Điểm chuẩn trường đại học khoa học tự nhiên 2023

  -   Thứ năm, 15/09/2022 16:21 [GMT+7]

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 dao động từ 20 - 26,45 điểm.

Chiều ngày 15.9.2022, theo đúng lịch trình quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GDĐT], Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm trúng tuyển vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.

Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường năm nay với phương thức trên dao động từ 20 đến 26,45 điểm.

Điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của trường đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022, mã phương thức xét tuyển 100 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

Ghi chú:

[*] Chương trình đào tạo thí điểm.

[**] Chương trình đào tạo theo đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.

[***] Chương trình đào tạo tiên tiến.

Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển sinh 1.650 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo quy định của quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT; xét tuyển thẳng theo đề án của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức; chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển [A-Level, SAT, ACT]; kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển [sử dụng IELTS hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương].

Trường dành chỉ tiêu nhiều nhất cho xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [1.142 chỉ tiêu].

Các thí sinh sau khi trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên theo các chương trình đào tạo chuẩn có thể đăng kí xét vào các chương trình đào tạo đặc biệt, bao gồm: Chương trình đào tạo tài năng [Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học]; Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế [Vật lý học, Sinh học]; Chương trình đào tạo chất lượng cao [Địa lý tự nhiên, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Địa chất học].

Bình luận:

Bạn nghĩ gì về nội dung này?

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

Gửi bình luận

  • Giáo dục
  • Tuyển sinh
  • Đại học

Thứ năm, 15/9/2022, 15:50 [GMT+7]

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên [HUS], Đại học Quốc gia Hà Nội, dao động 20-26,45, trong đó ngành Khoa học dữ liệu lấy cao nhất.

Theo thông báo chiều 15/9, ngành Khoa học dữ liệu đã "soán ngôi" đầu vào cao nhất của ngành Khoa học máy tính và thông tin. Điểm chuẩn hai ngành này lần lượt là 26,45 và 26,35, giảm nhẹ 0,1 và 0,25 so với năm ngoái. Hai ngành khác lấy điểm trúng tuyển trên 26 gồm Toán tin, Kỹ thuật điện tử và tin học.

Mức điểm chuẩn thấp nhất năm nay của trường là 20, cao hơn 2 điểm so với năm ngoái. Các ngành lấy mức này gồm Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khí tượng và khí hậu học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học, Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Năm 2022, Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển 1.650 chỉ tiêu. Học phí dự kiến năm học 2022-2023 là từ 1,2 đến 3,5 triệu đồng một tháng. Trong đó, các chương trình đào tạo tiên tiến và chất lượng cao thu cao nhất.

Năm ngoái, điểm chuẩn vào trường dao động 18-26,6.

*Xem điểm chuẩn các trường khác

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2022 - VNUHCM – US điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM [VNUHCM – US]

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Sinh học Sinh học 7420101_CLC B00, D90, D08 17 TN THPT CLC
2 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC A00, A01, D90, D07 24.25 CLC TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật Hoá học Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC A00, B00, D90, D07 24.65 TN THPT
4 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201_CLC A00, B00, D90, D08 24 CLC TN THPT
5 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01, D07, D08 27.2 CLC TN THPT
6 Máy tính và Công nghệ thông tin Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN A00, A01, D07, D08 27.2 TN THPT
7 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D90, D07 24.25 TN THPT
8 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 17 TN THPT
9 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D08 17 TN THPT
10 Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00, A01, D90, A02 17 TN THPT
11 Khoa học vật liệu Khoa học vật liệu 7440122 A00, B00, A01, D07 17 TN THPT
12 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D08 23.75 TN THPT
13 Hải Dương học Hải dương học 7440228 A00, B00, A01, D07 17 TN THPT
14 Vật lý học Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, A02 20 TN THPT
15 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D90, D07 24.2 TN THPT
16 Sinh học Sinh học 7420101 B00, D90, D08 17 TN THPT
17 Vật lý Y khoa Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, D90, A02 24 TN THPT
18 Hóa học Hoá học 7440112_CLC A00, B00, D90, D07 23.6 TN THPT CLC
19 Công nghệ Vật liệu Công nghệ vật liệu 7510402 A00, B00, A01, D07 23 TN THPT
20 Kỹ thuật Địa chất Kỹ thuật địa chất 7440201 A00, B00, A01, D07 17 TN THPT
21 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301_CLC A00, B00, B08, D07 17 TN THPT
22 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480109 A00, B00, A01, D07 26.7 TN THPT
23 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101_TT A00, B00, A01, D07 28.2 TN THPT CT TIÊN TIẾN
24 Sinh học Sinh học 7420101 DGNLHCM 630
25 Sinh học Sinh học 7420101_CLC DGNLHCM 630 Chất lượng cao
26 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 815
27 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201_CLC DGNLHCM 815 Chất lượng cao
28 Vật lý học Vật lý học 7440102 DGNLHCM 670
29 Hải Dương học Hải dương học 7440228 DGNLHCM 610
30 Kỹ thuật hạt nhân Kỹ thuật hạt nhân 7520402 DGNLHCM 620
31 Vật lý Y khoa Vật lý y khoa 7520403 DGNLHCM 806
32 Hóa học Hoá học 7440112 DGNLHCM 820
33 Hóa học Hoá học 7440112_CLC DGNLHCM 770 Chất lượng cao
34 Công nghệ kỹ thuật Hoá học Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC DGNLHCM 770 Chất lượng cao
35 Khoa học vật liệu Khoa học vật liệu 7440122 DGNLHCM 620
36 Công nghệ Vật liệu Công nghệ vật liệu 7510402 DGNLHCM 650
37 Địa chất học Địa chất học 7440201 A00, B00, A01, D07 17 TN THPT
38 Địa chất học Địa chất học 7440201 DGNLHCM 610
39 Kỹ thuật Địa chất Kỹ thuật địa chất 7520501 DGNLHCM 610
40 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301 DGNLHCM 610
41 Khoa học môi trường Khoa học môi trường 7440301_CLC DGNLHCM 610 Chất lượng cao
42 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNLHCM 620
43 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu 7480109 DGNLHCM 912
44 Toán học 7460101_NN DGNLHCM 780 Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng
45 Máy tính và Công nghệ thông tin Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN DGNLHCM 935
46 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201_CLC DGNLHCM 880 Chất lượng cao
47 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101_TT DGNLHCM 1001 CT Tiên tiến
48 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 DGNL 750
49 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC DGNLHCM 680 Chất lượng cao
50 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM 620
51 Toán học 7460101_NN A00, B00, A01, D01, D01 24.75 Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng TN THPT
52 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 17 TN THPT

Chủ Đề