Công thức Passive voice with Reporting Verbs
Ngày đăng:
26/12/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
214
Show
Reading / Unit 7: Một số cấu trúc câu bị động đặc biệt trong tiếng anhNgày đăng: 2015-12-16 1. Chuyển câu chủ động có sử dụngto-Vthành bị động:S + V + Sb + to-V + O
* Cách 2: Nếu tân ngữ sauto-Vtrong câu chủ động khác với chủ ngữ trong câu bị động -> dùng mẫu B. Ex: I want him to repair my car > I want my car to be repaired by him * Cách 3: Có thể dùngSbtrong câu chủ động làm Chủ ngữ của câu bị động -> dùng mẫu C. Ex:People dont expect the police to find out the stolen car. > The police arent expected to find out the stolen car. 2. S + V1+ V-ing + O + > S + V + (that) + O + should be + P.P2+ Ex: She suggests drinking beer at the party. > She suggests that beer should be drunk at the party. 3. S + V1+ Sb + V-ing + O > S + V + being + P.P2 + Ex: She remember people taking her to the zoo. ->She remember being taken to the zoo. * Trong mẫu câu 2 và 3,V1là nhữngVđòi hỏi được theo sau bởiV-ing 4.Chuyển câu chủ động dùngBare-Infinitive (Động từ nguyên thể không có To)sau các V chỉ giác quan thành câu bị động: S + see / hear / watch / look /catch + Sb + V + O . S + be + seen / heard / watched / looked / caught + to-V + O . Cách chuyển: ĐổiVthànhto-Vkhi chuyển sang bị động: Ex: I sometimes see him go out. -> He is sometimes seen to go out. 5.Chuyển câu chủ động cóV-ingsau các V chỉ giác quan sang bị động:S + see / hear / watch / look / catch + Sb + V-ing + O .S + be + seen / heard / watched / looked / caught/ + V-ing + O Cách chuyển: Khi chuyển sang bị động,V-ingvẫn giữ nguyên làV-ing Ex: I see him bathing her dog now. -> He is seen bathing her dog now. We heard her singing loudly . 6. Chuyển câu mệnh lệnh chủ độngà bị động: Dùng LETKhẳng định: V + O Let + O + be + P.P2Phủ định: Dont + V + O Dont let + O + be + P.P2 Ex: Do the exercise! > Let the exercise be done! Dont leave him alone! >Dont let him be left alone! * Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động vớiSHOULDtrong một số tình huống: Ex: Dont use the car in case it breaks down. > The car shouldnt be used in case it break down. 7. Dont let + Sb + V + you >Dont let + yourself + be + P.P2Ex: Dont let the others see you.->Dont let yourself be seen.8. It + be + adj + to-V + O .. >It + be + adj + for O + to be + P.P2 .Ex: Its very difficult to study English.->Its very difficult for English to be studied.9. It + be + my/your/her/his/our/their + duty + to-V + (O)> I/You/She/He/We/They + be + supposed + to-V + (O)Ex: Its their duty to do this job.> They are supposed to do this job. 10. Mẫu câu vớihave/get:* S + have + Sb + V + O > S + have+O + PP.2 + (by+ Sb)Ex: I had him repair my bike. > I had my bike repaired by him.* S + get + Sb + to-V + O> S + get + O + to be + PP.2 (by + Sb) Ex: We get him to look after our house when we are on business. > We get our house to be looked after (by him) whem we are on business. 11. S + make / let / help + Sb + V + O >Sb + be + made / helped + to-V + O Ex: She made me work hard.> I was made to work hard.*Chú ý:Mẫu câu chủ động vớito letkhi chuyển sang bị động nên được thay thế bằng dạng bị động củaALLOW + to-V:S + let + O + V + (O) >Sb + be + allowed + to V + O.Ex: She let him enter the room.> He was allowed to enter the room.12. Sb + need / deserve + to-V + Sth + > Sth + need / deserve + V-ing + Ex: We need to water the plants everyday.> The plants need watering everyday.13. Câu bị động có động từ tường thuật Chủ động: S1+ V1+ that + S2+ V2+ O + ..* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:think consider know believe saysuppose suspect rumour declare .......* Đối với loại câu này, S thường làPeople/Theyvà thường được dịch làNgười ta .Có thể biến đổi câu chủ động này theo các trường hợp sau a.V1ở Hiện Tại Đơn V2sau That cũng ở Hiện Tại Đơn Active: S1+ V1-s/es + that + S2+ V-s/es + O + . Passive: It is + PP2 của V1+ that + S2+ V-s/es + O + . S2+ am/is/are + PP2 của V1+ to + V + .. Ex: People say that he always drink a lot of wine. > It is said that he always drink a lot of wine. Or: He is said to always drink a lot of wine. b.V1ở Hiện Tại Đơn V2sau That ở Quá Khứ Đơn Active: S1+ V1-s/es + that + S2+ V-ed + O + . Passive: It is + PP.2 của V1+ that + S2+ V-ed + O + .. S2+ am/is/are + PP.2 của V1+ to + have + PP.2 của V-ed + O + . Ex: Villagers think that he broke into her house. > It is thought that he broke into her house. Or: He is thought to have broken into her house. c. V1ở Quá Khứ Đơn V2sau That cũng ở Quá Khứ Đơn Active: S1+ V1-ed + that + S2+ V-ed + O + . Passive: It was + PP.2 của V1+ that + S2+ V-ed + O + .. S2+ was/were + PP.2 của V1+ to + V + O + . Ex: The police believed that the murderer died. > It was believed that the murderer died. Or: The murderer was believed to die. * Ngoài ra, còn có thể gặp một số trường hợp khác của mẫu câu này: a. V1ở Hiện Tại Đơn V2sau That ở Hiện Tại Tiếp Diễn Active: S1+ V1-s/es + that + S2+ am/is/are + V-ing + O + . Passive: It is + PP.2 của V1+ that + S2+ am/is/are + V-ing + O + .. S2+ am/is/are + PP2 của V1+ to + be + V-ing + O + . Ex: They think that she is living in London > It is thought that she is living in Lodon. Or: She is thought to be living in London. b. V1ở Hiện Tại Đơn V2sau That ở Quá Khứ Tiếp Diễn Active: S1+ V1-s/es + that + S2+ was/were + V-ing + O + . Passive: It is + PP2 của Reporting Verb + that + S2 + was/were + V-ing + O + .. S2+ am/is/are + PP2 of Reporting Verb + to + have + been + V-ing + O + . Ex: We think that they were doing homework. > It is thought that they were doing homework. > They are thought to have been doing homework. *Chú ý: Nếu V ở mệnh đề trước và sau THAT trong câu chủ động được chia cùng thời thì khi chuyển sang bị động, ta dùngto-V Ex: They rumored that the man killed his wife. >The man is rumored to kill his wife. Nếu V ở mệnh đề trước và sau THATtrong câu chủ động được chia ở 2 thời khác nhau, khi chuyển thành bị động, ta dung to + have + PP.2 Ex: They rumor that the man killed his wife. >The man is rumored to have killedhis wife. Các bài liên quan
|