → CaBr2 + H2O
  • Ca[OH]2 + HCl → CaCl2 + H2O
  • Ca[OH]2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
  • Ca[OH]2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
  • Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
  • Na2S + HCl → NaCl + H2S
  • K3PO4 + Mg[OH]2 → KOH + Mg3 [PO4]2
  • Mg + HCl → MgCl2 + H2
  • Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
  • Al[OH]3 + H2SO4 → Al2[SO4]3 + H2O
  • Al[OH]3 + HCl → AlCl3 + H2O
  • KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  • MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
  • KNO3 → KNO2 + O2
  • Ba[NO3]2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3
  • Ba[NO3]2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3
  • AlCl3 + NaOH → Al[OH]3 + NaCl
  • Al[OH]3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
  • KClO3 → KCl + O2
  • Fe[NO3]3 + KOH → Fe[OH]3 + KNO3
  • H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
  • HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
  • Ba[OH]2 + HCl → BaCl2 + H2O
  • BaO + HBr → BaBr2 + H2O
  • Fe + O2 → Fe3O4
  • Cho sơ đồ của phản ứng sau : BaCl2 +AgNO3 --->AgCl+Ba[NO3]2 a]Lập phương trình hóa học của phản ứng . b]Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng , tùy chọn
  • ​​Fe​2​O​3+CO​​​>Fe+CO2 ​BaCl+AgNO3​>AgCl+Ba[NO​3]2
  • H2 tác dụng với Pb;CuO;Fe3O4. Hãy viết PTHH ae jup vs
  • lập phương trình hóa học của các phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
  • Fe + ? > FeO4
  • KNO3-> KNO2+?
  • AL+?--->ALCL3
  • Na2O + ? --> NaOH
  • SO2 + ? --> SO3
  • KClO3--> ? +O2
  • Chuyển dịch electron trong các câu sau đây: 1. Zn + HNO3[đ]➞ Zn[NO3]2 + NO2 + H2O 2. Zn + H2SO4[đ] ➞ ZnSO4 + SO2 +H2O 3. CH4 + O2 ➞ CO2 + H2O 4. C4H10 + O2 ➞ CO2 + H2O 5. CnH2n+2 + O2 ➞ CO2 + H2O 6. CnH2n + O2 ➞ CO2 + H2O 7. CnH2n-2 +O2 ➞ CO2 + H2O 8. NaOH + Pb[NO3]2 ➞ NaNO3 9. Fe3O4 + Al ➞ Fe + Al2O3 HELP ME!!!!
  • chỉ oxit bazow của kim loại kiềm mớiới phản ứng với oxit axitoxit oxit axit + axit -> nước + muối CaO + HCl -> CaCle2 + H2o FeO + HCl -> Al2O3 +H2SO4 ->
  • viết phương trình hóa học
  • Can bằng các phương trình hoá học sau 1/ Fe[OH]2 + H2O. + O2 —> Fe[OH]3 2/ NO + O2 + H2O —> HNO3 3/ Fe[OH]2 + O2 —> Fe2O3 + H2O
  • Cân bằng các phương trình hóa học sau:
  • KMnO4 - - -> K2 MnO4 + MnO2 + O
  • KNO3 - - -> KNO2 + O2
  • SO2 + H2O + Br2 - - -> HBr + H2SO4
  • CuS + HCl - - -> CuCl2 + H2S
  • NO2 + H2O + O2 - - - > HNO3
  • Fe[OH]2 + O2 + H2O - - -> Fe[OH]3
  • Cân bằng PTHH sau: a, SO2 + O2 ````` SO3 b , FeO + HCl --- FeCl2 + H2O C, Al2[SO4]3 + Ba[NO3] 2 Al[NO3]3 + BaSO4 D , C2H2 + O2 -- CO2 + H2O E, C2H4 + b O2 ____t_____ c CO 2 + d H2O F, Fe + Cl2 ____t___ FeCl3 h, NaOH + HCl ______ H2O + NaCl i , CH4 + O2 _______t___ CO2 + H2O CÁC BẠN HÃY GIÚP MK NHA , MIK SẮP THI RỒI HA
  • Lập phương trình hóa học [Oxi hóa khử] Mg + HNO3 -> Mg [NO3]2 + NH4NO3 + H2O GIÚP MK NHA M.N !!!!! THANKS !!! o
  • Em hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất và phân tích khi biết các sơ đồ phản ứng sau :
  • Al + O2 ---> Al2O3
  • Ca[OH]2 + H3PO4 ---> Ca3[PO4]2 + H2O
  • Fe[OH2] + O2 + H2O ---> Fe[OH3]
  • Mg + HCl ---> MgCl + H2
  • Cân bằng phương trình hóa học Cu + H2SO4 --> CuSO4 + SO2 + H2O M + HCl -> MCln + H2 M2Ox + HCl > MClx + H2O MxOy + HCl -> MCL2y/x + H2O SO2 + O2 -> SO3
  • Cho mình hỏi cách cân bằng phương trình hóa học khi không có chất sản phẩm? Vd: Na2SO4+BaCl2=>......+......
