Đánh giá vòng đời iso 14040 pdf năm 2024

  • 1. HƠN ThS. Nguyễn Minh Kỳ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai E-mail: nmky@hcmuaf.edu.vn Tel: [+84] 916 121 204 1 GiaLai, tháng 10 năm 2017 2 KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2015 • Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai 3 Nội dung kế hoạch hành động I. Phần mở đầu 1. Sự cần thiết 2. Cơ sở pháp lý II. Phần nội dung 1. Quan điểm 2. Mục tiêu 3. Nhiệm vụ của kế hoạch hành động 4. Kinh phí thực hiện 5. Tổ chức thực hiện 4 • Khoảng 200 doanh nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao 5 Mục tiêu cụ thể - 80% các cấp quản lý trên địa bàn tỉnh được phổ biến và nhận thức được lợi ích về SXSH trong công nghiệp, 90% cơ sở sản xuất công nghiệp trong Khu công nghiệp, cụm công nghiệp; 50% cơ sở sản xuất nằm ngoài khu cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh được phổ biến và nhận thức được lợi ích của áp dụng SXSH trong công nghiệp; Có 30% doanh nghiệp có cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm về SXSH. - 25% cơ sở sản xuất công nghiệp trong Khu công nghiệp, cụm công nghiệp; có 10% cơ sở sản xuất nằm ngoài khu cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng sản xuất sạch hơn. Các cơ sở công nghiệp áp dụng sản xuất sạch hơn, tiết kiệm được từ 5% – 8% tiêu thụ năng lượng, nguyên liệu trên một đơn vị sản phẩm. - Hoàn thiện bộ máy tổ chức, bổ sung nhiệm vụ tập huấn, hướng dẫn, tuyên truyền, chuyển giao công nghệ cho Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại - Sở Công Thương; Bổ sung nhiệm vụ kiểm soát cho thanh tra Sở Công Thương; Xây dựng đầu mối hỗ trợ, thực hiện và giám sát áp dụng SXSH tại cấp huyện. 6
  • 2. Thực chất vấn đề? • Cơ hội của chúng ta? 7 What is ecolabelling? • "Ecolabelling" is a voluntary method of environmental performance certification and labelling that is practised around the world. • An ecolabel identifies products or services proven environmentally preferable overall, within a specific product or service category. • GEN members operate some of the world's strongest ecolabels. 8 Việt Nam • Nhãn sinh thái là một danh hiệu của nhà nước cấp cho các sản phẩm không gây ra ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất ra sản phẩm hoặc quá trình sử dụng các sản phẩm đó. 9 Environmental labels • ISO 14024 Definition and other regulatory documents 10 Nhãn xanh Việt Nam 11 • Chương trình Nhãn xanh Việt Nam được triển khai trên phạm vi toàn quốc từ tháng 3 năm 2009 • Mục tiêu: Liên tục cải thiện và duy trì chất lượng môi trường sống • Thông qua giảm thiểu sử dụng và tiêu dùng năng lượng, vật liệu cũng như các loại chất thải sinh ra – do quá trình sản xuất, kinh doanh, và – tiêu dùng các sản phẩm, dịch vụ tiêu dùng phục vụ đời sống. 12
  • 3. xanh Việt Nam • Thực hiện đánh giá khả năng kiểm soát, hạn chế tác động đối với môi trường của các loại sản phẩm, dịch vụ tiêu dùng theo quan điểm “xem xét toàn bộ vòng đời sản phẩm” • Lợi ích môi trường mà mỗi sản phẩm có khả năng mang lại từ việc giảm thiểu phát thải các loại chất gây ô nhiễm, chất độc hại ra môi trường từ các khâu khai thác nguyên/vật liệu, sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng cho đến khi thải bỏ đối với loại hình sản phẩm, dịch vụ tiêu dùng • Xem xét và đánh giá trên cơ sở các bộ tiêu chí được xây dựng riêng cho từng loại hình sản phẩm, dịch vụ tiêu dùng 13 Chương 4. Đánh giá vòng đời sản phẩm LCA 4.1. Khái