Dây điện Cadivi 2 40 giá bao nhiêu?

Lựa chọn cáp điện Cadivi CXV ­− 0,6/1 KV (1-4 lõi)

Mã hàngTiết diện
mm2Đường kính tổng
mmKhối lượng
kg/kmLoại 1 LõiCXV-1,51,55,340CXV-2,52,55,753CXV-446,370CXV-666,893CXV-10107,5132CXV-16168,4188CXV-25259,9283CXV-353511373CXV-505012,3495CXV-707014,2706CXV-959516941CXV-12012017,61174CXV-15015019,61453CXV-18518521,61790CXV-24024024,32338CXV-300300272970CXV-40040030,43820CXV-500500344847CXV-63063038,86409Loại 2 LõiCXV-2x1,51,510,2141CXV-2x2,52,511,1178CXV-2x4412,1230CXV-2x6613,3293CXV-2x101013,7306CXV-2x161615,5427CXV-2x252518,6640CXV-2x353520,7837CXV-2x505023,41107CXV-2x707027,21569CXV-2x959530,82090CXV-2x12012034,22614CXV-2x150150383227CXV-2x18518542,13986CXV-2x240240485207CXV-2x30030053,56604CXV-2x40040060,28486Loại 3 LõiCXV-3x1,51,510,6159CXV-3x2,52,511,6205CXV-3x4412,8270CXV-3x6614351CXV-3x101014,6406CXV-3x161616,5577CXV-3x252519,9876CXV-3x353522,11156CXV-3x5050251538CXV-3x707029,32208CXV-3x9595332935CXV-3x12012036,63677CXV-3x15015040,94562CXV-3x18518545,75649CXV-3x24024051,67377CXV-3x30030057,59369CXV-3x40040064,912079Loại 4 LõiCXV-4x1,51,511,4187CXV-4x2,52,512,5244CXV-4x4413,8326CXV-4x6615,2428CXV-4x101015,9518CXV-4x161618,1743CXV-4x252521,81133CXV-4x353524,41502CXV-4x505027,82016CXV-4x707032,62899CXV-4x959536,73858CXV-4x12012040,94854CXV-4x15015045,96007CXV-4x185185517450CXV-4x24024057,59732CXV-4x30030064,112360CXV-4x40040072,815945TỔNG QUAN
Cáp CXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI
Bằng băng màu:
Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không băng màu (trung tính) - xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

CẤU TRÚC CÁP
Dây điện Cadivi 2 40 giá bao nhiêu?


Cách lựa chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện


Dây điện Cadivi 2 40 giá bao nhiêu?

Hiện nay dây cáp điện Cadivi đang là dòng sản phẩm có nhiều chủng loại, mẫu mã đa dạng nhất trên thị trường. Giá thành của sản phẩm này cũng tăng, giảm, dao động, phong phú không kém. Điều này làm rất nhiều khách hàng hoang mang, phân vân. Một trong những câu hỏi thường gặp về giá của những sản phẩm dây cáp điện Cadivi đó chính là “giá một cuộn dây điện Cadivi là bao nhiêu?”. Để giúp khách hàng hiểu thêm về giá thành của dây cáp điện Cadivi, chúng tôi xin giới thiệu bảng giá sản phẩm mới nhất dưới đây để khách hàng tham khảo.

Dây điện Cadivi 2 40 giá bao nhiêu?
Dây điện Cadivi 2 40 giá bao nhiêu?

THUẬN THỊNH PHÁT - ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM

LIÊN HỆ BÁO GIÁ

HOTLINE: 0852 690000

Zalo: zalo.me/0852690000

Nội dung bài viết

    Báo giá sản phẩm dây cáp điện Cadivi theo cuộn.

    TÊN SẢN PHẨMĐƠN VỊĐƠN GIÁDây điện CV 1.0 CADIVICuộn295.900Dây điện CV 1.25 CADIVICuộn314.600Dây điện CV 1.5 CADIVICuộn407.000Dây điện CV 2.0 CADIVICuộn526.900Dây điện CV 2.5 CADIVICuộn663.300Dây điện CV 3.5 CADIVICuộn892.100Dây điện CV 4.0 CADIVICuộn1.004.300Dây điện CV 5.5 cadiviCuộn1.381.600Dây điện CV 6.0 cadiviCuộn1.476.200Dây điện CV 8.0 cadiviCuộn1.978.900Dây điện CV 10 cadiviCuộn2.442.000Dây điện đôi mềm 2×16 cadiviCuộn303.600Dây điện đôi mềm  2×24 cadiviCuộn427.900Dây điện đôi mềm  2×30 cadiviCuộn782.100Dây điện đôi mềm 2×32 cadiviCuộn548.900Dây điện đôi mềm 2×50 cadiviCuộn1.268.300

    Một cuộn dây cáp điện Cadivi dài bao nhiều mét?