  • Câu 5 : Cho 27g nhôm tác dụng với dd axit sunfuric thu đc 171g muối nhôm sunfat và 3 g khí hidro a, lập CTHH b, Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng Câu 6: Hoàn thành các PTHH sau : a, Mg+......-> MgO b, ......+O2-> Al2O3 c, K+O2-> ...... d, Zn+HCl -> ZnCl2 e, Na+HCl -> .....+H2 g,Al +....-> AlCl 3+H2 Help
  • H2O+SO4 ->....... H2O+SO3 ->........ H2O+N2O5->......... H2O+K2O3->........ H2O+Na2O->.... H2O+BaO->...... H2O+Ca->..... Fe2O3+H2->........[NHIỆT ĐỘ] PbO+H2->........[NHIỆT ĐỘ]
  • 1,Tìm tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn a, HNO3+Ca[OH]2-> Ca[ NO3]2+H2O b, H2SO4+BaCl2-> BaSO4+HCl c, H3PO4+Ca3[PO4]2+H2O Tớ muốn 1 đáp án thật nhanh và hãy hướng dẫn tớ cách tính tỉ lệ Đổi lại 3 tick nhá
  • Cân bằng phương trình sau FexOy + Al >Al2O3 + FenOm
  • bài 1 lập pthh và cho bt tỉ lệ số nguyên tử ,phân tử các chất trong phản ứng
  • đốt sắt ở nhiệt \[\] cao sắt tác dụng vs khi oxi tạo ra sắt từ oxit Fe3O2
  • nhôm tác dụng với axit sunfuric loãng H2SO4 tạo ra thành nhôm sunfat Al2[SO4]3 và khí hidro
  • nung nóg đá vôi CaCO3 thu đc vôi sống CaO và khí cacbonic CO2 d]thả đinh sắt vào dung dịch đồng [||] clorua CuCl2 sinh ra muối sắt [||] clorua FeCl2 và đồng bài 2 hãy cho biết 22 gam CO2 có
  • bn mol CO2
  • bn phân tử CO2
  • thể tích bn lít [dktc] Các bn lm giúp mình ,mai mìh nộp bài r
  • Cho 5,4g AL tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a[g] HCL sau p/ư dung dịch thu đc có chứa b[g] muối , đồng thời giải phóng V[l] khí H2 ở đktc
  • Lập PTHH b.Tính a,b, V các bạn tóm tắt giúp mk nữa nhé
  • 1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng [ Nếu có sảy ra ] trong các trường hợp sau:
  • Các chất CrO3 và SO3 tác dụng với Nước b.N2O5 tác dụng với nhôm oxit c.BaO tác dụng với CO2 d.CO2 tác dụng với Ca[OH]2
  • SO3 tác dụng với Ba[OH]2 f.Các chất Na2O và Fe3O4 tác dụng với dung dịch axit clohidric g.Các chất SiO2 và oxit sắt từ tác dụng với khí hidro và khí CO nung nóng h.Nhôm oxit tác dụng với axit clohidric và sút [NaOH]
  • Cho 1.12 lít dd HCl 1M tác dụng với b gam KOH a, Viết PTHH xảy ra b, Tính a lm nhanh hộ mik nhé!
  • hoàn thành pt [A] + O2 → Fe2O3
  • em hãy lập các PTPU sau và cho bt tên các loại PU
  • kẽm +dung dịch axit sunfuric [loãng ]
  • kalioxit + nước
  • Cho các chất: C,Mg,Al,H2,C2H6.Viêt phương trình hoá học của phản ứng giữa các chất với oxi và cho biết phản ứng nào là phản ứng hoá hợp
  • Hoàn thành PTHH sau:\[H_2SO_4\rightarrow SO_2\rightarrow H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3\rightarrow SO_2\]
  • Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 = Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
  • Cho nhôm hidroxit vào dung dịch axit sunfuric thu được hợp chất muối nhôm sunfat và nước. Hãy lập PTHH.
