Get the hang of something là gì
From Longman Dictionary of Contemporary Englishget the hang of somethingget the hang of somethinginformalLEARN to learn how to do something or use something It seems difficult at first, but you’ll soon get the hang of it. →Examples from the Corpusget the hang of something• I increasingly got the hang of handling Berni.• I haven't played it in a week, I was just getting the hang of it.• She would never get the hang of this new country.• After that she got the hang of what was news.• Once around the course is all it takes to get the hang of it.• I've got the hang of it now.• He side-slipped neatly; he was getting the hang of the thing.• It can get tough, but you will get the hang of it. Show [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký "Get the hang of something" = hiểu cách làm -> nghĩa là học cách làm một việc gì đó đúng đắn, nhất là khi nó không dễ dàng và rõ ràng. Ví dụ She would never get the hang of this new country. The YouTube star, who is paired up (bắt cặp) with AJ Pritchard, hope she can get the hang of it, but prefers to perform ‘sassy’ (dữ dằn) routines like a tango or Paso Doble. Pokémon Masters is the latest game in the series to hit mobile phones, and it’s quite different from some of the other Pokémon games we’ve played thus far (đến chừng này). Rather than focus solely (duy nhất) on developing and evolving your monsters, you also collect a roster (bảng phân công) of famous trainers that increase in power alongside their partner Pokémon. For combat, that means battles with several trainers controlling their own Pokémon at once, and keeping track of everything can be difficult for newcomers. We’ve collected our best Pokémon Masters tips and tricks so that you can get the hang of the game and become “the best there ever was” in no time. hang: sự hiểu biết về cái gì đó (understanding of something). Hầu hết các từ điển đều không có nghĩa này, ngoại trừ từ điển Merriam-Webster! Nghĩa rộng:Học các làm cái gì đó, đặc biệt là khi nó không đơn giản, hoặc không rõ ràng (to learn how to do something, esp. when it is not simple or obvious). Tiếng Việt có cách nói tương tự:Nắm được, hiểu được, làm được Ví dụ:Keep practising and you’ll soon get the hang of it. Cứ tập đi rồi cậu sẽ sớm làm được thôi. He was finally getting the hang of his job. Cuối cùng thì anh ta cũng đang nắm được công việc. She’s getting the hang of driving. Cô ấy đang học được cách lái xe. I’m starting to get the hang of how this computer works. Tôi bắt đầu nằm được cách cái máy tính này hoạt động. I’ll teach you how to use the design program – you’ll get the hang of it after a while. Tôi sẽ dạy cậu cách dùng phần mềm thiết kế – cậu sẽ hiểu ngay thôi. Nguồn gốc:Bắt đầu xuất hiện từ khoảng giữa thế kỷ 19. Cách dùng:Ngữ cảnh: Dùng trong bối cảnh thân mật, nhất là trong văn nói. Cấu trúc: Không có gì đặc biệt. Dùng đúng cấu trúc là được: get the hang of it; get the hang of something LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH get the hang of something She’s getting the hang of driving. I’m starting to get the hang of how this computer works. get the hang ofBẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 10 Time limit: No Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! BÀI LIÊN QUANTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: A WOLF IN SHEEP’S CLOTHING. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: ACROSS THE BOARD. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEAT SOMEONE TO THE PUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... DIG YOUR HEELS IN nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET HOLD OF SOMETHING. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: HEAD AND SHOULDERS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... categories:tags:idiom essentialsMUST KNOWTừ giảm nhẹ – mitigatorsTừ giảm nhẹ là gì? Từ giảm nhẹ dùng để làm gì? Dùng từ giảm nhẹ như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử dụng từ giảm nhẹ? Câu trả lời có trong bài này. Cách chia động từ trong mệnh đề quan hệBài này giới thiệu cách chia động từ trong mệnh đề quan hệ, cho cả trường hợp mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho một phần của câu, và trường hợp mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho cả một câu hoặc một vài câu. Luyện côngHalloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. |