Đề thi toán cuối kì 2 lớp 5 năm 2023
Preview textQuảng cáo Show Học tập > Lớp 5 > Đề thi học kì 2 lớp 5 > Trải nghiệm VnDoc không quảng cáo chỉ từ 79đ Mua ngay 55 Đề thi cuối học kì 2 môn Toánlớp 5 năm 2023Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 có đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2023 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc trong Thư viện đề thi lớp 5 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo thông tư 22. Đề thi học kì 2 lớp 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 lớp 5 môn Toán cho các em học sinh. Mời thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo. Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 năm 2022 - 2023 Đầy đủ các môn Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023 Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2022- 202355 Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 -2023
nhiều
55 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án và biểu điểm chấm cho từng đề từng mức độ chuẩn theo Thông tư 22. Các bậc phụ huynh nắm được cấu trúc đề, tải về cho con em mình ôn luyện. 1. 20 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5môn Toán1. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 1PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 2. 157% = ........ A. 157B. 15,C. 1,D. 0,Câu 3. 412,3 x ...... = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là: A. 100B. 10C. 0,D. 0,Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15, A. 7B. 6C. 5D. 4Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13, km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là 7, km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 325cm 3\= ....... cm 3là: A. 7 000 025B. 700025C. 70025D. 7025Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là:
2
2
2
2II. Phần Tự luận (6,5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống.
375cm 3\= 9,000075.........
Bài 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính 4,65 x 5,2 7 giờ 18 phút : 3 32,3 + 75,96 12 phút 15 giây – 7 phút 38 giây Bài 3 (2 điểm). Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy. Bài 4 (1 điểm). Tính bằng cách hợp lý
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Số 1 PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C C D C B A DPHẦN II (6,5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
Đáp án:
375cm 3\= 9,m 3
50 năm Bài 2 (2 điểm). HS làm đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Học sinh tự đặt tính và kết quả là: 4,65 x 5,2 = 24, 7 giờ 18 phút : 3 = 6 giờ 78 phút : 3 = 2 giờ 26 phút 32,3 + 75,96 = 108,12 phút 15 giây – 7 phút 38 giây = 11 phút 75 giây - 7 phút 38 giây = 4 phút 37 giây Bài 3 (2 điểm). Bài giải Thời gian ô tô từ A đến B (không tính thời gian nghỉ) là: (0,5 điểm) 9 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút – 15 phút = 2 (giờ) (0, điểm) Vận tốc của ô tô là: 100 : 2 = 50 (km/h) (0,5 điểm) Vận tốc của xe máy là: 50 : 100 x 60 = 30 (km/h) (0, điểm) Đáp số: 30 km/h Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương Có thể giải như sau: Thời gian ô tô đi quãng đường AB kể cả thời gian nghỉ là: 9 giờ 45 phút - 7 giờ 30 phút = 2 giờ 15 phút Thời gian ô tô đi quãng đường AB không kể thời gian nghỉ là: 2 giờ 15 phút - 15 phút = 2(giờ) Vận tốc ô tô là: 100 : 2 = 50(km/h) Vận tốc xe máy là: 50 x 60% = 30(km/h) Đáp số: 30km/h Bài 4 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
\= (0,2468 + 0,7532) + (0,08 x 12,5) x (0,4 x 2,5) (0, điểm) \= 1 + 1 x 1 \= 2 (0,25 điểm)
\= 2,75 giờ + 2,75 giờ x 8 + 2,75 giờ \= 2,75 giờ x (1 + 8 + 1) (0,25 điểm) \= 2,75 giờ x 10 \= 27,5 giờ (0,25 điểm) 1. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 2Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55,B. 55,C. 55,D. 55,Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,B. 223,C. 663,D. 707,Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........ Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm 3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m 2\= .....,.... A. 55,B. 55,C. 55, 017D. 55, 000017Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150%B. 60%C. 40%D. 80%PHẦN 2: TỰ LUẬNCâu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? Câu 10: Tìm x: (1 điểm) 8,75 × x + 1,25 × x = 20 Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2022 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆMCâu 1: Đáp án: B (0,5 điểm) Câu 2: Đáp án: C (0,5 điểm) Câu 3: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0, là: Đáp án: 188, 396 (0,5 điểm) Câu 4: Đáp án: B (0,5 điểm) Câu 5: Đáp án: B (0,5 điểm) Câu 6: Đáp án: B (0,5 điểm) PHẦN 2: TỰ LUẬNCâu 7: (2 đ) Đặt tính đúng và kết quả của phép tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Kết quả các phép tính như sau:
Câu 8: (2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 Điểm) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0, Điểm) Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 Điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 Điểm) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 Điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 Điểm) Câu 9: (2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả Bài giải: Đáy bé hình thang: (0,25 Điểm) 150 : 5 x 3 = 90 (m) (0,25 Điểm) Chiều cao hình thang: (0,25 Điểm) 150 : 5 x 2 = 60 (m) (0,25 Điểm) Diện tích hình thang: (0,25 Điểm) (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m 2) (0,5 Điểm) Đáp số: 7200 m 2(0,25 Điểm) Câu 10: (1đ) Tìm x 8,75 × x +1 ,25 × x = 20 (8,75 + 1,25 ) × x = 20 (0,25 Điểm) 10 × x = 20 (0,25 Điểm) x = 20 : 10 (0,25 Điểm) x = 2 (0,25 Điểm) 1. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 3Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6) - từ câu 7 trình bày bài giải vào giấy kiểm tra Câu 1. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 4,031; 4,31; 4,103; 4,130 là: A. 4,B. 4,C. 4,D. 4,Câu 2. (1 điểm) Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,B. 3,C. 3,D. 3,Câu 3. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m; chiều rộng 2m; chiều cao 1,5m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là?
3
3
3Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 1600 học sinh tiểu học. Số học sinh đi bộ đến trường là:
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 25% của 1 giờ = 15 phút 55 ha 17 m 2\= 55,17ha Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2\= .............. dm 2
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
Câu 8. Tìm x: a, 92,75 : x = 25 b, x – 5,767 = 200 – 13, Câu 9: (1 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Câu 10: (1 điểm) Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 5cm và đáy lớn gấp 3 lần đáy bé. Đáp án Đề thi Toán lớp 5 kì 2 Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C A Điểm 1 1 1 1 Câu 5: 25% của 1 giờ = 15 phút Đ 55 ha 17 m2 = 55,17ha S Câu 6: (1 điểm)
2\= 726,8 dm 2
Câu 7: HS đặt tính đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Đáp án như sau
\= 9 năm 3 tháng
giờ 40 phút = 2 giờ 45 phút
Câu 8: (1 điểm) a, 92,75 : x = 25 x = 92,75 : 25 x = 3, b, x – 5,767 = 200 – 13, x - 5,767 = 186, x = 186,8 + 5, x = 192, Câu 9: (1 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0, điểm) Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,25 điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm) Câu 10: Tải về Quảng cáo Xem thêm Quảng cáo -1% Quảng cáo Đại lý cung cấp máy in Máy In Quảng Cáo Quảng cáo Đại lý cung cấp máy in Máy In Quảng Cáo Quảng cáo Đại lý cung cấp máy in Máy In Quảng Cáo Quảng cáo -1% Quảng cáo ục |