Đề thi tổng hợp giữa học kì 1 lớp 8

Đề thi giữa kì 1 lớp 8 tất cả các môn

Đề thi giữa kì 1 lớp 8 năm 2022 - 2023

  • Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán
  • Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn
  • Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Hóa
  • Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh
  • Đề thi Vật lý 8 giữa kì 1 năm 2022
  • Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 8
  • Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
  • Đề thi giữa kì 1 Sinh học 8
  • Đề kiểm tra GDCD 8 giữa kì 1
  • Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Sử
  • Đề cương, đề ôn tập giữa học kì 1 lớp 8
  • Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 tải nhiều nhất

Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 8 năm 2022 - 2023 được VnDoc tổng hợp và đăng tải. Tài liệu gồm tổng hợp các đề thi giữa học kì 1 lớp 8 với đầy đủ các môn: Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn..., qua đó giúp các em có thêm tài liệu ôn tập hệ thống lại kiến thức cũng như tích lũy kinh nghiệm giải đề và làm bài cụ thể. Dưới đây là đề thi, mời các bạn click vào từng link để tải về đầy đủ đáp án.

Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: [5,0 điểm] Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.

Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x[x – 2] là:

A. 3x2+ 6x

B. 2x2 - 6x

C. 3x2 - 6x

D. 3x2 - 2x

Câu 2. Kết quả của phép nhân [x +3][x - 2] là:

A. x2+2x +6

B. x2 + 3x - 6

C. x2 + x + 6

D. x2 + x - 6

Câu 3. Khai triển[x – 3]2 = ?

A. x2– 6x + 9

B. [x – 3] [x + 3]

C. x2– 3x + 9

D. 3x – 9

Câu 4: Khai triển [x – y]2 bằng:

A. x2 + y2

B. [y – x]2

C. y2 – x2

D. x2 – y2

Câu 5: Tính [3x + 2][3x – 2] bằng:

A. 3x2 + 3

B. 3x2 – 4

C. 9x2 + 4

D. 9x2 – 4

Câu 6. Giá trị của biểu thức [x – 2][x2 + 2x + 4] tại x = 2 là:

Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:

A. [x - 1]2

B. - [x - 1]2

C. - [x + 1]2

D. [- x - 1]2

Câu 8. Tìm x, biết x2 - 16 = 0:

A. x = 16

B. x = 4

C. x = - 4

D. x = 4; x = - 4

Câu 9. Kết quả phân tích đa thức [x2 +2x]2 - 1 thành nhân tử là:

A. [x2+ 2x - 1]2

B. [x2 + 2x - 1][x - 1]2

C. [x2- 2x - 1][x + 1]2

D. [x2 + 2x - 1][x + 1]2

Câu 10. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;

A. 500

B. 600

C. 700

D. 900

Câu 11. Hình thang vuông là tứ giác có:

A. 1 góc vuông

B. 2 góc kề một cạnh bằng nhau

B. 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900

D. 2 góc kề một cạnh bù nhau

Câu 12. Đường trung bình của hình thang thì:

A. Song song với cạnh bên

B. Song song với hai đáy

C. Bằng nữa cạnh đáy

D. Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy

Câu 13. Hình thang cân là hình thang có:

A. Hai đáy bằng nhau

B. Hai cạnh bên bằng nhau

C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau

D. Hai cạnh bên song song

Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:

A. .= 500

B. = 500

C. = 500

D. = 1300

Câu 15. Cho điểm A đối xứng với điểm B qua O, điểm C đối xứng với điểm D qua O. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng?

A. AC = BD

B. BC = AD

C. AB = CD

D. BC // AD

B. PHẦN TỰ LUẬN [5, 0 điểm]

Bài 1 [1.25đ]: a] [0. 5đ]: Tính giá trị của biểu thức: x2 - y2 tại x = 87 và y = 13

b] [0. 75đ]: Rút gọn: [x + 2]2 - [x + 2][x - 2]

Bài 2 [0.75đ]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2x – y2 + 1

Bài 3 [1.5đ]: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, I theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC.

Chứng minh rằng:

a] EI//CD,IF//AB.

b] EF ≤

Bài 4 [1.5đ]: Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.

a] Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?

b] Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?

----------------------------Hết--------------------------------

Xem đáp án tại đây: Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022

Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Môn Ngữ văn lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

I. ĐỌC HIỂU [6.0 điểm]

Đọc văn bản sau rồi thực hiện các yêu cầu bên dưới:

Quê hương là gì hở mẹ?
Mà cô giáo dạy phải yêu.
Quê hương là gì hở mẹ?
Ai đi xa cũng nhớ nhiều.

Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày.
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay.

Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng.
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.

Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Là hương hoa đồng cỏ nội
Bay trong giấc ngủ đêm hè.

Quê hương là vòng tay ấm
Con nằm ngủ giữa mưa đêm.
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.

