Năm 2021, trường Đại học công nghiệp TPHCM sử dụng 4 phương thức tuyển sinh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh là 18.5 điểm với các ngành đại trà, 17.5 điểm đối với ngành CLC. Còn đối với phân hiệu Quảng Ngãi, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành là 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TPHCM năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Từ ngày 22/7/2022 đến 17:00 ngày 20/8/2022 thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống [//thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/] xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh mong muốn nhập học tại HUFI cần đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là Nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau [2,3,4 …] và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào HUFI theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển. HUFI sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì HUFI sẽ hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.🔰 ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC HỌC BẠ THPT NĂM 2022
Stt Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12Điểm chuẩn
HB cả năm lớp 121 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00 2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50 3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00 4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00 5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50 6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00 7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00 8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 21,25 23,50 10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00 11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50 12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00 13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00 15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00 16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00 17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50 18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50 19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50 20 7340301 Kế toán 25,50 26,00 21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50 22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75 23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75 24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25 25 7340115 Marketing 26,50 27,50 26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75 27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50 28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00 29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50 30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50 31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00 32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24,00 24,50
🔰 ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2022
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022 |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 600 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 600 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 600 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
20 | 7340301 | Kế toán | 680 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 680 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 |
25 | 7340115 | Marketing | 730 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 730 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
30 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
🔰 ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THẲNG THEO ĐỀ ÁN RIÊNG NĂM 2022
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 24,00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24,00 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 24,00 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24,00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 24,00 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 24,00 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24,00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24,00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 24,00 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 24,00 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24,00 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24,00 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24,00 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24,00 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 24,00 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24,00 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 24,00 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24,00 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24,00 |
20 | 7340301 | Kế toán | 24,00 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 24,00 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 24,00 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,00 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24,00 |
25 | 7340115 | Marketing | 24,00 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24,00 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,00 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 24,00 |
30 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24,00 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 24,00 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 |