quát 4.2. Phương pháp luận đánh giá vòng đời sản phẩm 14 History of LCA • Developed in the late 1960s/early 1970s • Evolved from “eco-profiles” to current 4 basic, interdependent stages of an LCA: • Goal and Scope • Inventory Analysis • Impact Assessment • Interpretation Đầu thập kỷ 70/XX: • LCA đã được đưa vào thực tế áp dụng • Chủ yếu hạn chế ở việc kiểm kê vòng đời sản phẩm Ngày nay  nhiều công ty xem xét kỹ lưỡng hơn toàn bộ vòng đời sản phẩm Originally, LCA was the abbreviation of Life Cycle Analysis Life Cycle Assessment? The U.S. Environmental Protection Agency [EPA], and ISO now use LCA to represent “Life Cycle Assessment” In Europe and Japan, researchers often use “Eco- balance” instead of LCA 18
  • 4. Combination 19 ISO 14040:2006 Principles and Framework ISO 14044:2006 Requirements and guidelines ISO 14040:1997 Principles and framework ISO 14041:1998 Goal and scope definition and inventory analysis ISO 14042:2000 Life cycle impact assessment ISO 14043:2000 Life cycle interpretation Thuật ngữ và định nghĩa • Vòng đời của sản phẩm [life cycle] – Các giai đoạn liên tiếp và liên quan với nhau của một hệ thống sản phẩm, từ thu thập hoặc tạo ra các nguyên liệu thô từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên đến thải bỏ cuối cùng. • Đánh giá vòng đời của sản phẩm [life cycle assessment] LCA – Thu thập và ước lượng đầu vào, đầu ra và các tác động môi trường tiềm ẩn của một hệ thống sản phẩm trong suốt chu trình sống của nó. 20 Definition from the International Standards Organization [ISO] “LCA is the compilation and evaluation of the inputs and outputs and the potential impacts of a product system throughout its life cycle”. 21 Khái quát • LCA đề cập đến: – Các khía cạnh môi trường, và – Các tác động tiềm ẩn trong suốt vòng đời của sản phẩm • Từ khi thu thập nguyên liệu thô qua các quá trình sản xuất, sử dụng, xử lý cuối vòng đời sản phẩm, tái chế và thải bỏ cuối cùng • Từ lúc mới sinh cho đến hết đời. • LCA là một trong số vài kỹ thuật quản lý môi trường. 22 • Kỹ thuật quản lý môi trường – Đánh giá rủi ro môi trường – Kiểm toán môi trường – Đánh giá tác động môi trường – LCA – … 23 Bốn giai đoạn trong một nghiên cứu LCA: a] Giai đoạn xác định ra mục tiêu và phạm vi b] Giai đoạn phân tích kiểm kê c] Giai đoạn đánh giá các tác động môi trường d] Giai đoạn diễn giải 24
  • 5. LCA 26 ISO 14040 Mục tiêu và phạm vi • Phạm vi của một cuộc LCA, kể cả ranh giới của hệ thống và mức độ chi tiết, là tùy theo vào đối tượng và dự định áp dụng của nghiên cứu. • Chiều sâu và bề rộng của một LCA có thể khác nhau đáng kể tùy theo mục đích của LCA cụ thể. 27 • The goal states the intended application, the reason for carrying out the study and the target audience. • The scope describes the breadth, the depth and the detail of the study. It is important to define a functional unit and the system boundaries. 28 29 Khu trú phạm vi ? • Chủ đích thu hẹp trọng tâm • Không liên quan đến mục tiêu nghiên cứu • Thiếu dữ liệu • Yếu tố khác  Do đó: Lược bỏ một số giai đoạn/quá trình trong chu trình.. 30
  • 6. tiêu theo nguyên tắc SMART • S – Specific : Cụ thể, dễ hiểu • M – Measurable : Đo lường được • A – Attainable : Có thể đạt được • R – Relevant : Thực tế • T – Time-Bound : Thời gian hoàn thành 32 Lưu ý nhỏ • Specific [simple, sensible, significant]. • Measurable [meaningful, motivating]. • Achievable [agreed, attainable]. • Relevant [reasonable, realistic and resourced, results-based]. • Time bound [time-based, time limited, time/cost limited, timely, time-sensitive]. 33 34 35 Phân tích kiểm kê vòng đời sản phẩm [LCI] • Giai đoạn thứ hai của LCA. • Kiểm kê dữ liệu đầu vào/đầu ra của hệ thống đang nghiên cứu. • Giai đoạn này liên quan đến thu thập các dữ liệu cần thiết nhằm thỏa mãn các mục tiêu của nghiên cứu đã định. 36
  • 7. Nguyên vật liệu – Năng lượng • Đầu ra: – Nước thải – Khí thải – Nhiệt – Chất thải rắn – Các chất thải khác 37 38 Inventory analysis [ISO 14041] Acquisition Inventory analysis aims at determining flows of material and energy between the technical product system and the environment. 39 Đánh giá tác động của vòng đời sản phẩm [LCIA] • Giai đoạn thứ ba của LCA. • Mục đích của LCIA nhằm đưa ra các thông tin môi trường – Bổ sung để trợ giúp cho đánh giá kết quả LCI [kiểm kê vòng đời sản phẩm] của một hệ thống sản phẩm – Hiểu rõ hơn ý nghĩa môi trường của sản phẩm. 40 • Impact assessment [ISO 14042] aims at evaluating the significance of potential environmental impact based on the result of the life cycle inventory analysis. 41 Environmental Impacts [high, medium, minor and negligible] 42 Ví dụ: wood products Negligible: KĐK
  • 8. thông tin thu được từ phân tích kiểm kê để xác định tác động lên môi trường – phân tích tác động • Xác định các tác động/ảnh hưởng [thực tế, tiềm ẩn] đến môi trường và sức khoẻ con người – liên quan đến việc sử dụng nguyên vật liệu, năng lượng và chất thải sinh ra 43 Một số lưu ý • Phân tích kiểm kê không đánh giá trực tiếp các tác động môi trường của đầu vào và đầu ra • Nó chỉ cung cấp thông tin cho việc đánh giá sau đó 44 Diễn giải vòng đời của sản phẩm • Giai đoạn cuối của quy trình LCA • Kết quả của một LCA xem xét như là cơ sở để kết luận, kiến nghị và ra quyết định cho phù hợp với mục tiêu và phạm vi xác định  Đánh giá tương quan với mục tiêu và phạm vi đã xác định để đưa ra các kết luận và kiến nghị 45 Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động dựa trên kết quả đánh giá • The interpretation [ISO 14043] step means that conclusions are drawn and that recommendations can be given. 46 • Sử dụng các thông tin của việc đánh giá tác động để đánh giá và thực hiện một cách hệ thống các cơ hội cải thiện môi trường dựa trên kiến thức thu được từ phân tích các tác động môi trường • Giai đoạn này gọi là đánh giá việc cải thiện vòng đời 47 Lưu ý quan trọng • Về lý thuyết đây là quy trình lý tưởng nhưng thường không được sử dụng trong thực tế – Có thể thực hiện phân tích một hệ thống mà không cần tất cả các giai đoạn của vòng đời [ví dụ: chỉ tập trung vào việc sử dụng một số nguyên vật liệu nào đó] 48 Cần hơn nữa vai trò của các bạn trong tương lai ???
  • 9. phương pháp luận • Những yêu cầu chung – Khi thực hiện một LCA thì cần phải áp dụng các yêu cầu của ISO 14044 • Xác định mục tiêu và phạm vi • Phân tích kiểm kê vòng đời sản phẩm [LCI] • Đánh giá tác động của vòng đời sản phẩm [LCIA] • Diễn giải vòng đời của sản phẩm 49 Ưu điểm – Lợi ích • Hiểu biết hơn về sản phẩm và quá trình sản xuất • Xây dựng một cơ sở dữ liệu tổng quan về hiện trạng của hệ thống • So sánh các tác động môi trường và các chi phí kinh tế cho các giải pháp thay thế • Giảm phát thải khí nhà kính • Xác định các điểm trong vòng đời hệ thống có thể đạt mức giảm phát thải và yêu cầu sử dụng tài nguyên lớn nhất • Ðánh giá các giải pháp quản lý chất thải để giảm ô nhiễm và chi phí quản lý chất thải, và hướng dẫn việc phát triển các sản phẩm mới có tác động môi trường thấp hơn và có lợi ích chi phí • Thiết kế lại sản phẩm để giảm nguyên liệu sử dụng 50 Hạn chế của LCA • Đòi hỏi nhiều thời gian và nguồn lực • Phương pháp luận chưa thực sự chuẩn hoá [chưa được phát triển nhiều hoặc chưa được chứng thực bằng thực nghiệm] • Quá trình thực hiện LCA rất phức tạp • Khó xác định mối quan hệ nhân quả trong quy trình đánh giá tác động • Các yêu sách dựa trên nghiên cứu LCA [các khẳng định mang tính so sánh hoặc những xác nhận so sánh thường gây ra lầm lẫn hoặc không có cơ sở chắc chắn] 51 Mối liên hệ giữa LCA và sản xuất sạch hơn • LCA là một công cụ hỗ trợ cho quá trình áp dụng sản xuất sạch hơn • LCA và sản xuất sạch hơn có cùng mục tiêu là giảm thiểu sự tiêu hao nguyên vật liệu, năng lượng • Thực hiện LCA giúp cho doanh nghiệp nhận ra các giai đoạn gây tác động mạnh nhất đối với môi trường trong quá trình tiến hành sản xuất – trên cơ sở đó cải tiến công nghệ để đạt mục tiêu sản xuất sạch hơn • LCA là một công cụ hữu ích trong chiến lược sản xuất sạch hơn 52 Một vài ví dụ điển hình LCA 53 54
  • 10. đánh giá vòng đời sản phẩm ISO 14044:2006 • ISO 14044:2006 specifies requirements and provides guidelines for life cycle assessment [LCA] • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14040:2009 [ISO 14040:2006] về Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời của sản phẩm - Nguyên tắc và khuôn khổ 55 Gợi ý hướng dẫn thực hiện LCA đơn giản • Mục tiêu, phạm vi • Phân tích kiểm kê – Quy trình sản xuất – Thu thập thông tin phân tích kiểm kê [input-output] • Đánh giá tác động – Phân loại tác động – Đặc trưng tác động – Trọng số tác động • Diễn giải – Trình bày kết quả – Kiến nghị 56 Lưu ý xác định phạm vi • Xác định phạm vi đánh giá: – toàn bộ chu trình sống của sản phẩm – chỉ giới hạn một phần chu trình trong giai đoạn sản xuất 57 Phân tích kiểm kê vòng đời • Sử dụng sơ đồ khối, phân tích đầu vào và đầu ra • Thuyết minh chi tiết về đầu vào [nguyên liệu, năng lượng, phụ gia...] và đầu ra • Lập bảng kiểm kê định lượng hay bán định lượng về đầu vào, đầu ra 58 Nêu rõ đầu vào và đầu ra Ví dụ cụ thể Yếu tố đầu vào a. Tiêu thụ nguyên liệu: gỗ, khoáng sản,... b. Tiêu thụ năng lượng: Điện, xăng dầu, than đá.. c. Tiêu thụ nước sạch 59 Yếu tố đầu ra: a. Chất thải rắn b. Khí thải c. Nước thải d. Chất thải khác 60
  • 11. used for the Life Cycle Check 61 Đánh giá tác động môi trường • Sử dụng phương pháp ma trận [xem phần trước đã học] – Giai đoạn – Tác động • Định lượng và xếp hạng bằng phương pháp cho điểm/trọng số 62 Diễn giải vòng đời sản phẩm • Lập báo cáo LCA • Mục tiêu: Xác định các tác động môi trường chủ yếu của một sản phẩm thông qua vòng đời sống và nhận biết các việc ưu tiên về mặt môi trường sẽ cần tập trung trong quá trình thiết kế sản phẩm. 63 Nội dung cần quan tâm • Bối cảnh [địa điểm, cơ sở/nhà máy] • Mục tiêu và phạm vi LCA • Phương pháp thực hiện • Quá trình đánh giá: chu trình, quy trình sản xuất, phân tích kiểm kê, đánh giá tác động • Các phát hiện qua đánh giá [liên quan đến mục đích của LCA] • Các kiến nghị [giảm thiểu, quản lý rủi ro, định thuế gây ô nhiễm, định hướng quản lý môi trường...] 64 Tham khảo [1]. Đỗ Ngọc Toàn [2010]. Phương pháp đánh giá vòng đời của nhiên liệu sinh học. Tạp chí Khoa học Công nghệ Hàng hải, 22:65-68. [2]. European Commission - Joint Research Centre - Institute for Environment and Sustainability [2010]. ILCD Handbook: General guide for Life Cycle Assessment - Detailed guidance. [3]. Chế Đình Lý [2008]. Giáo trình phân tích hệ thống môi trường. Viện Môi trường và Tài nguyên, ĐHQG-HCM. 65 Trích dẫn và Tài liệu tham khảo * Vấn đề trích dẫn: • 01 tác giả – Theo Nguyễn Văn A [2001] [1] cho rằng…. – … gây ảnh hưởng sức khỏe [Nguyễn, 2010] [2] – Theo tác giả M. Owen [2015] thì…. không gây tác động đáng kể đến sự sinh trưởng…. [3] – .. vẫn sống như thường [Lampard, 2016] [4] • Nhiều tác giả – Theo Trần Văn A và/& Nguyễn Thị B [2007] [5]… – … bảo vệ môi trường [Trần và/& Nguyễn, 2007] [6] – … [Trần và nnk, 2003] hoặc [Trần và/& cs, 2009] [7] – …..[Owen &/and Lampard, 2013] [8] – …hiệu quả đạt trên 80% [Owen et al., 2017] [9] 66
  • 12. gì? • Khái niệm, định nghĩa, sự kiện [thông tin] • Con số, dữ liệu, công thức • Ý tưởng • Nhận định • etc. Quyền sở hữu [tác quyền]  Thông tin, Kiến thức  Cái của người khác 67 • Trích nguyên văn [khái niệm, định nghĩa…] • Trích lược [ý tưởng, nhận định…] 68 Tài liệu tham khảo • Trích dẫn tài liệu tham khảo kiểu APA – Hiệp hội Tâm lý Hoa Kỳ [The American Psychological Association – APA] • Đại học HARVARD • Bộ Giáo dục và Đào tạo VN • … 69 70 Các loại tài liệu trích dẫn phổ biến • Tạp chí khoa học [Journal, Article] • Sách [Books] • Bài viết Hội nghị, Hội thảo khoa học [Conference, Workshop] • Báo cáo [Reports] • Luận văn [Thesis] • Internet 71 Sách Tác giả, A. [Năm]. Tựa đề [phiên bản.]. Địa điểm: Nhà xuất bản. – Jackson T., [1992]. Cleaner Production Strategies. Lewis Publishers. – Trần Hiếu Nhuệ [2001]. Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp. Hà Nội: NXB Khoa học Kỹ thuật. – Metcalf & Eddy, Inc [2003]. Wastewater Engineering - Treatment and Reuse [4th Edition]. NY: McGraw-Hill. 72
  • 13. học Tác giả, A. A. [Năm]. Tựa đề bài báo. Tên Tạp chí, số quyển [số phát hành], trang. – Lê Kim Hùng, Nguyễn Thị Ngọc Minh [2008]. Kiểm toán năng lượng trong các cơ sở sản xuất công nghiệp, đề xuất giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Tạp chí KHCN Đà Nẵng, 24, 14-20. – Nguyen Minh Ky and Nguyen Hoang Lam [2016]. Analysis of changing trend of Fecal coliform Levels at Lakes in Hue Citadel, Vietnam. Environment and Natural Resources J., 14[1], 1-7. – Le Kien Thong, Nguyen Tri Quang Hung, Nguyen Minh Ky [2017]. Assessment of biomass potential and estimating gas emissions from the agricultural residues in Tien Giang province. Journal of Sciences and Technology in Agriculture and Forestry, 2, 59-65. 73 Hội nghị, hội thảo Tên tác giả [năm]. Biên tập viên [nếu có]. Tên bài viết. Tên hội nghị/hội thảo, tập/vấn đề, trang. Nơi xuất bản: NXB. – Gibson, C. C. [2005]. In S. Allsop [Ed.], Tác động của bối cảnh xã hội rống lớn trên học viên đào tạo từ xa. Hội đồng Quốc tế Giáo dục Từ xa: Một thế giới nhiều tiếng nói: chất lượng trong giáo dục mở và từ xa, 279-282. Chicago, IL: Milton Keynes. – Nguyen Tri Quang Hung, Cao Vuong Tan, Nguyen Minh Ky [2016]. The research and assessment on the impacts of livestock wastes in Cho Gao District, Tien Giang Province. Special Issue, 3rd Scientific Conference on Effective Management of Natural Resources and Environment for Green Growth – SEMREGG. Ho Chi Minh City: University of Natural Resources and Environment. – Shennan, S. [2008]. Canoes và tiến trình văn hóa. Kỷ yếu của Viện hàn lâm Khoa học Quốc gia, 105, 3416-3420. 