  • Đốt cháy 16.8 g kim loại Fe trong bình chứa 6.72 l oxi[đktc] . Tìm khố lượng các chất sinh ra sau phản ứng . Các bạn giúp mình với !!!
  • Viết phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
  • Đốt sắt trong bình đựng khí oxi sinh ra oxit sắt từ.
  • Thả miếng nhôm vào dung dịch Đồng sunfat [CuSO4], sản phảm tạo thành là Nhôm sunfat [Al2[SO4]3] và kim loại đồng.
  • Thổi luồng khí Cacbonic [CO2] vào dung dịch nước vôi trong [Ca[OH]2] thấy sinh ra chất kết tủa màu trắng: Canxi cacbonat [CaCO3] và hơi nước.
  • Cho P2O5, SO2, N2O5, SO3, K, BaO, Na2O lần lượt tác dụng với nước.
  • Bài 1:Dùng dòng điện phân hủy 1l nước ở 4oC thì được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc biết hiệu suất phản ứng là 95%[DH2O≃1kg/l] Bài 2:Lập PTHH cho các p.ứ sau và cho biết các loại p.ứ trên thuộc p.ứ nào:
  • Lưu huỳnh trioxit + nước → Axit Sunfaste
  • Sắt [III]oxit + hiđro to-> Sắt + nước c]Kẽm + đồng[II]sunfat →kẽm sunfat + đồng d]Kẽm + Axit sunfurtic loãng → kẽmsunfat + đồng e]Canxioxit + Nước → Canxi hiđroxit f]Thủy ngân[II]oxit -t0-->thủy ngân + oxi g]Canxicacbonat to>thủy ngân + oxi
  • 1. BaO + H2O -> Ba[OH]2 2. N2O5 + H2O -> HNO3 3. P2O5 + H2O ---> H3PO4
  • Cho 13,6 gam kẽm clorua vào bình chứa 8g natri hidroxit, sau phản ứng thu được kẽm hidroxit và 11,7 gam natri clorua
  • Viết phương trình phản ứng
  • Tính giá trị A
  • Tính số nguyên kẽm có trong A gam kẽm hidroxit
  • Cân bằng các hệ phương trình sau a, Nhôm + Oxi -> Nhôm Oxit b, Nito + Oxi -> NitoOxit c, SO2 +O2 > SO3 d, aAl + HCl -> ALCL3 + H2 mn giúp t vs do nhà có việc nên k giải đc
  • Cân bằng phương trình: 1. K + H2O -> KOH + H2 2. Ca + H2O -> Ca[OH]2 + H2 3. Ba + H2O -> Ba[OH]2 + H2 4. Li + H2O -> LiOH + H2
  • viết PTHH nếu có
  • Fe[NO3]3 + HCL --->
  • Na2CO3 + H2SO4 --->
  • AlPO4 + HCL --->
  • KCL + HNO3 --->
  • NaNO3 +H3PO4 --->
  • H2SO4 + Na2SO4 --->
  • Cu[NO3] + H3PO4 --->
  • Viết các phưong trình p.ứ của O2 lần lượt với 3 hợp chất với CH4;với NH3 sinh ra khí N2 và H2O,với khí H2S sinh ra SO2 và H2O
  • hoàn trình phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: 1, CnH2n+2+O2 =>CO2+H2O 2, Cu+HNO3=>Cu[NO3]2+NO2+H2O 3, CxHyOz+O2=>CO2+H2O
  • cân = PTHH 1 FexOy + H2 - - -> FeO + H2O 2 FexOy + Al > FeO + Al2O3
  • cho em hỏi khi cho NaOH vào Al[OH]3 thì em thấy có 2 ý kiến có người nói sp là NaAlO2, người thì nói là NaAl[OH]4 thế là sao ạ Xin cảm ơn
  • Các bạn cân bằng giúp mình PTHH này nha, mình cần gấp ạ Al + H2Cl3 --> AlCl3 + H2
  • Cân bằng phương trình : \[Fe_xO_y+H_2--->FeO+H_2O\]
  • Bài 1:Hãy lập PTHH của các p.ứ sau và cho biết thuộc p.ứ gì?
