Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
defy
defy | [di'fai] | | ngoại động từ | | không tuân theo; bất chấp; coi thường | | they defied their parents and got married | họ không nghe theo bố mẹ và đã lấy nhau | | to defy public opinion | coi thường dư luận quần chúng, thách thức công luận | | to defy the law | coi thường pháp luật, thách thức pháp luật | | từ chối nhượng bộ ai/cái gì; chống lại một cách táo bạo | | the enemy defied the enemy's forces | quân đội chống lại lực lượng của kẻ thù một cách mãnh liệt | | to defy every attack | chấp tất cả mọi cuộc tấn công | | khó đến nỗi không làm được | | the door defied all attempts to open it | cửa không mở được dù đã cố gắng bằng mọi cách | | the problem defies solution | vấn đề không thể giải quyết được | | thách, thách thức, thách đố | | I defy you to prove I've cheated | tôi thách anh chứng minh được là tôi đã gian lận |
/di'fai/ ngoại động từ thách, thách thức, thách đố bất chấp, coi thường, không tuân theo to defy public opinion coi thường dư luận quần chúng to defy the law không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả the problem defies solution vấn đề không thể giải quyết được to defy every attack chấp tất cả mọi cuộc tấn công
|
Từ liên quan / Related words Related search result for "defy" |
Video liên quan