Giải Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 Skills 2

IX. Skills 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 6

Hướng dẫn giải Skills 2 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success

Hướng dẫn giải Skills 2 - Unit 1. My New School - Tiếng Anh 6 - Global Success

GV:

GV colearn

Xem lời giải bài tập khác cùng bài

Video hướng dẫn giải bài tập

Video giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Skills 2 - Bộ sách kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

LISTENING

1. Look at the pictures. Name each of them. Guess if they are mentioned in the listening text. [Quan sát bức tranh. Kể tên các vật. Đoán xem liệu những vật ấy có được nhắc đến trong bài nghe hay không].

Bài nghe:

Đáp án:

1. bookshelf 

2. sofa

3. desk

4. clock

5. window 

2. Listen to Mai talking about her house. Tick True or False.

Bài nghe:

Đáp án:

1. F [there are three people.]

2. F [There are six rooms.]

3.T

4.T

5.F [She reads books]

Nội dung nghe:

My name’s Mai. I live in a town house in Ha Noi. I live with my parents. There are six rooms in our house: a living room, a kitchen, two bedrooms, and two bathrooms. I love our living room the best because it’s bright. It’s next to the kitchen. I have my own bedroom. It’s small but beautiful. There’s a bed, a desk, a chair, and a bookshelf. It also has a big window and a clock on the wall. I often read books in my bedroom.

Hướng dẫn dịch:

Tên của tôi là Mai. Tôi sống trong một căn nhà thị trấn ở Hà Nội. Tôi sống với bố mẹ. Có sáu phòng trong nhà chúng tôi: một phòng khách, một phòng bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Tôi thích phòng khách nhất vì nó sáng sủa. Nó ở bên cạnh phòng bếp. Tôi có phòng ngủ riêng. Tuy nó nhỏ nhưng đẹp. Có một cái giường,một cái bàn, một cái ghế và một cái giá sách. Nó còn có một cửa sổ lớn và một chiếc đồng hồ trên tường. Tôi thường đọc sách trong phòng ngủ.

3. Answer the questions [trả lời câu hỏi]

1. Where do you live? [bạn sống ở đâu?]

=> I live in Ha Noi.

2. How many rooms are there in your house? What are they? [Có bao nhiêu phòng trong nhà của bạn? Đó là những phòng nào?]

=> There are 6 rooms in my house: a living room, a kitchen, two bathrooms and two bedrooms.

3. Which room do you like the best in your house? Why? [Bạn thích phòng nào nhất trong nhà mình? Tại sao?

=> I like my bedroom best because it’s beautiful and bright.

4. Write an email to Mira, your pen friend. Tell her about your house. Use the answers to the questions in 3. [Viết email cho Mira, bạn qua thư của em. Kể cho cô ấy về ngôi nhà của em. Sử dụng những câu trả lời của câu hỏi trong bài 3]

Hướng dẫn viết:

Hi Sophia,

Thanks for your email. Now I will tell you about my house. I live with my parents and younger brother in a town house. It’s big. There are six rooms: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms. I like my bedroom best. We’re moving to an apartment soon. What about you? Where do you live? Tell me in your next email.

Best wishes,

Mi

Hướng dẫn dịch:

Chào Sophia,

Cảm ơn email của bạn. Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về nhà mình. Mình sông với ba mẹ và em trai trong một ngôi nhà phố. Ngôi nhà thì lớn. Có sáu phòng: một phòng khách, một nhà bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Mình thích phòng ngủ nhất. Gia đình mình sắp dọn đến một căn hộ. Còn bạn thì sao? Bạn sông ở đâu? Kể mình nghe trong email kế tiếp của bạn nhé.

Thân ái,

Mi

Tiếng Anh 6 Unit 7: Skills 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 13 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 7: Television. Nhờ đó, các em sẽ ôn luyện thật tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Soạn Skills 2 Unit 7 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 - Tập 2. Thông qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 6. Chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 6 Unit 7: Skills 2

Read the questions and circle the right answers for yourself. [Đọc các câu hỏi và khoanh chọn câu trả lời đúng với bản thân em.]

1. How much do you like watching TV?

A. A lot.

B. So so.

C. Not much.

2. How many hours a day do you watch TV?

A. 1 hour.

B. 2-3 hours.

C. Less than one hour.

3. When do you watch TV the most?

A. In the morning.

B. In the afternoon.

C. In the evening.

4. Do you watch TV when you are eating?

A. Always.

B. Sometimes.

C. Never.

5. What TV programme do you watch the most?

A. Cartoons.

B. Sports.

C. Science.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thích xem TV đến mức nào?

A. Rất nhiều.

B. Tàm tạm.

C. Không nhiều.

2. Bạn xem TV bao nhiêu giờ một ngày?

A. 1 giờ.

B. 2-3 giờ.

C. Ít hơn một giờ.

3. Bạn xem TV nhiều nhất khi nào?

A. Vào buổi sáng.

B. Vào buổi chiều.

C. Vào buổi tối.

4. Bạn có xem TV khi đang ăn không?

A. Luôn luôn.

B. Đôi khi.

C. Không bao giờ.

5. Chương trình TV nào bạn xem nhiều nhất?

A. Phim hoạt hình.

B. Thể thao.

C. Khoa học.

Trả lời:

1. How much do you like watching TV? - Not much.

[Bạn thích xem TV đến mức nào? - Không nhiều.]

2. How many hours a day do you watch TV? - Less than one hour.

[Bạn xem TV bao nhiêu giờ một ngày? - Ít hơn một giờ.]