  • Fe2O3+ H2 --to-> Fe + H2O
  • Al + HCl ---> Al2Cl3+H2↑
  • Fe[OH]3---to-> Fe2O3+H2O
  • P + O2 ---to-> P2O5
  • Mg + O2 --to-> MgO
  • Cu[OH]2 ---to-> CuO+H2O
  • Mg + HCl -->MgCl2 +H2 ↑ Bài 2:Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24l khí H2 ở đktc nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl.Tính thể tích khí H2 ở đktc thu được.
  • Hoàn thành PTHH sau: FeS2 + O2 > Fe2O3 + SO2 FeS + O2 >Fe2O3 + SO2 FexOy + H2SO4 -> Fe2[SO4]2y/x + H2O KMnO4 + HCl ----> Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O Fe3O4 +Al ----> Fe + Al2O3 FeS2 + O2 > Fe2O3 + SO2
  • hay viet phuong trinh hoa hoc cua cac phan ung giua khi H2 vs hon hop dong [II] oxit va sat [III] oxit o nhiet do thich hop. a, trong cac phan ung HH ten , caht nao la chat khu , chat nao la chat oxi hoa ? vi sao? b, nau thu dc 6,00gam hon hop 2kimloai , trong do co 2,80 gam sat thi the tich khi H2 vua du can dung de khu dong [II] oxit va sat [III]oxit la bao nhieu?
  • Tìm x,y,a,b lập công thức hóa học, lập các PTHH sau và viết tỉ lệ số phân tử nguyên tử tất cả các cặp chất: 1. AlxOy + H2SO4 -> Ala[SO4]b + H2O 2. Cax[OH]y + H3PO4 -> Caa[PO4]b + H2O 3. Alx[OH]y + H2SO4 -> Ala[SO4]b + H2O 4. Fex[OH]y + H2SO4 -> Fea[SO4]b + H2O 5. SO3 + H2O -> Hx[SO4]y 6. P2O5 +H2O -> Hx[PO4]y
  • Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH khi:
  • Cho từ từ dd H2SO4 đến dư vào cốc đựng dd NaOH có sẵn mẫu quỳ tím.
  • Cho từ từ dd KOH đến dư vào cốc đựng dd HCl có sẵn vài giọt "phenolphtalein".
  • Cho từ từ dd H2SO4 đến dư vào cốc đựng dd Ba[OH]2 có săn mẫu quỳ tím
  • Viết Phương Trình Hóa Học của O2 với lần lượt các chất: Al,Fe,C,S,P Bt sản phẩm là Al2O3,Fe3O4,CO2,SO2,P2O5
  • Cho các chất sau: H2SO4, SO3, KCl, MgCl2, Cu[NO3]2, CO2. Những chất nào tác dụng được với:
  • dd KOH, b] dd Ca[OH]2. Viết PTHH.
  • NaNO3-->NaNO2+O2
  • Cân bằng các PƯ sau bằng phương pháp oxi hóa khử NO2 + O2 + H2O -> HNO3 Fe + HNO3 -> Fe[NO3]3 + N2O + H2O Ai bt giúp mình vs Mơn n`
  • Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau: S\[\underrightarrow{\left[1\right]}\]SO\[_2\]\[\underrightarrow{\left[2\right]}\]Na\[_2\]SO\[_3\]\[\underrightarrow{\left[3\right]}\]SO\[_2\]\[\underrightarrow{\left[4\right]}\]H\[_2\]SO\[_3\]
  • Lập các phương trình hóa học cho các trường hợp sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng
  • Cho dung dịch natri hiđroxit [NaOH] vào dung dịch axit sunfuric [H2SO4] tạo ra chất natri sunfat [NA2SO4] và nước
  • Ở nhiệt độ cao khí hidro hóa hợp với khí nitơ sinh ra khí amoniac [NH3]
  • Cho Fe tác dụng với a xít H2SO4 đặc ,nóng .Sau phản ứng thu đc Fe2[SO4]3, khí SO2 và nước.Lập phương trình phản ứng
  • Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng..., Trong đó ghi công thức hóa học của các... Và... Trước mỗi công thức hóa học có thể có... [Trừ khi bằng 1 thì không ghi]
  • Cho các chất sau: Cu, SO2, dung dịch KOH, Al[OH]3, dung dịch HCl,dung dịch H2SO4 lõng, dung dịch FeCl3, Fe, dung dịch KHSO4, dung dịch Na2CO3. Chất nào tác dụng với nhau từng đôi một nhờ anh chị viết rõ phương trình rõ ràng guips e với! e cảm ơn nhiều
  • Hoàn thành các PTPU a]Na+ H2O > b]K + H2O > c]Ba + H2O > d]CaO + H2O -> e]Fe[OH]3 + HCl f]Al[OH]3 + H2SO4 > g]Ba[NO3]2 + HNO3 > h]Mg[OH]2 + HNO3---> i]CuSO4 + NaOH
  • Phương trình hóa học nào dưới đây đúng?
