Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "to be bound to do something":
Be bound to do something
Nhất định phải làm gì
To be bound to do something
Bắt buộc phải làm gì
Feel honour bound to do something
Làm điều gì vì danh dự
They feel duty bound to do something for their parents.
Họ tự thấy mình có bổn phận phải làm điều gì đó cho ba mẹ mình.
There's bound to be something relative.
Có ràng buộc để được một cái gì đó tương đối.
They are duty-bound to do it.
Họ buộc lòng phải làm việc ấy.
They are duty - bound to do it.
Họ buộc lòng phải làm việc ấy.
I felt honour bound to do that.
Tôi làm điều này vì danh dự.
Do something to something
Gây ra
Liverpool is bound to win. Do you want a bet?
Đội Liverpool sẽ thắng. Bạn có dám cá như vậy không?
endeavour to do something
cố gắng làm gì đó
Desire to do something
Mong muốn làm việc gì
Refuse to do something.
Chối bỏ.
Hope to do something.
Hy vọng.
Determine to do something
Quyết định làm gì
Decline to do something
Từ chối không làm gì
Scruple to do something
Ngại ngùng không muốn làm việc gì
Plan to do something
Dự định làm gì
Adventure to do something
Liều làm việc gì
Vouchsafe to do something
Hạ cố làm việc gì
A: In English, they are all basically the same and generally used interchangeably. Duty is seen more serious, while responsibility is the most commonly used in every-day speaking. Obligation is used in legal terms sometimes, for example, if you are filing your taxes, you have an obligation to be honest.
One exception to that meaning is that in English, if somebody is “on duty” they could be working or serving somewhere. An example is a soldier or police officer being on duty may be serving in another country or patrolling the city.
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionaryduty
ad valorem d. [thống kê] thuế phần trăm
continuos d. chế độ kéop dài
heavy d. [điều khiển học] chế độ nặng
operating d. [điều khiển học] chế độ làm việc
periodie d. chế độ tuần hoàn
varying d. chế độ biến đổi; tải trọng chế độ
/'dju:ti/
danh từ
sự tôn kính, lòng kính trọng [người trên]
to pay one's duty to... để tỏ lòng tôn kính đối với...
bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
to do one's duty làm nhiệm vụ, làm bổn phận
to make it a point of duty to; to think it a duty to... coi như là một nhiệm vụ phải...
phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật
to take up one's duties bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ
to be off duty hết phiền, được nghỉ
to be on duty đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực
to do duty for... làm thay cho..., thay thế cho...
thuế [hải quan...]
goods liable to duty hàng hoá phải đóng thuế
import duty thuế nhập khẩu
[kỹ thuật] công suất [máy]
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "duty"