Học viện Phụ nữ Việt Nam được thành lập vào ngày 18/10/2012; Kế thừa sự phát triển hơn 50 năm của Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương. Trường có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội, cán bộ nữ, cán bộ làm công tác phụ nữ đáp ứng yêu cầu, tiêu chuẩn trong từng thời kỳ; đề xuất cho Đảng, Nhà nước và Hội LHPN Việt Nam về các chính sách liên quan đến phụ nữ và bình đẳng giới của Việt Nam
Thông tin tuyển sinh của trường học viện phụ nữ năm 2021 đang được cập nhật
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Phụ Nữ Việt Nam xét theo điểm thi THPT Quốc gia. Dưới đây là điểm chuẩn qua từng năm để Thí sinh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – 2021
Đang cập nhật…
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2020
Năm 2020 Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo xét tuyển 900 chỉ tiêu cho 9 ngành đại học chính quy.
1: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
Tên ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 |
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn | C00 | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 16 |
Thiết kế đa phương tiện | C00 | 17 |
Báo chí đa phương tiện | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Marketing | ||
Thương mại điện tử | C00 | 16 |
Tài chính và đầu tư | ||
Tổ chức và nhân lực | ||
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 16 | |
Kinh tế đầu tư | C00 | |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Tâm lý học | 15 | |
Tham vấn – Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình | ||
Luật | 15 | |
Luật hành chính | ||
Luật kinh tế | ||
Luật dân sự | ||
Công tác xã hội | 14 | |
Giới và phát triển | 14 |
2: Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm Chuẩn |
Giới và Phát Triển | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | Khối A | 18,5 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 19,5 | |
Quản Trị Kinh Doanh | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 19 | |
Công Tác Xã Hội | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Luật | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối A | 19 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 20 | |
Luật Kinh Tế | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | ||
Kinh Tế | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | ||
Tâm Lý Học | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2019
Năm 2019 điểm chuẩn từ 14 đến 19.5 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310399 | Giới và phát triển | A00, A01, C00, D01 | 14.5 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 17.5 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, D01, A01 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 18.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 17.5 | |
6 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 16 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 17.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; | 18 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
5 | 7340103 | Giới và phát triển | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
6 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 20 | |
7 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 19 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 18.5 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00,A01,D01 | 17.5 |
Di An
Học viện Phụ nữ Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ năm 2022. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn các bạn hãy xem nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 | |
C00 | 19.5 | |||
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | |
C00 | 17 | |||
7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
7420201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D09 | 15 | Điểm thi môn Toán > 5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Giới và Phát Triển | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối H | ||
Khối C00 | ||
Quản Trị Kinh Doanh | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối C00 | 21 | |
Công Tác Xã Hội | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | ||
Luật | Khối A00 | 19 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | 20 | |
Luật Kinh Tế | Khối A00 | 19 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | ||
Kinh Tế | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối C00 | 19 | |
Tâm Lý Học | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối C00 | ||
Xã hội học | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối C00 | ||
Công nghệ thông tin | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối D09 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Tên ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 |
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn | C00 | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 16 |
Thiết kế đa phương tiện | C00 | 17 |
Báo chí đa phương tiện | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Marketing | ||
Thương mại điện tử | C00 | 16 |
Tài chính và đầu tư | ||
Tổ chức và nhân lực | ||
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 16 | |
Kinh tế đầu tư | C00 | |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Tâm lý học | 15 | |
Tham vấn - Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình | ||
Luật | 15 | |
Luật hành chính | ||
Luật kinh tế | ||
Luật dân sự | ||
Công tác xã hội | 14 | |
Giới và phát triển | 14 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm Chuẩn |
Giới và Phát Triển | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | Khối A | 18,5 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 19,5 | |
Quản Trị Kinh Doanh | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 19 | |
Công Tác Xã Hội | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Luật | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối A | 19 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 20 | |
Luật Kinh Tế | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | ||
Kinh Tế | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | ||
Tâm Lý Học | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 2019
Cụ thể điểm chuẩn của học viện phụ nữ Việt Nam 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật | A00; A01; D01; C00 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | C00 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; | 18 |
Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Giới và phát triển | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 19 |
Truyền thông đa phương tiện | C00 | 18.5 |
Truyền thông đa phương tiện | A00,A01,D01 | 17.5 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam Mới Nhất.
PL.