    Thông thường khi bán hàng cho các đơn vị, công trình xây dựng thì các đơn vị cung cấp dây cáp điện Cadivi thường báo giá theo đơn vị cuộn. Nhưng để thuận tiện cho khách hàng mua lẻ, thì ngày nay các sản phẩm dây cáp điện Cadivi được báo giá theo đợn vị mét. Vậy mỗi một cuộn dây điện sẽ dài bao nhiêu mét? Đây là điều mà rất nhiều khách hàng muốn biết.

    Thông thường thì 1 cuộn dây cáp điện Cadiv sẽ có chiều dài khoảng 100 mét. Theo đó mà khách hàng có thể nhân giá tiền theo số chiều dài mà mình đặt mua.

    Báo giá dây cáp điện Cadivi theo mét.

      MSP  TÊN SẢN PHẨM  ĐVTGIÁ ĐẠI LÝ CHƯA CÓ THUẾ GTGTGIÁ ĐẠI LÝ CÓ THUẾ GTGT(A)(B)(C)(1)(2)102100Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 (ruột đồng) 0 1021004VC-1,5(F 1,38) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét3,0803,3881021006VC-2,5(F 1,77) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét4,9205,4121021008VC-4,0(F 2,24) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét7,6508,4151021010VC-6,0(F 2,74) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét11,23012,3531021013VC-10,0(F 3,56) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét18,82020,702 Dây đồng đơn cứng bọc PVC -300/500V -TCVN 6610-3 0 1020101VC-0,50(F 0,80) – 300/500Vmét1,2401,3641020102VC-0,75(F 0,97) – 300/500Vmét1,6401,8041020104VC-1,00(F 1,13) – 300/500Vmét2,0902,299 Dây nhôm đơn cứng bọc PVC -0.6/1kV -TCCS 10A 0 2020205VA-7 (F 3,00)-0.6/1kVmét2,4402,684102110Dây điện bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-3 (ruột đồng)   0 1021102VCm-0,5 (1×16/0.2 ) -300/500Vmét1,2801,4081021103VCm-0,75 (1×24/0,2 ) -300/500Vmét1,7201,8921021104VCm-1.0 (1×32/0,2 ) -300/500Vmét2,2002,4200Dây điện bọc nhựa PVC -450/750V -TCVN 6610-3 (ruột đồng)   0 1021106VCm-1.5-(1×30/0.25)–450/750V – (TCVN 6610-3:2000)mét3,2503,5751021108VCm-2.5-(1×50/0.25)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000)mét5,1905,7091021110VCm-4-(1×56/0.30)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000)mét8,0208,8221021112VCm-6-(7×12/0.30)–450/750V  – (TCVN 6610-3:2000)mét12,02013,2221021113VCm-10 (7×12/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét21,50023,6501021114VCm-16 (7×18/0.4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét31,50034,6501021115VCm-25 (7×28/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét48,40053,2401021116VCm-35 (7×40/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét68,30075,1301021117VCm-50 (19×21/0,4) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét100,500110,5501021118VCm-70 (19×19/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét137,800151,5801021119VCm-95 (19×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét180,700198,7701021120VCm-120 (19×32/0.5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét228,700251,5701021121VCm-150 (37×21/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét295,900325,4901021122VCm-185 (37×25/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét350,800385,8801021123VCm-240 (61×20/0,5) – 450/750V-(TCVN 6610-3:2000)mét464,100510,5100Dây điện mềm bọc nhựa PVC -300/500V -TCVN 6610-5 (ruột đồng)   0 1021503VCmo-2×0.75-(2×24/0.2)-300/500Vmét4,1404,5541021504VCmo-2×1.0-(2×32/0.2)-300/500Vmét5,1705,6870Dây điện mềm bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10B:2011 (ruột đồng)   0 1021506VCmo-2×1.5-(2×30/0.25) -0.6/1kVmét7,2107,9311021508VCmo-2×2.5-(2×50/0.25) -0.6/1kVmét11,58012,7381021510VCmo-2×4-(2×56/0.3) -0,6/1KVmét17,48019,2281021512VCmo-2×6-(2x7x12/0.30) -0,6/1KVmét26,00028,600102120Dây điện bọc nhựa PVC -0.6/1kV -TCCS 10C:2011 (ruột đồng)   0 1021202VCmd-2×0.5-(2×16/0.2) – 0,6/1kVmét2,4402,6841021203VCmd-2×0.75-(2×24/0.2) – 0,6/1kVmét3,4403,7841021204VCmd-2×1-(2×32/0.2) – 0,6/1kVmét4,4304,8731021206VCmd-2×1.5-(2×30/0.25) -0,6/1kVmét6,2406,8641021208VCmd-2×2.5-(2×50/0.25) – 0,6/1KVmét10,18011,1980Cáp điện lực hạ thế – 450/750V – TCVN 6610:3 (ruột đồng)   0 1040102CV-1.5 (7/0.52) – 450/750V (TCVN 6610-3:2000)mét3,2903,6191040104CV-2.5 (7/0.67) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000)mét5,3605,8961040106CV-4 (7/0.85) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000)mét8,0308,8331040108CV-6 (7/1.04) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000)mét11,72012,8921040110CV-10 (7/1.35) – 450/750V  (TCVN 6610-3:2000)mét19,60021,5601040201CV -16-750V -TCVN 6610:3-2000mét30,40033,4401040203CV -25-750V -TCVN 6610:3-2000mét47,90052,6901040205CV -35-750V -TCVN 6610:3-2000mét66,00072,6001040208CV -50-750V -TCVN 6610:3-2000mét92,100101,3101040212CV -70-750V -TCVN 6610:3-2000mét129,000141,9001040217CV -95-750V -TCVN 6610:3-2000mét178,200196,0201040219CV -120-750V -TCVN 6610:3-2000mét226,500249,1501040223CV -150-750V -TCVN 6610:3-2000mét290,200319,2201040227CV -185-750V -TCVN 6610:3-2000mét348,000382,8001040230CV -240-750V -TCVN 6610:3-2000mét457,100502,8101040235CV -300-750V -TCVN 6610:3-2000mét572,700629,9701040239CV -400-750V -TCVN 6610:3-2000mét756,100831,710

