Đại học thủ đô tuyển sinh văn bằng 2

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phát đạt học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

  • Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phát đạt được học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Đối với các ngành giáo dục khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

* Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên

  • Dựa vào Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển phải đạt học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Lưu ý: Ngành Giáo dục Thể chất không áp dụng phương thức này.

* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT

  • Đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chính chỉ hành nghề khi:
    • Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
    • Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Đối với các ngành đào tạo khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

* Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, bên cạnh đặt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh phải đặt kết quả thi tuyển năng khiếu tối thiểu từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
  • Đối với các ngành đào tạo khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

5. Học phí

Lộ trình học phí của khóa học năm 2023:

Đơn vị: nghìn đồng/ sinh viên/ tháng

Khối ngành Năm học 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.410 1.590 1.790 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, phát luật 1.410 1.590 1.790 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.520 1.710 1.930 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1.640 1.850 2.090 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chi và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.500 1.690 1.910

II. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Quản lý giáo dục 7140114 D78, D14, D01, C00 30

Công tác xã hội

7760101 D78, D14, D01, C00 50

Giáo dục đặc biệt

7140203 D78, D14, D01, C00 40

Luật

7380101 C00, D78, D66, D01 150

Chính trị học

7310201 C00, D78, D66, D01 50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810201 D15, D78, C00, D01 80

Quản trị khách sạn

7810201 D15, D78, C00, D01 100

Việt Nam học

7310630 D15, D78, C00, D01 40

Quản trị kinh doanh

7340101 D90, D96, A00, D01 130

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 D90, D96, A00, D01 120

Quản lý công

7340403 D90, D96, A00, D01 90

Ngôn ngữ Anh

7220201 D14, D15, D78, D01 120

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D14, D15, D78, D01 129

Sư phạm Toán học

7140209 A01, A00, D90, D01 100

Sư phạm Vật lý

7140211 A01, D07, D90, D72 50

Sư phạm Ngữ văn

7140217 D14, D15, D78, D01 150

Sư phạm Lịch sử

7140218 D14, C00, D78, D96 40

Giáo dục công dân

7140204 D14, D15, D78, D96 50

Giáo dục Mầm non

7140201 D96, D90, D72, D01 300

Giáo dục Tiểu học

7140202 D96, D78, D72, D01 300

Toán ứng dụng

7460112 A01, A00, D90, D01 40

Công nghệ thông tin

7480201 A01, A00, D90, D01 120

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A01, A00, D90, D01 50

Giáo dục thể chất

7140206 T09, T10, T05, T8 50 Bảo hộ lao động 7850201 A00, A01, D01, D07 40 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 50 Văn hóa học 7229040 D15, C00, D78, D14 40 Văn học 7229030 D78, D14, D01, C00 45 Tâm lý học 7340401 D96, D72, D70, C00 45

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:

1. Hệ đại học

Tên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT (Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT (Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Tiểu học

-

24

28,78

33,50

33,95

34,50

33,70

37,25

25,15

-

Giáo dục Mầm non

-

30,50

20

28

26,57

28,00

30,12

34,00

23,00

25,46

Quản lý Giáo dục

19

18

20,33

28

29,00

28,00

32,00

31,50

23,25

26,10

Giáo dục công dân

19

25

20

28

27,50

28,00

30,57

30,00

25,19

27,00

Ngôn ngữ Anh

25,5

27,50

29,88

33,20

34,55

34,00

33,40

35,23

25,22

27,20

Việt Nam học

23 18 22,08 30 23,25 24,00 24,60 25,00 22,25 24,50

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

28

30,02

33,60

35,07

34,50

33,02

36,50

25,31

26,83

Sư phạm Toán

-

24

29,03

33,50

34,80

33,50

33,95

37,03

26,15

-

Sư phạm Lịch sử

22,5

23,50

20

28

30,10

28,00

36,00

35,00

25,15

27,29

Sư phạm Vật lý

22,5

24

28,65

28

29,00

28,00

29,87

30,50

24,20

27,20

Công nghệ thông tin

23

20

29,20

30,50

32,25

29,00

32,38

34,50

22,55

24,40

Công tác xã hội

19

18

18

29

25,75

28,00

29,88

29,00

22,00

23,84

Giáo dục đặc biệt

23

24,25

20

28

28,42

28,00

33,50

30,50

25,50

26,81

Sư phạm Ngữ văn

-

25,50

28,30

32,70

34,43

32,00

33,93

36,25

25,80

-

Chính trị học

19

18

18

18

22,07

20,00

30,50

25,00

16,00

16,00

Quản trị kinh doanh

25

20

29,83

32,60

32,40

32,50

31,53

35,80

24,06

25,84

Luật

23,5

20

29,25

32,60

32,83

31,00

33,93

35,00

23,50

24,87

Toán ứng dụng

19

20

18

26,93

24,27

20,00

30,43

25,00

23,55

25,43

Quản trị khách sạn

-

18

30,20

32,30

32,33

31,00

29,65

33,80

23,25

24,68

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

18

29,93

32,50

32,30

31,00

30,35

34,00

23,57

25,60

Công nghệ kỹ thuật môi trường

22

23

18

20

25,00

25,00

16,00

16,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23

20

29,82

31,50

32,80

30,50

32,78

36,00

24,20

25,94

Quản lý công

19

20

18

18

20,68

20,00

25,00

25,00

16,00

16,00

Giáo dục thể chất

29,00 29,00 23,50 22,30

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

- 27 19 24,73

Văn học

24,59 26,30

Văn hóa học

16,00 16,00

Tâm lý học

23,23 24,91

Tài chính - Ngân hàng

22,55 25,07

Bảo hộ lao động

26,00 26,00

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).

2. Hệ cao đẳng

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Giáo dục Mầm non

- 27 19 24,73

Giáo dục Tiểu học

- 22,25

Giáo dục Thể chất

22 40

Sư phạm Tin học

22 24,50

Sư phạm Hóa học

22 21,50

Sư phạm Sinh học

22 20

Sư phạm Địa lý

22 22,25

Sư phạm Tiếng Anh

- 21,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học thủ đô tuyển sinh văn bằng 2
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Đại học thủ đô tuyển sinh văn bằng 2
Lễ tốt nghiệp sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Đại học thủ đô tuyển sinh văn bằng 2
Ngày hội văn hóa giao thông của sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]