Quê hương là vàng hoa bí
Là hồng tím giậu mồng tơi
Là đỏ đôi bờ dâm bụt
Màu hoa sen trắng tinh khôi.

Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi
Quê hương nếu ai không nhớ…

[Quê hương – Đỗ Trung Quân]

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu từ 1 đến 8:

Câu 1. Bài thơ được viết theo thể thơ nào?

A. Lục bát

B. Tự do

C. Thơ sáu chữ

D. Lục bát biến thể

Câu 2. Xác định phương thức biểu đạt chính của bài thơ trên?

A. Tự sự

B. Miêu tả

C. Biểu cảm

D. Miêu tả kết hợp biểu cảm

Câu 3: Cụm từ được nhắc đến nhiều nhất trong bài thơ là:

A. Quê hương

B. Con đò

C. Chùm khế

D. Diều biếc

Câu 4: Tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình thể hiện trong bài thơ là tình cảm gì?

A. Nỗi nhớ về tuổi thơ, sự hoài niệm về tuổi thơ

B. Tình yêu thiên nhiên

C. Tình yêu quê hương đất nước

D. Tình cảm gia đình

Câu 5: Việc nhắc lại 2 lần câu hỏi tu từ “Quê hương là gì hả mẹ”? có tác dụng gì?

A. Nhấn mạnh sự da diết tình cảm lưu luyến của nhân vật trũ tình

B. Thể hiện sự nặng lòng của nhân vật trữ tình đối với quê hương

C. Thể hiện sự thắc mắc của em bé với nhân vật trữ tình.

D. Ca ngợi vẻ đẹp quê hương của nhân vật trữ tình.

Câu 6: Tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: “Quê hương là con diều biếc”?

A. Nhắc nhớ những kỷ niệm gần gũi bình dị về quê hương của mỗi người

B. Thấy được sự êm đềm của quê hương đối với tuổi thơ của mỗi người

C. Gợi tả không gian nghệ thuật tuyệt đẹp về tuổi thơ gắn liền với quê hương

D. Gợi hình ảnh cánh diều biếc trao nghiêng trên bầu trời tuổi thơ của nhân vật trữ tình

Câu 7: Ba câu thơ cuối tác giả muốn nhắn nhủ người đọc điều gì?

Yêu mến trân trọng những giá trị về cuộc sống

Mỗi chúng ta phải biết yêu thương, trân trọng những điều xung quanh mình

Tình yêu quê hương bắt đầu từ những điều giản dị nhất.

Mỗi chúng ta hãy luôn sống và làm việc có ích, yêu quê hương xứ sở.của mình

Câu 8: Nét độc đáo của bài thơ được thể hiện;

A. qua những từ ngữ, hình ảnh giản dị chứa đựng tình cảm yêu quê hương sâu sắc.

B. qua hình ảnh quê hương đa màu sắc muôn hoa đua nở của tác giả

C. về thể thơ 6 chữ giàu cảm xúc của tác giả khi nói về quê hươmg

D. về tình cảm, cảm xúc của tác giả giành cho quê hương của mình

Câu 9: Qua bài thơ, tác giả muốn gửi gắm tới người đọc thông điệp gì? [Trình bày từ 1 đến 3 câu văn]

Câu 10: Từ việc đọc hiểu văn bản thơ, là học sinh chúng ta cần thể hiện tình yêu quê hương bằng những việc làm cụ thể nào? [Trình bày khoảng 3 câu văn]

II. VIẾT [4.0 điểm]

Viết một bài văn giới thiệu một cuốn sách mà em yêu thích

Xem đáp án tại đây: Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Ngữ văn năm 2022 - 2023,

Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Hóa

Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm [4 điểm]

Câu 1. Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết?

A. Nước, không khí, muối ăn, nước đường.

B. Sữa tươi, nước muối, khí oxi, nước.

C. Nước chanh, xăng, nhôm, cồn

D. Thanh sắt, muối ăn, khí oxi, nước cất.

Câu 2. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2Fe3O4 bằng

A. 140 đvC

B. 240 đvC

C. 232 đvC

D. 464 đvC

Câu 3. Nguyên tố X có hóa trị II, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm [SO4] là

A. X2[SO4]3

B. XSO4

C. X3[SO4]2

D. X[SO4]3

Câu 4. Cho các chất có công thức hóa học sau đây: CO2, H2, Al, Fe[OH]3, HClO3, O2, NaHCO3. Số đơn chất là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5. Công thức hóa học giữa Fe [III] và nhóm SO4 [II] là

A. FeSO4

B. Fe2SO4

C. Fe[SO4]3

D. Fe2[SO4]3

Câu 6. Để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra thì cần dấu hiệu nào sau đây:

A. Có chất kết tủa [không tan]

B. Có chất khí bay lên

C. Có sự biến đổi màu sắc

D. Tất cả dấu hiệu trên

Câu 7. Phân tử R2O5 nặng hơn phân tử canxi 2,7 lần. Nguyên tử khối của R bằng:

A. 23

B. 14

C. 40

D. 24

Câu 8. Nguyên tố Kali [K] là tập hợp những nguyên tử có cùng

A. 19 hạt nhân

B. 39 hạt electron

C. 19 hạt proton

D. 39 hạt proton

Câu 9. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?

