Đại học thủ đô tuyển sinh văn bằng 2
Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phát đạt học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
* Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên
Lưu ý: Ngành Giáo dục Thể chất không áp dụng phương thức này. * Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT
* Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
5. Học phí Lộ trình học phí của khóa học năm 2023: Đơn vị: nghìn đồng/ sinh viên/ tháng Khối ngành Năm học 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.410 1.590 1.790 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, phát luật 1.410 1.590 1.790 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.520 1.710 1.930 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1.640 1.850 2.090 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chi và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.500 1.690 1.910 II. Các ngành tuyển sinh1. Trình độ đại học Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Quản lý giáo dục 7140114 D78, D14, D01, C00 30 Công tác xã hội 7760101 D78, D14, D01, C00 50 Giáo dục đặc biệt 7140203 D78, D14, D01, C00 40 Luật 7380101 C00, D78, D66, D01 150 Chính trị học 7310201 C00, D78, D66, D01 50 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810201 D15, D78, C00, D01 80 Quản trị khách sạn 7810201 D15, D78, C00, D01 100 Việt Nam học 7310630 D15, D78, C00, D01 40 Quản trị kinh doanh 7340101 D90, D96, A00, D01 130 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 D90, D96, A00, D01 120 Quản lý công 7340403 D90, D96, A00, D01 90 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14, D15, D78, D01 120 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D14, D15, D78, D01 129 Sư phạm Toán học 7140209 A01, A00, D90, D01 100 Sư phạm Vật lý 7140211 A01, D07, D90, D72 50 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D14, D15, D78, D01 150 Sư phạm Lịch sử 7140218 D14, C00, D78, D96 40 Giáo dục công dân 7140204 D14, D15, D78, D96 50 Giáo dục Mầm non 7140201 D96, D90, D72, D01 300 Giáo dục Tiểu học 7140202 D96, D78, D72, D01 300 Toán ứng dụng 7460112 A01, A00, D90, D01 40 Công nghệ thông tin 7480201 A01, A00, D90, D01 120 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A01, A00, D90, D01 50 Giáo dục thể chất 7140206 T09, T10, T05, T8 50 Bảo hộ lao động 7850201 A00, A01, D01, D07 40 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 50 Văn hóa học 7229040 D15, C00, D78, D14 40 Văn học 7229030 D78, D14, D01, C00 45 Tâm lý học 7340401 D96, D72, D70, C00 45 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau: 1. Hệ đại học Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT (Thang điểm 40) Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) Xét theo KQ thi THPT (Thang điểm 40) Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục Tiểu học - 24 28,78 33,50 33,95 34,50 33,70 37,25 25,15 - Giáo dục Mầm non - 30,50 20 28 26,57 28,00 30,12 34,00 23,00 25,46 Quản lý Giáo dục 19 18 20,33 28 29,00 28,00 32,00 31,50 23,25 26,10 Giáo dục công dân 19 25 20 28 27,50 28,00 30,57 30,00 25,19 27,00 Ngôn ngữ Anh 25,5 27,50 29,88 33,20 34,55 34,00 33,40 35,23 25,22 27,20 Việt Nam học 23 18 22,08 30 23,25 24,00 24,60 25,00 22,25 24,50 Ngôn ngữ Trung Quốc 25 28 30,02 33,60 35,07 34,50 33,02 36,50 25,31 26,83 Sư phạm Toán - 24 29,03 33,50 34,80 33,50 33,95 37,03 26,15 - Sư phạm Lịch sử 22,5 23,50 20 28 30,10 28,00 36,00 35,00 25,15 27,29 Sư phạm Vật lý 22,5 24 28,65 28 29,00 28,00 29,87 30,50 24,20 27,20 Công nghệ thông tin 23 20 29,20 30,50 32,25 29,00 32,38 34,50 22,55 24,40 Công tác xã hội 19 18 18 29 25,75 28,00 29,88 29,00 22,00 23,84 Giáo dục đặc biệt 23 24,25 20 28 28,42 28,00 33,50 30,50 25,50 26,81 Sư phạm Ngữ văn - 25,50 28,30 32,70 34,43 32,00 33,93 36,25 25,80 - Chính trị học 19 18 18 18 22,07 20,00 30,50 25,00 16,00 16,00 Quản trị kinh doanh 25 20 29,83 32,60 32,40 32,50 31,53 35,80 24,06 25,84 Luật 23,5 20 29,25 32,60 32,83 31,00 33,93 35,00 23,50 24,87 Toán ứng dụng 19 20 18 26,93 24,27 20,00 30,43 25,00 23,55 25,43 Quản trị khách sạn - 18 30,20 32,30 32,33 31,00 29,65 33,80 23,25 24,68 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - 18 29,93 32,50 32,30 31,00 30,35 34,00 23,57 25,60 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22 23 18 20 25,00 25,00 16,00 16,00 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 23 20 29,82 31,50 32,80 30,50 32,78 36,00 24,20 25,94 Quản lý công 19 20 18 18 20,68 20,00 25,00 25,00 16,00 16,00 Giáo dục thể chất 29,00 29,00 23,50 22,30 Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) - 27 19 24,73 Văn học 24,59 26,30 Văn hóa học 16,00 16,00 Tâm lý học 23,23 24,91 Tài chính - Ngân hàng 22,55 25,07 Bảo hộ lao động 26,00 26,00 Ghi chú: - Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40. - Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1). 2. Hệ cao đẳng Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Giáo dục Mầm non - 27 19 24,73 Giáo dục Tiểu học - 22,25 Giáo dục Thể chất 22 40 Sư phạm Tin học 22 24,50 Sư phạm Hóa học 22 21,50 Sư phạm Sinh học 22 20 Sư phạm Địa lý 22 22,25 Sư phạm Tiếng Anh - 21,50 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |