Giá vàng sjc hôm nay là bao nhiêu 1 chỉ năm 2024

SJC

Không có kết quả

Giá vàng SJC Ngày 19-03-2024 11:19

Loại vàngGiá mua [VNĐ]Giá bán [VNĐ]SJC 1L, 10L, 1KG79,900,00081,900,000SJC 5 chỉ79,900,00081,920,000SJC 0.5, 1, 2 chỉ79,900,00081,930,000Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ67,500,00068,700,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ67,500,00068,800,000Nữ trang 99,99%67,400,00068,200,000Nữ trang 99%66,025,00067,525,000Nữ trang 68%44,531,00046,531,000Nữ trang 41.7%26,592,00028,592,000

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 19/3/2024, giá vàng hôm nay 19 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,30 triệu đồng/lượng mua vào và 81,30 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,10 – 81,10 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra].

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,60 – 81,40 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]. Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,60 – 81,60 triệu đồng/lượng [mua vào – bán ra].

Giá vàng hôm nay ngày 19/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 19/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 19/3/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay ngày 19/3 Ngày 19/3/2024 [Triệu đồng/lượng] Chênh lệch [nghìn đồng/lượng] Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra SJC tại Hà Nội 79,40 81,42 +200 -300 Tập đoàn DOJI 79,30 81,30 -100 -100 Mi Hồng 80,10 81,10 +100 +100 PNJ 79,40 81,40 -300 -300 Vietinbank Gold 79,40 81,42 -300 -300 Bảo Tín Minh Châu 79,60 81,40 - -50 Bảo Tín Mạnh Hải 79,60 81,60 - -320

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 19/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBánDOJI HN lẻ79,800,00081,800,000DOJI HCM lẻ79,800,00081,800,000DOJI HCM buôn79,800,00081,800,000Vàng 24k [nghìn/chỉ]6,655,0006,835,000Giá Nguyên Liệu 18K4,920,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,480,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,101,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,710,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,168,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,790,0006,910,000Âu Vàng Phúc Long79,800,00081,800,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 19/3/2024 08:37 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,9908,190Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7506,860Vàng Kim Bảo 999.96,7506,860Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7506,870Vàng nữ trang 999.96,7406,820Vàng nữ trang 9996,7336,813Vàng nữ trang 996,6626,762Vàng 750 [18K]4,9905,130Vàng 585 [14K]3,8654,005Vàng 416 [10K]2,7122,852Vàng miếng PNJ [999.9]6,7506,870Vàng 916 [22K]6,2076,257Vàng 650 [15.6K]4,3084,448Vàng 680 [16.3K]4,5134,653Vàng 610 [14.6K]4,0354,175Vàng 375 [9K]2,4332,573Vàng 333 [8K]2,1262,266

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 19/3

Khảo sát lúc 8h00 sáng 19/3, giá vàng 9999 của SJC tăng 500 nghìn đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua, lên mức 81,9 triệu đồng/lượng [bán ra].

Giá vàng 9999 được Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn [SJC] cập nhật vào lúc 8h28' và giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết vào 8h34' như sau:

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 19/3

Cập nhật lúc: 09:07:19 19/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL67,960,000 ▲80K69,160,000 ▲80K1,200,000NHẪN TRÒN TRƠN67,960,000 ▲80K69,160,000 ▲80K1,200,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,950,000 ▲350K81,800,000 ▲400K1,850,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU66,750,000 ▲50K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 19/3

