Trường Đại học Hùng Vương đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2022
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 17 |
7810101 | Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 17 |
7760101 | Công tác Xã hội | C00; C20; D01; D15 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D14; D15 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 19 |
7620110 | Khoa học Cây trồng | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 16 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;B00;D01 | 16 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 26 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M07; M01; M09 | 32 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 32 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 32 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | V00; V01; V02; V03 | 32 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D84 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 24 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 24 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C19; D14; C20 | 25.75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03 ; C19; D14 | 25.75 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 20 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D14; D11 | 24.75 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
KQTNTHPT | Học Bạ | ||
Kế Toán | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Quản Trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | C00;C20;D01;D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 15 | 18 |
Khoa học cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 15 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | 18.5 | x |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | 18.5 | x |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | 18.5 | x |
Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;D15 | 18.5 | x |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 25 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 23.5 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 23.5 | 26 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 2019
Đại học Hùng Vương tuyển sinh với 975 chỉ tiêu. Trong đó các ngành ngoài sư phạm chiếm 675 chỉ tiêu còn các ngành thuộc khối sư phạm chiếm 300 chỉ tiêu. Về chỉ tiêu của từng ngành thì ngành Giáo dục tiểu học chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 100 chỉ tiêu. Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
- Xét tuyển điểm thi các môn thành phần, điểm bài thi tổ hợp của các bài thi THPT Quốc Gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, đại học Thiết kế đồ họa.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hùng Vương như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M02, M03, M07 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | A00, D01, C00, C19 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T02, T05, T07 | 25 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, B00 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, C19 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C03, C19 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, D15, C04, C20 | 17 |
Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D15, D14, D11 | 17 |
Thiết kế đồ họa | V00, V01, V02, V03 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D11 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D14, D15, D04 | 14 |
Kinh tế | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Việt Nam học | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Kế toán | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A02, B00, B03, D08 | 14 |
Công nghệ thông tin | K01, A00, D01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, D01, C01, A01 | 14 |
Chăn nuôi | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Khoa học cây trồng | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, D01, B00, A01 | 14 |
Thú y | A00, D08, B00, D07 | 14 |
Công tác xã hội | C00, D01, C20, D15 | 14 |
Du lịch | C00, C20, D01, D15 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D15 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hùng Vương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Cơ sở tại Thành phố Việt Trì: Phường Nông Trang - TP. Việt Trì - tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở tại Thị xã Phú Thọ: Phường Hùng Vương - TX. Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hùng Vương Mới Nhất.
PL.