Điểm chuẩn đại học kinh tế hcm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật TP. Hồ Chí Minh sau kỳ thi THPT quốc gia nhà trường công bố mức điểm chuẩn chính thức cho từng ngành nghề của nguyện vọng 1 vào các ngành như sau.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy như sau

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Luật TP.HCM 2021

Kinh tế

Mã ngành: 7310101_401

Điểm chuẩn: 26,45

Kinh tế

Mã ngành: 7310101_401C

Điểm chuẩn: 26,10

Kinh tế quốc tế 

Mã ngành: 7310106_402

Điểm chuẩn: 27,45

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106_402C

Điểm chuẩn: 27,00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101_403

Điểm chuẩn: 25,40

Kinh tế

Mã ngành: 7310101_403C

Điểm chuẩn: 25,25

Toán kinh tế 

Mã ngành: 7310108_413

Điểm chuẩn: 25,75

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

Điểm chuẩn: 26,55

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404C

Điểm chuẩn: 26,30

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404CA

Điểm chuẩn: 25,60

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_414C

Điểm chuẩn:

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

Điểm chuẩn: 26,45

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405C

Điểm chuẩn: 25,85

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405CA

Điểm chuẩn: 24,80

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406

Điểm chuẩn: 26,95

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406C

Điểm chuẩn: 26,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407

Điểm chuẩn: 27,10

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407C

Điểm chuẩn: 26,55

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407CA

Điểm chuẩn: 26,10

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_415

Điểm chuẩn: 24,80

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

Điểm chuẩn: 27,65

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408C

Điểm chuẩn: 27,05

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408CA

Điểm chuẩn: 26,70

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

Điểm chuẩn: 26,85

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409C

Điểm chuẩn: 26,10

Marketing

Mã ngành: 7340115_410

Điểm chuẩn: 27,55

Marketing

Mã ngành: 7340115_410C

Điểm chuẩn: 27,30

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

Điểm chuẩn: 27,50

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411C

Điểm chuẩn: 27,20

Luật kinh tế 

Mã ngành: 7380107_501

Điểm chuẩn: 26,85

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107_501C

Điểm chuẩn: 26,50

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107_502

Điểm chuẩn: 26,75

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107_502C

Điểm chuẩn: 26,65

Luật 

Mã ngành: 7380101_503

Điểm chuẩn: 25,95

Luật

Mã ngành: 7380101_503C

Điểm chuẩn: 25,45

Luật

Mã ngành: 7380101_504

Điểm chuẩn: 25,85

Luật

Mã ngành: 7380101_504C

Điểm chuẩn: 25,55

Luật

Mã ngành: 7380101_504CP

Điểm chuẩn: 24,55

Lưu ý thí sinh: Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành nghề tuyển sinh của trường năm 2021, những thí sinh trúng tuyển theo dõi lịch nhập học của nhà trường đúng thời gian như đã công bố.

Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022

Điểm sàn UEH năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
CƠ SỞ ĐÀO TẠO TẠI TPHCM
Kinh tế 20.0
Quản trị nhân lực 20.0
Quản trị kinh doanh 20.0
Kinh doanh quốc tế 20.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0
Kinh doanh thương mại 20.0
Marketing 20.0
Tài chính – Ngân hàng 20.0
Kế toán 20.0
Quản trị khách sạn 20.0
Ngôn ngữ Anh 20.0
Thương mại điện tử 20.0
Các chương trình cử nhân tài năng 20.0
Kinh tế đầu tư 18.0
Bất động sản 18.0
Kinh doanh nông nghiệp 18.0
Kiểm toán 18.0
Bảo hiểm 18.0
Tài chính quốc tế 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Toán kinh tế 18.0
Thống kê kinh tế 18.0
Hệ thống thông tin quản lý 18.0
Ngành Khoa học dữ liệu 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Luật kinh tế 18.0
Quản lý công 18.0
Kiến trúc đô thị 18.0
Quản lý bệnh viện 18.0
PHÂN HIỆU VĨNH LONG
Quản trị kinh doanh 16.0
Kinh doanh quốc tế 16.0
Marketing 16.0
Tài chính – Ngân hàng 16.0
Kế toán 16.0
Ngôn ngữ Anh 16.0
Thương mại điện tử 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0
Luật kinh tế 16.0
Kinh doanh nông nghiệp 16.0

Điểm chuẩn UEH năm 2021

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao [KSA]

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 26.3
Kinh tế đầu tư 25.4
Bất động sản 24.2
Quản trị nhân lực 26.6
Kinh doanh nông nghiệp 22.0
Quản trị kinh doanh 26.2
Kinh doanh quốc tế 27.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.4
Kinh doanh thương mại 27.0
Marketing 27.5
Tài chính – Ngân hàng 25.9
Bảo hiểm 25.0
Tài chính quốc tế 26.8
Kế toán 25.4
Kiểm toán 26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0
Quản trị khách sạn 25.3
Toán kinh tế [*] 25.2
Thống kê kinh tế [*] 25.9
Hệ thống thông tin quản lý [*] 26.2
Thương mại điện tử [*] 26.9
Khoa học dữ liệu [*] 26.0
Kỹ thuật phần mềm [*] 26.2
Ngôn ngữ Anh [*] 27.0
Luật kinh tế 25.8
Luật 25.8
Quản lý công 25.0
Kiến trúc đô thị 22.8
Quản lý bệnh viện 24.2

Lưu ý: Ngành [*]: tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

2. Chương trình Cử nhân tài năng

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 27.0
Kinh doanh quốc tế 27.5
Marketing 27.4
Tài chính – Ngân hàng 25.3
Kế toán 22.0

3. Chương trình chuẩn [KSV] – Phân hiệu Vĩnh Long

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh [*] 17.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Marketing 17.0
Kinh doanh quốc tế 17.0
Thương mại điện tử [*] 17.0
Tài chính – Ngân hàng 17.0
Kế toán 17.0
Luật kinh tế 16.0
Kinh doanh nông nghiệp 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
 Điểm chuẩn
2019 2020
Trụ sở chính tại TPHCM
Kinh tế học 23.3 26.2
Quản trị kinh doanh / 26.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 27.6
Kinh doanh quốc tế 25.1 27.5
Kinh doanh thương mại 24.4 27.1
Marketing 24.9 27.5
Tài chính – Ngân hàng 23.1 25.8
Bảo hiểm / 22
Tài chính quốc tế / 26.7
Kế toán 22.9 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.9 25.4
Quản trị khách sạn 24.4 25.8
Toán kinh tế [*] 21.83 25.2
Thống kê kinh tế [*] 21.81 25.2
Hệ thống thông tin quản lý [*] 23.25 26.3
Khoa học dữ liệu [*] / 24.8
Kỹ thuật phần mềm [*] 22.51 25.8
Ngôn ngữ Anh [*] 24.55 25.8
Luật 23 24.9
Quản lý công 21.6 24.3
Quản trị kinh doanh [Quản trị bệnh viện] 21.8 24.2
Quản trị kinh doanh [Cử nhân tài năng] / 26
Phân hiệu Vĩnh Long
Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp] / 16
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị] / 16
Kinh doanh quốc tế / 16
Tài chính – Ngân hàng [Chuyên ngành Ngân hàng] / 16
Kế toán [Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp] / 16
Hệ thống thông tin quản lý [Chuyên ngành Thương mại điện tử] / 16

Video liên quan

Chủ Đề