3. When do you watch TV the most? - In the evening.

[Bạn xem TV nhiều nhất khi nào? - Vào buổi tối.]

4. Do you watch TV when you are eating? - Never.

[Bạn có xem TV khi đang ăn không? –Thỉnh thoảng.]

5. What TV programme do you watch the most? - A. Cartoons.

[Chương trình TV nào bạn xem nhiều nhất? - A. Phim hoạt hình.]

Bài 4

Write a paragraph of about 50 words about your TV –viewing habits. Use your answers in 3. [Viết một đoạn văn khoảng 50 từ về thói quen xem TV của em. Sử dụng các câu trả lời của em ở bài 3.]

Trả lời:

I like watching TV, about one hour a day. I only watch TV in the evening. During the day, I go to school. On Saturday and Sunday, I watch more. Sometimes I watch TV when I'm eating, but I never watch TV when I'm studying. I watch Science programme the most. It has interesting educational programmes for children.

[Tôi thích xem TV, khoảng một giờ mỗi ngày. Tôi chỉ xem TV vào buổi tối. Ban ngày, tôi đi học. Thứ Bảy và Chủ nhật, tôi xem nhiều hơn. Đôi khi tôi xem TV khi tôi đang ăn, nhưng tôi không bao giờ xem TV khi tôi đang học. Tôi xem chương trình Khoa học nhiều nhất. Nó có các chương trình giáo dục thú vị cho trẻ em.]

>> Tham khảo: Viết đoạn văn tiếng Anh về thói quen xem Tivi

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 7 Skills 2 - Kết nối tri thức - Cô Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

LISTENING

1. Listen and tick the correct channel for each programme. [Nghe và chọn kênh đúng cho mỗi chương trình]

Bài nghe:

Programmes

Channel 1

Channel 2

Channel 3

Green Summer

My Childhood

Harry Potter 

English and Fun

Nội dung bài nghe:

Here are some interesting TV programmes for you. Green Summer, a music programme, is on channel 1. It starts at eight o’clock. My Childhood is on channel 2. It’s the story of a country boy and his dog Billy. On channel 3, you will catch Harry Potter at 8.30. Children all over the world love this film. If you like to learn English, you can go to English and Fun on channel 1. It’s at nine o’clock. We hope you can choose a programme for yourself. Enjoy and have a great time.

Hướng dẫn dịch:

Đây là vài chương trình truyền hình thú vị dành cho bạn. Mùa hè xanh, một chương trình ca nhạc được chiếu trên kênh 1. Nó chiếu lúc 8 giờ. Tuổi thơ tôi thì gắn liền với kênh 2. Nó là câu chuyện về một cậu bé nông thôn và chú chó của cậu ấy Billy. Ở kênh 3, bạn có thể xem Harry Potter vào lúc 8.30. Trẻ em trên thế giới đều thích phim này. Nếu bạn muốn học tiếng Anh, bạn có thể mở kênh Tiếng Anh và những điều thú vị. Nó chiếu vào lúc 9 giờ. Chúng tôi mong là bạn có thể chọn được chương trình cho bạn. Hãy xem chương trình và tận hưởng thời gian tuyệt vời nhé.

2. Listen again and tick T or F [Nghe và chọn câu đúng, sai]

Bài nghe:

 

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Mùa hè xanh là chương trình âm nhạc.

2. Tuổi thơ của tôi là câu chuyện về một cô gái và con chó của cô ấy.

3. Trẻ em thích Harry Potter.

4. Tiếng Anh thú vị chiếu lúc năm giờ. 

WRITING 

3. Read the questions and circle the right answers for yourself. [Đọc câu hỏi và khoanh vào đáp án đúng]

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn xem ti vi có nhiều không?

 A. nhiều

B. bình thường

C. không nhiều

2. Bạn dành bao nhiêu giờ một ngày để xe, ti vi?

 A. một giờ 

B. 2-3 giờ 

C. ít hơn một giờ

3. Khi nào bạn xem ti vi nhiều nhất

 A. vào buổi sáng 

B. vào buổi chiều 

C. vào buổi tối

4. Bạn có xem ti vi khi đang ăn không?

 A. luôn luôn 

B. thỉnh thoảng

C. không bao giờ

5. Chương trình truyền hình nào bạn xem nhiều nhất?

 A. hoạt hình 

B. thể thao

C. khoa học

4. Write a paragraph of about 50 words about your TV-viewing habits. Use your answers in 3. [Viết một đoạn văn khoảng 50 từ về thói quen xem truyền hình của em. Hãy dùng những câu trả lời ở bài 3]

Gợi ý:

I like watching TV, about one hour a day. I only watch TV in the evening. During the day, I go to school. On Saturday and Sunday, I watch more. Sometimes I watch TV when I’m eating, but I never watch TV when I’m studying. I like watching Science programme the most. It has interesting educational programmes. 

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích xem truyền hình, khoảng một giờ mỗi ngày. Tôi chỉ xem ti vi vào buổi tối. Trong ngày thì tôi đi học. Vào thứ bảy và chủ nhật, tôi xem nhiều hơn. Thỉnh thoảng, tôi xem ti vi khi tôi đang ăn nhưng tôi không bao giờ xem ti vi khi đang học. Tôi thích xem chương trình khoa học nhất. Nó có có những chương trình giáo dục thú vị.

Bài giảng: Unit 7: Television: Skills 2 - sách Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề