Đại học nông nghiệp hà nội điểm chuẩn 2017 năm 2022

Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam là trường đại học đứng đầu về đạo tạo chuyên ngành nông - lâm - ngư nghiệp tại miền Bắc nước ta. Trường thuộc nhóm ba mươi trường đại học đứng đầu Đông Nam Á, và là trường đại học trọng điểm của Việt Nam.

Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture

Thành lập: 12/10/1956

Trụ sở chính: phố Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam:

Trường: Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT
2 Kinh tế HVN01 A00, D01 17 Kinh tế tài chính
Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ sinh học HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT
4 Quản lý tài nguyên và môi trường HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan HVN06 A00, B00, C20, A09 15 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT
8 Kinh tế HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Kinh tế số
Điểm thi TN THPT
9 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng HVN11 A00, B00, B08, D07 20 Điểm thi TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường HVN16 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
11 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp HVN22 A00, B00, A01, D01 19 Điểm thi TN THPT
12 Quản lý và phát triển du lịch HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
13 Khoa học cây trồng HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô HVN05 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
15 Nông nghiệp HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT
16 Công nghệ sau thu hoạch HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT
17 Nuôi trồng thuỷ sản HVN24 A00, B00, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
18 Công nghệ thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT
19 Bệnh học thủy sản HVN24 A00, B00, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
20 Phát triển nông thôn HVN13 A00, B00, D01, D10 17 Điểm thi TN THPT
21 Khoa học môi trường HVN15 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
22 Kinh tế HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Điểm thi TN THPT
23 Bảo vệ thực vật HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT
24 Khoa học cây trồng HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT
25 Quản trị kinh doanh HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
26 Công nghệ sinh học HVN07 A00, B00, B08, D01 18 Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh dược
Điểm thi TN THPT
27 Công nghệ thông tin HVN08 A00, A01, D01, C01 16.5 Điểm thi TN THPT
28 Quản lý đất đai HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
29 Kinh tế HVN13 A00, D01, C20, D10 0
30 Kỹ thuật cơ khí HVN05 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
31 Kỹ thuật điện HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
32 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 18 Điểm thi TN THPT
33 Khoa học đất HVN11 A00, B00, B08, D07 20 Điểm thi TN THPT
34 Ngôn ngữ Anh HVN17 D01, D07, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT
35 Xã hội học HVN25 A00, D01, C00, C20 15 Điểm thi TN THPT
36 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 18 Chăn nuôi thú y
Điểm thi TN THPT
37 Kế toán HVN10 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
38 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 15.5 Điểm thi TN THPT
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
40 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu HVN08 A00, A01, D01, A09 16.5 Điểm thi TN THPT
41 Tài chính - Ngân hàng HVN10 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
42 Luật HVN14 A00, D01, C00, C20 20 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
43 Công nghệ kỹ thuật hoá học HVN16 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
44 Nông nghiệp công nghệ cao HVN18 A00, B00, B08, D01 18 Điểm thi TN THPT
45 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 0
46 Thương mại điện tử HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
47 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng HVN21 A00, D01, C20, A09 23 Điểm thi TN THPT
48 Sư phạm công nghệ HVN21 A00, B00, A01, D01 19 Điểm thi TN THPT
49 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 0
50 Kinh tế nông nghiệp HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT
51 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo HVN08 A00, A01, D01, A09 16.5 Điểm thi TN THPT
52 Kinh tế đầu tư HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Điểm thi TN THPT
53 Kinh tế HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Kinh tế tài chính
Điểm thi TN THPT
54 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Điểm thi TN THPT
55 Quản lý kinh tế HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Điểm thi TN THPT
56 Kinh tế nông nghiệp HVN13 A00, B00, D01, D10 17 Điểm thi TN THPT
57 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Quản lý bất động sản
Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn Học Viện Nông nghiệp Việt Nam 

- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT:

Nhóm chương trình quốc tế [dạy và học bằng tiếng Anh]:

 Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế

Chi tiết liên hệ ĐT: 0961.926.939 - 024.6261.7578 - 0961.926.639 - 024.6261.7520.
 

2. Điểm chuẩn Học Viện Nông nghiệp Việt Nam 2020

* Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

- Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực [nếu có] được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 [một điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 [một phần tư điểm].

>> Xem kế hoạch nhập học trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam TẠI ĐÂY.


* Ngưỡng điểm nhận hồ sơ:

- Nhóm chương trình quốc tế [dạy và học bằng tiếng Anh]

- Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế

Ghi chú:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực [nếu có] được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm

Học viện sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện tối đa để thí sinh có thể học đúng ngành yêu thích.

Chi tiết liên hệ ĐT: 0961.926.939 - 024.6261.7578 - 0961.926.639 - 024.6261.7520.

Facebook: www.facebook.com/tuyensinhvnua.edu.vn
 

2. Điểm chuẩn Học Viện Nông nghiệp Việt Nam 2019

Năm 2019, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển gần 6.000 chỉ tiêu cho 43 ngành, bao gồm các chương trình đào tạo tiêu chuẩn, tiên tiến, chất lượng cao và theo định hướng nghề nghiệp [POHE].

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển được  thông báo ngày 17/7 từ 17,5 đến 20. Mức này là tổng điểm thi các môn theo thang điểm 10 đã nhân hệ số 2 đối với môn chính tương ứng với từng tổ hợp, được làm tròn đến 0,25 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 [không được cộng điểm ưu tiên khu vực].

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2018 [xét tuyển học bạ]

Tra cứu kết quả thi THPT 2018 tại đây: Tra cứu Điểm thi THPT

Điểm sàn xét tuyển Học Viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2018

Theo thông báo mới nhất, điểm sàn xét tuyển [điểm nhận hồ sơ xét tuyển] của trường Học viện Nông nghiệp là 13 đến 15 điểm

Năm 2018, trường Học viện Nông nghiệp tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Học viện Nông nghiệp công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả

Tham khảo thêm điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp năm 2017

Để nắm bắt được kết quả điểm chuẩn chính xác và đúng với ngành của mình đã chọn, các thí sinh cần tiến tra cứu đúng mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn mà mình dự tuyển. Những thông tin chính xác sẽ đem đến cho bạn kết quả đúng đắn và hợp lý nhất. Năm 2016 điểm xét tuyển của Học Viện Nông nghiệp Việt Nam với mức 21,25 điểm của ngành công nghệ thực phẩm, đây cũng là số điểm cao nhất của trường. Tuy nhiên năm 2017 chắc chắn sẽ có những sự thay đổi, các thí sinh cần tra cứu điểm chuẩn để biết kết quả nhanh chóng nhất.

Đối với trường Học Viện Nông nghiệp Việt Nam có mức điểm xét tuyển cao nhất là 21, 25 điểm vì thế các thí sinh có mức điểm thi tại kì thi THPT Quốc gia với mức 22 điểm trở nên là hoàn toàn có thể ứng tuyển vào hầu hết các ngành trong trường. Với số điểm từ 18- 20 điểm có thể ứng tuyển các ngành như công nghệ sinh học, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, chăn nuôi, thú y và nhiều những ngành khác. Các thí sinh có mức điểm thấp hơn từ 15- 18 điểm có thể ứng tuyển vào nhiều ngành khác như quản lý đất đai, phát triển nông thôn, nuôi trồng thủy sản, nông nghiệp và nhiều hơn nữa những ngành nghề khác. 15 điểm cũng là mức điểm chuẩn thấp nhất của trường đối với chuyên ngành đại học.

Ngoài ra các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa và tiến hành tra cứu điểm chuẩn của các trường đại học khác như điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục, học viện Biên phòng, điểm chuẩn Đại học Thường Mại, trong đó bạn nên xem mức điểm chuẩn học viện Biên Phòng nếu như có ý dự tuyển vào đây

Điểm chuẩn Học Viện Nông nghiệp Việt Nam 2017 sẽ được chúng tôi cung cấp ngay sau khi có kết quả chính thức từ phía nhà trường.

Các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Học Viện Nông nghiệp Việt Nam 2016 chi tiết dưới đây:

Đối với các bạn nữa, thì Học viện phụ nữ Việt Nam cũng là một sự lựa chọn tốt cho tương lại, tham khảo Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam tại đây để đưa ra quyết định cuối cùng của mình nhé!

Những thông tin về điểm chuẩn Học Viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 sẽ được Taimienphi cập nhật nhanh và chính xác nhất nhằm hỗ trợ các em trong quá trình tra cứu và điều chỉnh nguyện vọng.

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2020-2021 Điểm chuẩn Học viện Hải Quân năm 2021 Điểm chuẩn Học viện thanh thiếu niên Việt Nam 2021, điểm xét tuyển mới nhất Điểm chuẩn Học Viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam năm 2021 Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Phụ Nữ Việt Nam 2022

Video liên quan

Chủ Đề