hearsay nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hearsay giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hearsay.
Từ điển Anh Việt
hearsay
/'hiəsei/
* danh từ
tin đồn, lời đồn
to have something by hearsay: biết cái gì do nghe đồn
* định ngữ
dựa vào tin đồn, do nghe đồn
hearsay evidence: chứng cớ dựa vào lời nghe đồn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hearsay
heard through another rather than directly
hearsay information
rumor: gossip [usually a mixture of truth and untruth] passed around by word of mouth
Synonyms: rumour
Super Mario Galaxy should be hearsay best game for the Wii.
hearsay evidence
based on hearsay
is just hearsay
this is not by hearsay , rather
to do this isn't by hearsay
speaking on hearsay evidence , confusing right
It's called hearsay.
Người tây ban nha -rumores
Người pháp -ouï-dire
Người đan mạch -rygter
Tiếng đức -hörensagen
Na uy -rykter
Tiếng ả rập -الإشاعات
Hàn quốc -소문
Tiếng nhật -伝聞
Tiếng slovenian -govorice
Séc -klepy
Tiếng indonesia -desas-desus
Tiếng croatia -glasine
Tiếng phần lan -kuulopuhetta
Người ý -dicerie
Bồ đào nha -boatos
Tiếng hindi -सुनवाई
Thổ nhĩ kỳ -söylenti
Ukraina -чуток
Người ăn chay trường -слухове
Tiếng do thái -שמועות
Người hy lạp -φήμες
Người hungary -hallomás
Người serbian -glasina
Tiếng slovak -klebetách
Tiếng rumani -zvonuri
Thái -คำบอกเล่า
Người trung quốc -传闻
Tiếng tagalog -sabi-sabi
Tiếng mã lai -khabar angin
Tiếng nga -слухах
Thụy điển -hörsägen
Hà lan -horen zeggen
Đánh bóng -pogłoski
Lời khai bằng miệng hoặc bằng văn bản về một tuyên bố out-of-tòa gán cho một người nào đó khác hơn so với người làm chứng. bằng chứng như vậy là thường không thể chấp nhận vì người mà tuyên bố là do không thể xuyên kiểm tra để xác định cơ sở thực tế của nó. Tuy nhiên, có rất nhiều trường hợp ngoại lệ cho quy tắc này, chẳng hạn như chấp nhận bằng chứng tin đồn đầu tay trong tố tụng dân sự nhất định.
Definition - What does Hearsay evidence mean
Oral or written testimony about an out-of-court statement attributed to someone other than the testifying person. Such evidence is generally inadmissible because the person to whom the statement is attributed cannot be cross-examined to ascertain its factual basis. However, there are numerous exceptions to this rule, such as admissibility of first-hand hearsay evidence in certain civil proceedings.