A. Electron

B. Proton

C. Notron

D. Electron và Notron

Câu 10. Hợp chất Fex[PO4]2 có phân tử khối là 358 đvC. Giá trị x là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần 2. Tự luận [6 điểm]

Câu 1. [2 điểm] Viết công thức hóa học và tính thành phân tử khối của các hợp chất sau:

a] Axit photphoric, biết phân tử có 3H, 1P, 4O

b] Kali đicromat, biết phân tử có 2K, 2Cr, 7O

Câu 2. [2 điểm]

a] Xác định hóa trị của P trong P2O5

b] ập công thức hóa học của hợp chất sau: C [IV] và S [II]

Câu 3. [2 điểm] Hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Lập công thức hóa học của X?.

..........................HẾT.........................

Xem đáp án tại đây: Đề thi giữa kì 1 Hóa 8 năm 2022 - 2023 Đề 1

Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

1. A. p a n B. m a tch C. l a mp D. s a ve
2. A. safet y B.electricit y C.m y self D.an y thing
3. A. t i ger B.f i re C.str i pe D.pr i nce
4. A. d oo r B.f oo lish C.ch oo se D.s oo n
5. A. ch ore B.s ch ool C.kit ch en D. ch oose

Xem đáp án

1 - D; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - B;

Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.

1. I’ll see you _______- Wednesday.

A. on

B.in

C.at

D.between

2. Ba does the homework ________, nobody helps him.

A. hisself

B.myself

C.himself

D.herself

3. The sun ______- in the east and sets in the west.

A. rise

B.rises

C.rising

D.rose

4. Nga’s grandmother used _______- in Hue when she was young.

A. live

B.to live

C.living

D.lives

5. “Why is Nam absent today ?” – “ __________- he was sick.”

A. So

B.But

C.And

D.Because

6. Miss Jackson said you _______- work harder on your Spanish pronunciation.

A. should

B.ought

C.have to

D.will

7. I _______- to school by bus last year.

A. will go

B.go

C.went

D.am going

8. She isn’t _______- to be in my class.

A. enough age

B.enough old

C.age enough

D.old enough

Xem đáp án

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - D; 6 - A; 7 - C; 8 - D;

Read the passage carefully then decide whether the following statements are true [T] or false [F].

Peter had a letter form his sister yesterday. She lives in Nigeria. In her letter, she said that she was coming to England next month. If she comes, she will get a surprise. Peter is now living in a beautiful new house in the country. The house was completed five months ago. In his letter, he said that, he wanted her to stay with his family. The house has many large rooms and there is a lovely garden. It is a modern house. So it looks strange to some people. It must be the only modern house in the district.

1. Peter lives in Nigeria.

2. His sister’s coming to England next month.

3. Peter’s new house is in the city.

4. The house has many large rooms and there is a lovely garden.

Xem đáp án

1 - F; 2 - T; 3 - F; 4 - T;

Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it.

1. Minh should study harder for his exam.

→ Minh ought ………………………………

2. My sister felt sick yesterday, so she stayed at home.

→ Because …………………………………

3. She is very young, she can’t drive a car.

→ She isn’t …………………………………….

Xem đáp án

1 - Minh ought to study harder for his exam.

2 - Because my sister felt sick yesterday, she stayed at home.

3 - She isn’t old enough to drive a car.

Rearrange the jumbled words to make meaningful sentences.

1. here/ between/ came /8a.m. and 9a.m. / they

→………………………………….

2. different/ language learners/ ways/ learn/ words/ in.

→………………………………

Xem đáp án

1 - They came here between 8 a.m. and 9 a.m.

2 - Language learners learn words in different ways

Tham khảo chi tiết tại đây: Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh kèm đáp án

Đề thi Vật lý 8 giữa kì 1 năm 2022

Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước. Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?

A.Người lái đò đứng yên so với dòng nước

B.Người lái đò đứng yên so với bờ sông

C.Người lái đò chuyển động so với dòng nước

D.Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.

Câu 2. Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì?

A. Ô tô chuyển động được 36km.

B. Ô tô chuyển động trong một giờ

C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36km.

D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.

Câu 3. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?

A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.

C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.

D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.

Câu 4. Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm?

A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.

B. Căn cứ vào thời gian chuyển động.

C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động

D. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.

Câu 5: Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát

A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc

B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc

C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc

D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 6: Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?

A.Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật

B.Khi vật chuyển động nhanh dần lên, chứng tỏ lực ma sát biến mất

C.Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này lên vật kia

D.Khi vật chuyển động chậm dần, chứng tỏ lực ma sát tăng dần

Câu 7: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?