74 Báo cáo tổng hợp • UBND tỉnh Gia Lai [2016]. Báo cáo kinh tế xã hội năm 2016, định hướng phát triển năm 2017, Gia Lai: Tác giả. – VD: VP. UBND tỉnh Gia Lai • Hội đồng Khu vực Vịnh Hawke. [2010]. Báo cáo thường niên 2009-2010. Napier, New Zealand: Tác giả. – Ví dụ: M. Davis… • Howe, D. [Nhà sản xuất], & Newman, G. [Giám đốc]. [1988]. Sự giao tiếp tinh tế [Video]. Auckland, New Zealand: Hội bảo trợ xã hội người khuyết tật trí tuệ. 75 Luận văn [Phong cách HARVARD] Họ tên tác giả, năm, “Tên luận văn”, Trường/Nơi tác giả thực hiện luận văn. – Garland, C.P., 1986, “Structure and removal of non -cellulosic components of eucalypt woods”, MApplSci thesis, Royal Melbourne Institute of Technology. – Nguyễn Văn A, 2015, “Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước sông BNN”, Luận văn Thạc sỹ giả định, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. 76 Nguyễn Văn A [2015]. Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước sông BNN. Luận văn Thạc sỹ giả định, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. Trang thông tin điện tử • Cox, B., & Sneyd, M. [2005]. Triển vọng kiểm soát ung thư: Ung thư trực tràng. New Zealand Medical Journal, 118[1221]. Truy xuất từ //www.nzma.org.nz/ journal • Cronshaw, T. [2008, ngày 15 tháng 2]. Tiến hành cuộc chiến trên cây chổi. Truy xuất từ //www.stuff.co.nz • Làm thế nào để nuôi giống mèo Ba Tư. [1964]. Truy xuất từ //www.catbreeders.co.uk • Freakonomics. [2010, ngày 29 tháng 10]. E-ZPass là cuộc sống tiết kiệm [bài viết trên Blog]. Truy xuất từ //freakonomics.blogs.nytimes.com/2010/10/29/e- zpass- is-alife-saver-literally/ • Bellofolletti. [2009, ngày 8 tháng 4]. Bắt gặp ma trên camera giám sát [Tập tin Video]. Truy xuất từ //www.youtube.com/watch?v=D 77 Ví dụ khác tham khảo • Tác giả [năm]. Tên bài viết, cơ quan bảo trợ/đăng tải, truy cập ngày/tháng/năm, //www.hcmuaf.edu.vn/hoctaprenluyen • Đảm bảo các thành phần quan trọng – Tên tác giả, năm – Tên bài viết – Thời gian truy cập – Địa chỉ truy cập 78
  • 14. sánh bằng cách thức của HARVARD Tác giả/Biên tập viên. Năm xuất bản, Tên tài liệu, tên người bảo trợ nguồn, ngày truy cập, . • Ví dụ: – Stone, A. 2004, Headaches due to Wind Cold, Al Stone Acupuncture and Traditional Chinese Herbal Medicines, truy cập 10 September 2006, . 79 80 Hình thức phổ biến – thông dụng khác • Tên tác giả [năm], Tên sách_in nghiêng, Nhà xuất bản, Nơi xuất bản. – Trần Hiếu Nhuệ [2001], Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. • Tên tác giả [năm], “Tên bài báo”, Tên tạp chí_in nghiêng, Số [tập], trang. – Le Kien Thong, Nguyen Tri Quang Hung, Nguyen Minh Ky [2017], “Assessment of biomass potential and estimating gas emissions from the agricultural residues in Tien Giang province”, Journal of Sciences and Technology in Agriculture and Forestry, No. 2, pp. 59-65. – Lê Thị Hằng, Nguyễn Tri Quang Hưng, Nguyễn Minh Kỳ [2017], “Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nhận thức cộng đồng trong các hoạt động sản xuất cà phê tỉnh Gia Lai”, Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Số 20, tr. 21-28. • Tên cơ quan/tác giả [năm], Tên báo cáo_in nghiêng, Nơi xuất bản. – UBND tỉnh Gia Lai [2016], Báo cáo kinh tế xã hội năm 2016, định hướng phát triển năm 2017, Gia Lai. • Tác giả [năm], Tên luận văn_in nghiêng, Nơi xuất bản/thực hiện. – Nguyễn Văn A [2015], Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước sông BNN, Luận văn Thạc sỹ giả định, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. 81

Chủ Đề