Cập nhật lúc: 09:07:20 19/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchHồ Chí MinhSJC80,300,000 ▲100K81,300,000 ▲200K1,000,00099966,800,000 ▲200K67,800,000 ▲200K1,000,00098565,500,000 ▲200K66,800,000 ▲200K1,300,00098065,200,000 ▲200K66,500,000 ▲200K1,300,00095062,900,000 ▲100K 75046,000,000 ▲100K47,500,000 ▲100K1,500,00068040,700,000 ▲100K42,200,000 ▲100K1,500,00061039,700,000 ▲100K41,200,000 ▲100K1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 19/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:10:01 19/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L - 1KG79,960,000 ▲500K81,960,000 ▲500K2,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,560,000 ▲250K68,760,000 ▲250K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ67,560,000 ▲250K68,860,000 ▲250K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%67,460,000 ▲250K68,260,000 ▲250K800,000Vàng nữ trang 99%66,085,000 ▲248K67,585,000 ▲248K1,500,000Vàng nữ trang 75%49,365,000 ▲187K51,365,000 ▲187K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%37,975,000 ▲146K39,975,000 ▲146K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%26,652,000 ▲104K28,652,000 ▲104K2,000,000Giá vàng tại Eximbank79,760,000 ▲200K81,460,000 ▲200K1,700,000Giá vàng tại chợ đen79,960,000 ▲500K81,960,000 ▲500K2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 19/3 tại Hà Nội

Loại[VNĐ/lượng]Công tyMuaBán1Hà Nội Vàng SJCSJC79.900.000+500.00081.920.000+500.0002Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.0003Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.350.000+50.00068.850.000+50.0004Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.250.000+50.00068.750.000+50.0005Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.0006Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.0007Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.0008Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC67.960.000+80.00069.160.000+80.0009Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC67.960.000+80.00069.160.000+80.00010Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC67.960.000+80.00069.160.000+80.00011Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC79.950.000+350.00081.800.000+400.00012Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.00013Hà Nội SJCPNJ79.900.000+500.00081.900.000+500.00014Hà Nội PNJPNJ67.500.000+200.00068.700.000+200.00015Hà Nội DOJIDOJI79.800.000+500.00081.800.000+500.00016Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.00017Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.00018Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00019Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00020Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.00021Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.00022Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 19/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Loại[VNĐ/lượng]Công tyMuaBán1TPHCM SJCPNJ79.900.000+500.00081.900.000+500.0002TPHCM PNJPNJ67.500.000+200.00068.700.000+200.0003Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.900.000+500.00081.900.000+500.0004Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC67.250.000+50.00068.550.000+50.0005Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.500.000+250.00068.700.000+250.0006Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC67.500.000+250.00068.800.000+250.0007Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.400.000+250.00068.200.000+250.0008Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.025.000+248.00067.525.000+248.0009Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.305.000+187.00051.305.000+187.00010Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC37.915.000+146.00039.915.000+146.00011Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.592.000+104.00028.592.000+104.00012Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.00013Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.800.000+500.00081.800.000+500.000

Giá vàng thế giới hôm nay 19/3/2024

Tại thời điểm 6h hôm nay [giời Việt Nam], theo Kitco, giá vàng thế giao ngay ở mức 2.160,320 USD/ounce, tăng 4,31 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua.

Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 63,668 triệu đồng/lượng [chưa tính thuế, phí]. Tính theo thời điểm hiện tại, giá vàng miếng của SJC đang cao hơn giá vàng thế giới là 15,732 riệu đồng/lượng.

Các kim loại quý khác như bạch kim tương lai giảm 2,4% xuống 920,65 USD/ounce, trong khi giá bạc tương lai giảm 0,5% xuống 25,26 USD/ounce.

Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng có thể giảm xuống 2.100 USD/ounce trong tương lai, nhưng mục tiêu giá cuối năm 2024 được nâng lên 2.300 USD/ounce. Cắt giảm lãi suất và điều kiện kinh tế xấu đi có thể hỗ trợ nhu cầu đối với vàng trong năm nay. Giá vàng có thể giảm xuống 2.130 hoặc 2.110 USD/ounce nếu không giữ được mức 2.150 USD/ounce. Vàng có thể trải qua một số phiên giảm giá và hồi phục nhẹ vào cuối tuần.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 [số cũ: Số 30A, ngõ 8], Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Chủ Đề