A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần

B.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động đều sẽ chuyển động thẳng đều mãi mãi

C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại

D.Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa

Câu 8: 72 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng.

A. 15m/s B. 20,16m/s C. 25m/s D.30m/s

Câu 9: Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe

D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường

Câu 10: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:

A. đột ngột giảm vận tốc.

B. Đột ngột tăng vận tốc.

C. Đột ngột rẽ sang trái.

D. Đột ngột rẽ sang phải.

Câu 11: Hình vẽ bên. Câu mô tả nào sau đây là đúng

A. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 3N

B. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N

C. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N

D. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N

Câu 12: Lực là đại lượng vectơ vì:

A.Lực làm vật biến dạng.

B. Lực có độ lớn , phương và chiều.

C. Lực làm vật thay đổi tốc độ.

D. Lực làm cho vật chuyển động.

Câu 13: Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau đây phép đổi nào là sai?

A. 12,096 m/s = 43,2km/h

B. 48 km/h = 23,33m/s

C. 1,512m/s = 5,4km/h

D. 62 km/h = 17,36m/s

Câu 14: Vận tốc của một ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 18000 m/h và của tàu hoả là 14m/s. Trong 3 chuyển động trên, chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất? Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. Ô tô – Tàu hoả – Xe máy.

B. Tàu hoả – Ô tô – Xe máy

C. Xe máy – Ô tô – Tàu hoả.

D. Ô tô – Xe máy – Tàu hoả.

Câu 15:Chuyển động của phân tử hiđrô ở 0°C có vận tốc khoảng 1700m/s, của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất có vận tốc 28800km/h. Hỏi chuyển động nào nhanh hơn?

A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn.

B. Chuyển động của phân tử hiđrô nhanh hơn.

C. Không có chuyển động nào nhanh hơn[ hai chuyển động như nhau]

D. Không có cơ sở để so sánh.

Câu 16: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?

A.Vận tốc không thay đổi.

B.Vận tốc tăng dần

C.Vận tốc giảm dần.

D.Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần.

Câu 17: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

A.Ô tô đang chuyển động

B. Chuyển động của dòng nước chảy trên sông

C. Xe đạp ngừng đạp nhưng xe vẫn còn chuyển động

D. Chuyển động của một vật rơi xuống

Câu 18: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:

A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.

B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.

C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.

D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều..

Câu 19: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?

Câu 20: Đơn vị của vận tốc là:

A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m

Câu 21: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?

A. Chuyển động của một ô tô đi từ Vĩnh Long đến Thành phố Hồ Chí Minh

B. Chuyển động của tàu hỏa lúc vào ga.

C. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.

D. Chuyển động của đầu cánh quạt đang quay ổn định.

Câu 22: Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?

A. Lăn vật

B. Kéo vật.

C. Cả hai cách như nhau

D. Không so sánh được.

Câu 23. Một Canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với vật nào sao đây?

A. Ván lướt.

B. Khán giả.

C. Ca nô.

D. Tài xế canô.

Câu 24. Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là?

A. 40 m/s

B. 8 m/s

C. 4,88 m/s

D. 120 m/s

Câu 25:Khi xe ô tô đang chạy và phanh gấp, hành khách trên xe ngã về phía:

A.Trước

B. Sau

C.Trái

D.Phải

Câu 26: Trường hợp nào không chịu tác dụng của hai lực cân bằng:

A.Quyển sách nằm yên trên mặt bàng nằm ngang

B.Hòn đá nằm nghiêng trên dốc núi

C.Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng

D.Một vật nặng được treo bởi sợi dây

Câu 27:Đoàn tàu rời ga nếu lấy nhà ga làm mốc thì ta nói: Đoàn tàu

A.Đang chuyển động so với nhà ga

B.Đang đứng yên so với nhà ga

C.Đang chuyển động so với hành khách trên tàu

D.Đang chuyển động so với đoàn tàu

Câu 28: Một vật đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang.Các lực tác dụng vào vật cân bằng là:

A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn

B. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát của vật

C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn

D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn

Câu 29: Hai chiếc tàu hỏa chạy trên đường ray song song, cùng chiều, cùng vận tốc. Người ngồi trên đoàn tàu thứ nhất sẽ:

A.Chuyển động so với tàu thứ hai

B.Đứng yên so với đoàn tàu thứ hai

C.Chuyển động so với tàu thứ nhất

D.Chuyển động so với hành khách trên tàu thứ hai

Câu 30:Nói người đi xe máy từ Hà Nội-Hải Phòng với vận tốc 50km/h điều cho ta biết gì?

