Đại học Nông lâm Thái Nguyên học phí
Chào bạn đọc biết được sự quan tâm về mức học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm nay là bao nhiêu, nên Kiến Thức Edu đã liệt kê và tổng hợp thông tin và mức học phí chính xác từ chính trường đưa ra. Mời các bạn đọc và tham khảo mức học phí sau đây. Show Đại học Nông Lâm Thái Nguyên là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn tại khu vực miền núi phía Bắc. Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng cho nước nhà.
Xem thêm: Review Trường Đại học Nông Lâm – Thái Nguyên (TUAF) Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học. Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:
Nhà trường trao tặng nhiều suất học bổng cho sinh viên trong suốt quá trình học tập như:
Sau cùng là lời chúc cảm ơn bạn đã đọc bài viết trên, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức học phí và dự định của bạn chúc các bạn thành công và hẹn gặp lại.
Bấm để đánh giá bài viết này!
[Tổng đánh giá: 0 Trung bình: 0]
Tham khảo mức học phí của Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) các năm gần đây Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry – TUAF) là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên chuyên đào tạo cử nhân kỹ thuật nông lâm nghiệp. Theo bảng xếp hạng mới nhất của Webometrics, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên được xếp thứ 13 ở Việt Nam và hạng 4103 trên Thế giới. 1. Học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên giai đoạn 2017 – 2020
2. Tham khảo học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2016 – 2017Mức học phí của Đại học Nông lâm Thái Nguyên được tính theo tháng, cụ thể: * Các ngành Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Phát triển nông thông, Kinh tế nông nghiệp, Khuyến nông, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: + Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (bao gồm cả học song song 2 chương trình), hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 670.000 đ/sinh viên/tháng. + Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.005.000 đ/sinh viên/tháng. * Các ngành Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch và Thú y: + Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (bao gồm cả học song song 2 chương trình), hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 790.000 đ/sinh viên/tháng. + Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.185.000 đ/sinh viên/tháng. |