Dont offend là gì

No offense hoặc No offence nghĩa là không có ý gì đâu. Được sử dụng khi bạn không có chủ ý làm ai đó buồn hay giận dữ bởi điều bạn đang nói, thực hiện. No offense được thêm vào ngay trước hoặc sau câu nói. Ví dụ: No offense , Sally, you’ve gotten fat. No offense Kipper but ...

No offense hoặc No offence nghĩa là không có ý gì đâu. Được sử dụng khi bạn không có chủ ý làm ai đó buồn hay giận dữ bởi điều bạn đang nói, thực hiện.

No offense được thêm vào ngay trước hoặc sau câu nói.

Ví dụ:

  • No offense, Sally, you’ve gotten fat.
  • No offense Kipper but your sister has the ugliest bitch i’ve ever seen. You’d have to be totally wasted to take a ride on her.
  • You only salute big bikes, never motor scooters. No offense.
  • I’m sorry, I meant no offence.

offend trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: xúc phạm, phạm, làm bực mình [tổng các phép tịnh tiến 11]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với offend chứa ít nhất 208 câu. Trong số các hình khác: I will offend them with a foolish nation. ↔ Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại. .

offend

verb

  • [transitive] To hurt the feelings of; to displease; to make angry; to insult.

  • xúc phạm

    I will offend them with a foolish nation.

    Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại.

  • phạm

    verb

    Instead of being offended, I've been wondering if he's right.

    Thay vì cảm thấy bị xúc phạm, tôi đang suy nghĩ liệu anh ta nói đúng hay không.

  • làm bực mình

Bản dịch ít thường xuyên hơn

làm khó chịu · làm mất lòng · gai · làm chướng · làm tổn thương · làm điều lầm lỗi · phạm tội · vi phạm

Cụm từ tương tự

Gốc từ

For example, a Christian may have a hot temper or be sensitive and easily offended.

Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.

Now, I won't be offended if you don't eat any of these...

Nếu các vị không ăn cái này...

So we find some investors, and they pay for a set of services, and if those services are successful, then they improve outcomes, and with those measured reductions in re-offending, government saves money, and with those savings, they can pay outcomes.

Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư

The offended party could stop the duel at any time if he deemed his honor satisfied.

Bên bị xúc phạm có thể dừng trận đấu tay đôi bất kì lúc nào nếu họ cảm thấy rằng danh dự của mình đã được phục hồi.

In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors.

Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét.

This type of offender is characterized as young, socially immature, Of average intelligence, with psychopathic personality traits.

Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn.

I will offend them with a foolish nation.

Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại.

What if someone offends you?

Nếu người khác làm bạn phật lòng thì sao?

I don't mean to offend you...

Mình không muốn xúc phạm cậu...

We should constantly bear in mind that the way we treat those who may have offended us and the attitude we display when we sin can affect the way Jehovah deals with us.

Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta.

Two words signal danger ahead: the words are offended and ashamed.

Hai từ báo hiệu nguy hiểm trước mặt: những từ đó là bị tổn thương và hổ thẹn.

A person who is modest is concerned about not needlessly offending others and not drawing undue attention to himself.

Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình.

Instead of being offended, I've been wondering if he's right.

Thay vì cảm thấy bị xúc phạm, tôi đang suy nghĩ liệu anh ta nói đúng hay không.

So none of us should be surprised that two out of three ex- offenders re- offend within five years.

Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm.

What motives should the offended person have?

Người bị xúc phạm nên có động lực nào?

If you are in such a situation, take the initiative to correct matters by speaking in a kindly way to the offending one.

Nếu rơi vào hoàn cảnh đó, hãy chủ động làm sáng tỏ sự việc bằng cách tử tế nói chuyện với người phạm lỗi.

Does this offend too much our long democratic ears?

Có phải điều này tổn thương quá nhiều đến hai lỗ tai dân chủ từ khuya của chúng ta chăng ?

They were offended and very angry because he had disgraced Israel by lying down with Jacob’s daughter,+ something that should not be done.

Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm.

A year later, reports also surfaced another similar attack upon a young couple, when Iskandar, together with his bodyguard, attacked them with chemicals and a mace after having offended him.

Một năm sau, các tường thuật cũng đưa ra ánh sáng một cuộc tấn công tương tự khác nhằm vào một cặp đôi trẻ tuổi, khi Iskandar cùng với vệ sĩ của ông tấn công họ bằng hóa chất và một chiếc chùy sau khi ông bị mạo phạm.

Later, however, the offender becomes stricken in conscience and confesses his sin.

Tuy nhiên, sau đó kẻ phạm tội bị lương tâm cắn rứt nên thú tội.

I don't, and I'm offended by the insinuation.

Anh không hề, anh thấy mình bị xúc phạm vì mấy câu ám chỉ của em.

Of course, no one likes being offended, and I certainly don't like hearing controversial speakers argue that feminism has become a war against men or that blacks have lower IQs than whites.

Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng.

How can you explain your beliefs to others without offending them?

Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận?

16 Suppose you have been offended by a brother and you cannot put it behind you.

16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó.

If you have been offended, forgive, forget it, and leave it alone.

Nếu các anh chị em bị xúc phạm, thì hãy tha thứ, quên đi và bỏ qua.

Chủ Đề