A.Vận tốc của người đó

B.Vận tốc trung bình của xe máy

C.Vận tốc chuyển động đều của xe máy

D.1 giờ người đó đi được 50km

Câu 31:Một người đi xe máy trong 30 phút với vận tốc trung bình là 30km/h. Quãng đường người đó đi được là:

A.2km B.15km C.30km D.60km

Câu 32:Một người đi xe đạp trong nửa quãng đường đầu với vận tốc v1=12km/h và nửa quãng đường còn lại với vận tốc v2 =20km/h. Trung bình cộng vận tốc của người đó trên cả quãng đường là:

A. 15 km/h B. 16km/h C. 14km/h D.11km/h

Câu 33:Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?

A. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc

B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh trục của nó

C. Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định

D. Chuyển động của kim phút đồng hồ

Câu 34:Nhận xét nào sau đây của hành khách ngồi trên tàu là không đúng?

A. Cột đèn chuyển động so với đoàn tàu

B. Đầu tàu chuyển động so với toa tàu

C. Hành khách đang ngồi trên tàu không chuyển động so với đầu tàu

D. Người soát vé đang đi trên tàu chuyển động so với đầu tàu.

Câu 35: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ

A. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc

B. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà

C. Quả dừa rơi từ trên cao xuống

D. Chuyển động của cành cây khi gió thổi

Câu 36:Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng?

A. Tính chất giữ nguyên vật tốc của vật gọi là quán tính

B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được

C. Vật có khối lượng lớn thì quán tính nhỏ và ngược lại

D. Vật có khối lượng lớn thì quán tính lớn và ngược lại

Câu 37: Khi bút máy tắc mực, ta thường cầm bút máy vẩy mạnh cho mực văng ra. Kiến thức vật lí nào đã được áp dụng? Hãy chọn câu đúng

A.Sự cân bằng lực

B.Quán tính

C.Tính linh động của chất lỏng

D. Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật

Câu 38: Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh?

A. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn

B. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn

C. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt

D.Để tiết kiệm vật liệu

Câu 39:Trong các phương án sau đây, phương án nào không giảm được ma sát?

A. tra dầu mỡ, bôi trơn mặt tiếp xúc

B. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc

C. tăng độ ráp của mặt tiếp xúc

D. thay ma sát trợt bằng ma sát lăn.

Câu 40: Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo của động cơ ô tô là 1000N. Độ lớn của lực ma sát bằng:

A.1000 N

B.500 N

C.2000 N

D.100 N

--- HẾT---

Xem đáp án tại đây:  Bộ Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2022 - 2023

Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: [5,0 điểm]

* Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến

A. vùng xích đạo.

B. chí tuyến Bắc.

C. chí tuyến Nam.

D. vòng cực Bắc.

Câu 2. Châu Á có diện tích đất liền khoảng

A. 41,5 triệu km2.

B. 42,5 triệu km2.

C. 43,5 triệu km2.

D. 44,4 triệu km2.

Câu 3. Đỉnh núi Everest [8848m] ở châu Á cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây?

A. Dãy U-ran.

B. Dãy Đại Hùng An.

C. Dãy Hi-ma-lay-a.

D. Dãy Côn Luân.

Câu 4. Sơn nguyên nào có độ cao nhất ở châu Á?

A. Đê-can.

B. Trung Xi-bia.

C. Tây Tạng.

D. A-rap.

Câu 5. Gió mùa mùa hạ châu Á có đặc trưng nào dưới đây?

A. Lạnh khô, ít mưa.

B. Nóng ẩm, mưa nhiều.

C. Lạnh ẩm, mưa nhiều.

D. Nóng, khô hạn.

Câu 6. Các nước có thu nhập cao ở châu Á là

A. Cô oét, Nhật Bản.

B. Trung Quốc, Nhật Bản.

C. Nhật Bản, Hàn Quốc.

D. Nhật Bản, Malaixia.

Câu 7. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc

A. Ơ-rô-pê-ô-it.

B. Nê-grô-it.

C. Môn-gô-lô-it.

D. Ô-xtra-lô-it.

Câu 8. Quốc gia nào đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp?

A. Trung Quốc.

B. Hàn Quốc.

C. Nhật Bản.

D. Lào.

Câu 9. Khu vực phía Bắc của châu Á có mật độ dân số dưới 1 người/km2 là do

A. khí hậu vùng cực giá lạnh, động thực vật nghèo nàn.

B. khí hậu lục địa khô hạn, hoang mạc chiếm diện tích lớn.

C. nằm trong miền khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối nhiều.

D. khí hậu cận nhiệt lục địa khô hạn, núi và sơn nguyên cao hiểm trở.

Câu 10. Rừng nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở các khu vực nào?

A. Tây Nam Á, Nam Á.

B. Bắc Á, Đông Á.

C. Đông Nam Á, Nam Á.

D. Tây Nam Á, Trung Á.

II. PHẦN TỰ LUẬN: [5,0 điểm]

Câu 11. Trình bày đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á. [2,0 điểm]

Câu 12. Hãy liên hệ và nhận xét đặc điểm khí hậu ở Việt Nam. [1,0 điểm]

Câu 13. Hãy nhận xét sự khác nhau về thu nhập bình quân/người [USD] và cơ cấu thu nhập GDP [%] của hai quốc gia Nhật Bản và Lào qua bảng số liệu sau. [2,0 điểm]

Quốc gia

Cơ cấu GDP[%]

GDP/người [USD]

Nông nghiệp

Dịch vụ

Nhật Bản

1,5

66,4

33 400

Lào

53

24,3

317

Xem đáp án tại đây: Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Địa lí năm 2022 - 2023

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8

I. TRẮC NGHIỆM [4 điểm]

Hãy khoanh tròn câu đúng nhất mỗi câu 0.5 điểm

Câu 1: Khi quay hình tam giác vuông vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình?

A. Hình hộp chữ nhật

B. Hình nón

C. Hình vuông

D. Hình lăng trụ

Câu 2: Vật thể sau đây có dạng hình gì?

A. Hình trụ

B. Hình chỏm cầu

C. Hình nón

D. Hình cầu

Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo?

A. Hai hướng khác nhau

B. Bốn hướng khác nhau

C. Năm hướng khác nhau

D. Ba hướng khác nhau

Câu 4: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là.

A. Liền đậm và nét đứt

B. Liền đậm

C. Liền mảnh

D. Vẽ hở 3/4 vòng

Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí của hình chiếu bằng?

A. Nằm trên hình chiếu đứng

C. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh

B. Ở dưới hình chiếu đứng

D. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh

Câu 6: Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện?

A. Bên ngoài ngôi nhà

B. Mặt bên của ngôi nhà

C. Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc....

D. Hình biểu diễn ba chiều của ngôi nhà

Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật là trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng

A. Chữ viết

B. Hình vẽ và các kí hiệu theo qui ước thống nhất

C. Tiếng nói

D. Cử chỉ

Câu 8: Quan sát hình, em hãy cho biết A và A’ là gì?

A. A là hình chiếu, A’ là vật thể

B. A là vật thể, A’ là hình chiếu

C. A là vật thể, A’ là mặt phẳng

D. A và A’ là tia chiếu

II. PHẦN TỰ LUẬN [6 điểm]

Câu 1 [3 điểm]

Em hãy trình bày qui ước vẽ ren [2 điểm]

Em hãy kể tên hai đồ vật có ren trong, hai đồ vật có ren ngoài? [1 điểm]

Câu 2: Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau đây [3 điểm]

Xem đáp án tại đây: Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2022 - 2023

Đề thi giữa kì 1 Sinh học 8

A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. [3 điểm]

Câu 1. Chọn đáp án đúng [1đ]

1.Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :

a. Màng sinh chất, chất TB và nhân.

b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.

c. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân.

d. Màng, diệp lục và nhân.

2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?

a/ 0,5s

b/ 0,6s

c/ 0,7s

d/0,8s

3. Máu gồm các thành phần :

a. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

b. Hồng cầu, huyết tương.

c. Huyết tương và các tế bào máu.

d. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu.

4. Ở người có 4 nhóm máu là :

a. A, B, C, D.

b. AB, A, B, C.

c. O,AB, BC, A.

d. O, A, B, AB

Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ [1đ]

Bắp cơ gồm nhiều [1]..........., mỗi bó gồm rất nhiều [2]........ [tế bào cơ], bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có [3] ......... bám vào các xương qua khớp, phần giữa [4].............. là bụng cơ.

Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : [1đ]

Cột A

Kết quả

Cột B

1. Mô biểu bì.

2. Mô liên kết.

3. Mô cơ.

4. Mô thần kinh.

1....

2.....

3.....

4.....

a. Co, dãn.

b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.

c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.

d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.

B. TỰ LUẬN. [7 điểm]

Câu 1.Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó [2đ]

Câu 2. Mô là gì? [1đ]

Câu 3. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó? [2đ]

Câu 4. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi? [1đ]

CÂU 5: Nêu cấu tạo của 1 xương dài1đ]

Xem đáp án tại đây: Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 8 môn Sinh học năm 2022 - 2023

Đề kiểm tra GDCD 8 giữa kì 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [4.0 điểm]

Câu 1. Việc làm nào sau đây không tôn trọng lẽ phải?

A. Không nhận hối lộ.

B. Bao che khuyết điểm cho bạn.

C. Không a dua theo số đông người.

D. Luôn bảo vệ ý kiến cho mình.

Câu 2. Người “ba phải” là người

A. luôn chỉ cho mình là đúng.

B. chỉ nhìn thấy cái sai của người khác.

C. luôn thấy được mặt tốt của những người xung quanh.

D. thường không phân biệt được đúng sai.

Câu 3. Liêm khiết là

A. sống giản dị, không cầu kì, kiểu cách, phô trương, không hám danh, hám lợi.

B. sống trong sạch, không hám danh, hám lợi, không bận tâm về những toan tính nhỏ nhen, ích kỉ.

C. sống vì mọi người, biết quan tâm , biết chia sẻ, giúp đỡ người khác.

D. sống tiết kiệm, chi tiêu hợp lí , có kế hoạch cụ thể, rõ rang cho bản thân và gia đình.

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây là liêm khiết?

A. Lợi dụng chức vụ để thu lợi cho bản thân và nâng nhấc cho người thân của mình.

B. Chỉ dùng tài sản của tập thể còn của mình thì cất đi.

C. Chỉ hưởng những gì do công sức lao động của mình làm ra, không lấy của người khác.

D. Dùng tiền bạc, quà cáp biếu xén để đạt được mục đích cá nhân.

Câu 5:Trường hợp nào sau đây thể hiện lối sống không liêm khiết?

A. Tính toán để có lợi nhuận cao khi bán hàng.

B. Luôn mặc cả mỗi khi đi mua hàng.

C. Luôn cân nhắc kĩ mỗi khi chi tiêu, mua sắm.

D. Bớt xén công quỹ làm của riêng.

Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác?

A . A dua, đua đòi với người khác.

B. Chỉ làm những việc mình thích.

C. Đi nhẹ, nói khẽ trong bệnh viện.

D. Phê phán gay gắt những ý kiến trái với quan điểm của mình.

Câu 7. Ý kiến nào dưới đây là đúng về giữ chữ tín?

A.Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện.

B.Chỉ cần đảm bảo chất lượng tốt nhất đối với những hợp đồng quan trọng.

C.Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp.

D.Có thể không giữ lời hứa với khách hàng nhỏ để giữ được khách hàng lớn.

Câu 8. Người giữ chữ tín là người luôn biết coi trọng

A. người khác.

B. công việc.

C. lời hứa.

D. niềm tin.

Câu 9: Trong cuộc sống, để có được sự tin tưởng, tín nhiệm của mọi người xung quanh, chúng ta cần phải

A. yêu thương mọi người.

B. tin tưởng người khác.

C. biết giữ chữ tín.

D. tôn trọng người khác.

Câu 10: Tôn trọng kỉ luật là

A. chấp hành nội quy của nhà trường.

B.chạy xe quá tốc độ quy định.

C.đi xe đạp dàn hàng ba.

D.luôn giúp đỡ mọi người.

Câu 11: Hành vi nào là hành vi vi phạm pháp luật?

A. Buôn bán phụ nữ, trẻ em.

B.Quay cóp bài trong giờ kiểm tra.

C.Đi du học tự túc.

D.Chấp hành luật giao thông đường bộ.

Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không phải là tình bạn trong sáng, lành mạnh?

A. Quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.

B. Trung thực, nhân ái, vị tha.

C. Tôn trọng, tin cậy, chân thành.

D. Cho bạn xem bài trong giờ kiểm tra, thi cử.

Câu 13: Cách cư xử phù hợp trong quan hệ bạn bè khác giới là

A. luôn chiều theo mọi yêu cầu của bạn.

B. cứ vô tư coi bạn như người cùng giới với mình.

C. trân trọng những đặc điểm khác giới của bạn.

D. coi bạn là người yêu của mình.

Câu 14: Để xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh cần có thiện chí và cố gắng từ

A. ít nhất 1 phía.

B. phía người có địa vị thấp hơn.

C. phía người có địa vị cao hơn.

D. từ cả hai phía.

Câu 15. Việc làm thể hiện sự tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác là

A. bắt chước kiểu quần áo của các ngôi sao điện ảnh.

B. chỉ xem phim, truyện của người nước ngoài không xem phim, truyện của Việt Nam.

C. học hỏi công nghệ sản xuất hiện đại để ứng dụng ở Việt Nam.

D. chê bai nghệ thuật dân tộc của các nước khác.

Câu 16: Bên cạnh việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác, mỗi chúng ta cần phải thể hiện được

A. sự đoàn kết tập thể.

B. lòng tự hào dân tộc chính đáng của mình.

C. lòng tự tôn dân tộc thái quá.

D. một số truyền thống sẵn có của dân tộc mà mình thích.

PHẦN TỰ LUẬN [ 6 ĐIỂM]

Câu 1. Thế nào là tình bạn? Nêu những biểu hiện của tình bạn trong sáng lành mạnh? Em cần làm gì để xây dựng được một tình bạn trong sáng lành mạnh?

Câu 2. M bị ốm phải nghỉ học. K hứa với cô giáo và cả lớp là sẽ đến nhà M lấy và giúp M ghi bài ở lớp. Nhưng K đã không thực hiện được việc đó với lí do K dậy muộn, không kịp đến nhà M trước khi đến trường.

Hỏi:

1. Hãy nhận xét hành vi của K

2. Em sẽ khuyên K như thế nào?

Xem chi tiết tại đây: Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn GDCD năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Sử

Phần I. Trắc nghiệm [5 điểm ]

Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền công nghiệp của Anh vào cuối thế kỉ XIX phát triển chậm hơn các nước Mỹ, Đức là gì?

A. Công nghiệp Anh phát triển sớm, nên máy móc nhanh chóng bị lỗi thời, cũ kĩ.

B. Giai cấp tư sản không chú trọng đầu tư công nghiệp, mà đầu tư nhiều vào khai thác thuộc địa.

C. Anh tập trung phát triển các ngành khác tạo thế cân bằng đối với sự phát triển của công nghiệp.

D. Sự vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ, Đức.

Câu 2: Sự hình thành các Công ty độc quyền của Đức dựa trên cơ sở nào?

A. Tập trung sản xsuất và tập trung ngân hàng.

B. Tập trung tư bản và tài chính.

C. Xuất khẩu tư bản.

D. Tập trung sản xuất và tư sản.

Câu 3: Cương lĩnh của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga khẳng định nhiệm vụ trước mắt của Đảng là gì?

A. Tiến hành cách mạng XHCN.

B. Lật đổ chế độ Nga hoàng.

C. Thành lập nhà nước vô sản.

D. Cải cách dân chủ.

Câu 4: Đỉnh cao của Cách mạng Nga 1905-1907 là gì?

A. Khởi nghĩa ở Mát-xcơ-va.

B. Khởi nghĩa của thủy thủ Pô-tem-kin.

C. Nổi dậy của nông dân.

D. Biểu tình ở Pê-téc-bua.

Câu 5: Vì sao Thái Lan còn giữ được hình thức độc lập?

A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.

B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.

C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.

D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.

Câu 6: Nét nổi bật về sự phân hóa xã hội ở In-đô-nê-xi-a cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gì?

A. Sự hình thành giai cấp vô sản mới.

B. Sự hình thành hai giai cấp công nhân và tư sản.

C. Hình thành quý tộc và tư sản mại bản.

D. Sự đan xen tồn tại nhiều giai cấp tầng lớp trong xã hội.

Câu 7: Nga, Nhật chiếm vùng nào của Trung Quốc?

A. Vùng Đông Bắc

B. Vùng Vân Nam.

C. Vùng châu thổ song Dương Tử.

D. Tỉnh Sơn Đông.

Câu 8: Vì sao Thái Lan còn giữ được hình thức độc lập?

A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.

B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.

C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.

D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.

Câu 9: Vì sao Nhật Bản thoát ra khỏi sự xâm lược của tư bản phương Tây?

A. Vì Nhật có chính sách ngoại giao tốt.

B. Vì Nhật có nền kinh tế phát triển.

C. Vì Nhật tiến hành cải cách tiến bộ.

D. Vì chính quyền phong kiến Nhật mạnh.

Câu 10: Vì sao Duy tân Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản?

A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.

B. Lật đổ chế độ phong kiến.

C. Chính quyền từ phong kiến trở thành tư sản hóa.

D. Xóa bỏ chế độ nông dân.

Phần II: Tự luận [5 điểm]

Câu 1: [2 điểm] Em hãy cho biết nội dung chính của cuộc Duy tân Minh Trị.

Câu 2: [3 điểm] Nhận xét về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX – đấu thế kỉ XX.

Xem đáp án tại đây: Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Lịch sử năm 2022 - 2023

Đề cương, đề ôn tập giữa học kì 1 lớp 8

  • Đề cương ôn tập giữa kì 1 Lịch sử 8 năm học 2022 - 2023
  • Đề cương ôn thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm học 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 tải nhiều nhất

  • Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán
  • 42 Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán
  • Bộ Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Vật lý năm 2022 - 2023 có đáp án
  • Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Anh năm 2022 - 2023
  • Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm học 2022 - 2023

............................................

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 năm 2022 - 2023 được VnDoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình tìm hiểu, ôn tập để chuẩn bị tốt cho kì thi giữa học kì 1 lớp 8 và cuối học kì 1 lớp 8 sắp tới. Chúc các em ôn thi tốt, nếu thấy tài liệu hay, hãy chia sẻ cho các bạn cùng tìm hiểu nhé

Ngoài Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 năm 2022 - 2023, mời các bạn tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.

Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDoc
Hỏi - Đáp Truy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

Tham khảo thêm

  • Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán Trường Chuyên Hà Nội Amsterdam năm 2020 - 2021
  • Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2020
  • Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán trường THCS Võ Xán, Tây Sơn năm học 2020 - 2021
  • Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán trường THCS & THPT Lương Thế Vinh năm học 2020 - 2021
  • Đề cương ôn thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán trường THCS Lê Ngọc Hân năm học 2020 - 2021

Chủ Đề