    Địa chỉ cung cấp các loại dây điện Cadivi rẻ nhất tại Bình Dương.

    Công ty TNHH TM – DV Công Nghệ Thuận Thịnh Phát là một trong những đại lý chính hãng của Cadivi. Các sản phẩm dây cáp điện Cadivi của công ty chúng tôi luôn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trong khu vực. Khách hàng khi mua sản phẩm tại Thuận Thịnh Phát còn được hỗ trợ, miễn phí vận chuyển, hưởng đầy đủ các chính sách bảo hành, đổi trả. Cùng các chương trình giảm giá, chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng có đơn hàng sản phẩm với số lượng vừa và lớn.

    Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thì khách hàng có thể liên hệ theo số điện thoại: 0868 690 000, hoặc đến trực tiếp địa chỉ văn phòng công ty TNHH TM –DV Công nghệ Thuận Thịnh Phát tại địa chỉ: đường số 5, Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An, Bình Dương để được tư vấn và báo giá cụ  thể. 

    Mua dây điện Cadivi chiết khấu bao nhiêu?

    Bảng giá chiết khấu dây điện Cadivi giá tốt năm 2O21.

    Dây điện Cadivi giá bao nhiêu?

    Dây cáp điện Cadivi đơn CV 1.0 là dòng sản phẩm của công ty CADIVI sản xuất có chiều dài 100m/cuộn. Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV, lắp đặt cố định. Dây cáp điện Cadivi 1.0 đang được phân phối với 2 mức giá khác nhau, cụ thể: Giá chưa thuế: 235.000đ/ 100 mét.

    Dây điện Cadivi 55 giá bao nhiêu?

    Dây điện Cadivi – Dây đồng đơn cứng bọc PVC 300/500 V – TCVN 6610 – 3.

    Dây điện Cadivi 50 giá bao nhiêu?

    Hiện nay, dây điện Cadivi 5.0 trên thị trường có giá khoảng 1.200.000đ/ cuộn 100m trở lên.