  • \[Fe_3O_4+2H_2\rightarrow3Fe+2H_2O\] B.\[H_2O\rightarrow H_2+O_2\] C.\[H_2O_2\rightarrow H_2O+O_2\] D.\[Mg\left[OH\right]_2\rightarrow MgO+H_2O\] Giúp mik nhanh nha!!
  • Hãy viết các PTHH của các phản ứng khi cho oxi tác dụng với : canxi , nhôm , kẽm , đồng , cacbon , lưu huỳnh , photpho [ ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ]
  • Cân bằng các phản ứng hóa học sau: 1. Fe3O4 + HCl > FeCl2 + FeCl3 + H2O 2. NO2 + O2 + H2O > HNO3 3. Fe[OH]3 > Fe2O3 + H2O 4. Cu[NO3]2 > CuO + NO2 + O2
  • Đốt chay 13g Zn trong 4,48l O2 Chất nào dư sau pứ. Khối lượng là bao nhiêu
  • Hoàn thành PTHH 1. Al + HCl > + 2. Fe + H2SO3 > + 3. H2 + Fe3O4 > + 4. Zn + H2SO4 > +
  • Cho các chất sau : KOH,Cacbon oxit,nước,kali oxit,cacbon dioxit, axit sunjuric,nhôm oxit,lưu huỳnh oxit,sắt III oxit, đồng II oxit. Cặp chất nào td với nhau từng đôi 1 . Viết PTHH.
  • cân bằng PTHH sau: Ca[H2PO4]2 + Ca[OH]2 → Ca3[PO4]2 + H2O
  • \[Fe_2C_2\] viết ra phương trình chữ như thế nào
  • Cân bằng PTHH sau:
  • NH3 + O2 - - - >N2 + H2O
  • H2S + O2[dư] - - - > S + H2O
  • Cr2O3 + HCl - - -> CrCl2 + H2O
  • Na3 + H2O - - -> NaOH + NH3
  • Al + 3HCl → AlCl3 + \[\dfrac{3}{2}\] H2­ => Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 MIk làm đúng hay sai vậy
  • BT1: Cân bằng 2 phương trình hóa học dưới:
  • Al + HNO3 \[\rightarrow\] Al[NO3]3 + H2O + NH4NO3
  • FeS2 + H2SO4 \[\rightarrow\] Fe2[SO4]3 + H2O + SO2
  • KOH+FeCl2 → ?
  • 1,Tìm tỉ lệ số phân tử của 2 cặp chất tùy chọn a, HNO3+Ca[OH]2 →Ca[ NO3]2+H2O b, H2SO4+BaCl2 →BaSO4+HCl c, Ca[OH]2+ H3PO4 →Ca3[PO4]2+H2O
  • Lập các pt hóa học sau \[1,Fe_3O_4+HCl-->FeCl_2+FeCl_3+H_2O\] \[2,Cu\left[NO_3\right]_2-->CuO+NO_2+O_2\] \[3,K+H_2O-->KOH+H_2\] \[4,A+H_2O-->A\left[OH\right]_x+H_2\] \[5,C_4H_{10}+O_2-->CO_2+H_2O\] \[6,C_2H_4O_2+O_2-->CO_2+H_2O\] \[7,KClO_3-->KCl+O_2\] \[8,KNO_3-->KNO_2+O_2\]
  • BT1: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
  • Al + HNO3 \[\rightarrow\] Al[NO3]3 + H2O + NH4NO3
  • FeS2 + H2SO4 \[\rightarrow\] Fe2[SO4] + H2O + SO2
  • Cho biết : Axit tác dụng với bazơ tạo ra muối và nước. Hãy lập PTHH cúa các phản ứng sau

Chủ Đề