Get in touch with nghĩa là gì năm 2024

You know, how to get in touch with him, don't you, son?

Cậu biết cách liên lạc với anh ta phải không, con trai?

To get in touch with the owner of a video, click on their channel.

Để liên lạc với chủ sở hữu của video, hãy nhấp vào kênh của họ.

I am going to get in touch with Irene Keith tomorrow.

Tôi sẽ liên hệ với Irene Keith ngày mai.

Did his brother leave a number or a way to get in touch with him?

Anh ông ấy có để lại số phone hay địa chỉ liên lạc gì không?

But Young couldn't seem to get in touch with the right person in the Disney empire.

Nhưng Young có vẻ như đã không cộng tác với đúng người trong đế chế Disney.

I wouldn't even know how to get in touch with them.

Tôi thậm chí không được liên lạc với họ hàng bên ngoại.

If you ever need to get in touch with me, here's my card.

Nếu có khi nào cô cần liên lạc với tôi, đây là danh thiếp của tôi.

We've been trying to get in touch with you for months!

Chúng tôi cố liên lạc với 2 người cả mấy tháng rồi!

Check out ways to get in touch with us below.

Hãy xem các cách liên hệ với chúng tôi bên dưới.

Hello, I actually need to get in touch with one of your grads student?

Xin chào, cháu muốn liên lạc với một sinh viên đã tốt nghiệp của trường.

When we were in harbor, I always tried to get in touch with Jehovah’s Witnesses.

Khi cập bến, tôi luôn tìm cách liên lạc với Nhân Chứng Giê-hô-va.

I need you to get in touch with him.

Tôi cần anh liên hệ với anh ta

Learn more about how to get in touch with others here.

Tìm hiểu thêm về cách liên hệ với những người sáng tạo khác tại đây.

I've been trying to get in touch with you.

Tôi đã cố liên lạc với ông.

I asked Felicity to get in touch with you.

Tôi đã nhờ Felicity liên lạc với anh.

Why did you try to get in touch with me?

Sao anh lại tìm cách liên lạc với tôi?

Mr. Kettering wrote me to get in touch with him when I arrived.

Ông Kettering đã viết thư dặn tôi liên lạc với ổng khi tôi tới.

I need to get in touch with Hogarth.

Anh cần phải liên lạc với Hogarth.

Riley, do you know how to get in touch with Ian?

Riley, anh có biết cách nào để liên lạc với Ian không?

She said thery were going to try to get in touch with your birth parents.

Cô ta nói họ đang cố liên lạc với cha mẹ ruột của con.

I have not been able to get in touch with him for a week.

Tôi không thể gặp được anh ấy một tuần rồi.

Cấu trúc Get in touch là một trong những cấu trúc quan trọng trong tiếng Anh, có thể bạn sẽ nhẫm lẫn với keep in touch. Hôm nay, MIDtrans sẽ gửi đến bạn bài viết về Get in touch, tất tần tật về định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và một số ví dụ cần thiết để bạn vận dụng.

Get in touch with nghĩa là gì năm 2024

Get in touch là gì?

Get In Touch With là một cụm từ phổ biến và được coi là kinh điển trong tiếng Anh. Get In Touch With là một cụm động từ mà có lẽ rằng ai học tiếng Anh cũng đã nghe và biết đến.

Get In Touch With có nghĩa là kết nối với ai, liên lạc hay giao tiếp với ai. Là một cụm cấu trúc được sử dụng khá nhiều trong cả văn nói và văn viết. Bạn có thể tham khảo thêm qua một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách áp dụng của cụm từ Get In Touch With trong câu tiếng Anh.

Ví dụ:

You should get in touch with your old friends.

Bạn nên liên lạc với bạn cũ của mình.

Getting in touch with somebody makes you understand them more.

Giao tiếp với ai đó khiến bạn hiểu họ hơn.

Get In Touch With là một cụm từ đơn giản được cấu tạo từ những từ ngữ rất quen thuộc trong tiếng Anh.

Vậy nên không khó khăn để bạn có thể phát âm đúng và chuẩn cụm từ này. Khi phát âm, bạn cần chú ý đến các phụ âm kết thúc, có thể đọc nối các âm để tạo nên ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn.

Cách dùng và cấu trúc get in touch

Cấu trúc áp dụng cụ thể của cụm từ Get In Touch With là :

Get In Touch With somebody

Get In Touch With là cấu trúc dành riêng để chỉ người. Vậy nên sau Get In Touch With thường là các danh từ chỉ người, tên riêng hoặc các đại từ danh xưng nhất định. Tham khảo thêm qua các ví dụ dưới đây.

Get in touch with nghĩa là gì năm 2024

Ví dụ:

She’s got in touch with Jane for a long time.

Cô ấy đã liên lạc với Jane một thời gian dài rồi.

He advised me to get in touch with my family more regularly.

anh ấy khuyên tôi nên liên lạc với gia đình thường xuyên hơn.

They got in touch with me to ask some questions about the Tet holiday.

Họ liên lạc với tôi để hỏi một số câu hỏi về kỳ nghỉ Tết.

Get in touch with nghĩa là gì năm 2024

Get In Touch With là một cụm từ phổ biến và được dùng nhiều trong tiếng Anh giao tiếp. Ngoài ra, còn có rất nhiều cụm từ khác đồng nghĩa với Get In Touch With trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm tại phần thứ 3 của bài viết này. Khi sử dụng Get In Touch With, cần chú ý đến dạng của động từ sao cho phù hợp với thời của câu nói. Luyện tập nhiều để có thể nhanh chóng master cụm từ này bạn nhé!

Một số cụm từ liên quan đến get in touch

Để giúp bạn có thể dễ dàng và thuận tiện hơn trong quá trình thực hiện các bài viết hoặc tìm kiếm từ vựng có cùng chủ đề với cụm từ Get In Touch With trong tiếng Anh, chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại một số từ trong bảng dưới đây, mời bạn cùng xem.

Từ vựng

Nghĩa của từ

Connect to

Liên hệ với

Get on well with

Thích nghi với điều gì đó

In a good relationship

Trong một mối quan hệ tốt

Get through somebody

Nối máy trực tiếp với ai đó

Put somebody through to somebody

Nối máy ai đó với ai đó

communication with

Liên lạc với

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ

Get in touch nghĩa là gì?

To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với. To get used to : trở lên quen với.

Stay in touch with là gì?

'Stay in touch' là một cách nói khác của 'communicate' hoặc 'talk to someone regularly. ' Về cơ bản, khi bạn nói bạn muốn 'stay in touch' khi trò chuyện, điều này có nghĩa là bạn muốn tiếp tục được nói chuyện với người nào đó mà bạn sẽ không gặp thường xuyên.

In Touch đi với giới từ gì?

Trong trường hợp này thì keep in touch đi với giới từ with. Ví dụ: I will keep in touch with you after I move to the new city.

To lose touch with là gì?

LOSE TOUCH Thành ngữ này có động từ to lose nghĩa là mất. Còn touch nghĩa là đụng chạm, tiếp xúc, liên lạc. Vì thế lose touch có nghĩa là mất liên lạc dần dần.