Công nghệ thực phẩm vừa học vừa làm
Ngành Công nghệ thực phẩm là gì? Ra trường làm gì? 1. Thị trường lao động tiềm năng của ngành Công nghệ thực phẩm Với thị trường quy mô hơn 98 triệu dân, trong bối cảnh thu nhập đầu người tăng lên, người tiêu dùng có xu hướng lựa chọn các thực phẩm sạch, có nguồn gốc hữu cơ và thân thiện với môi trường, và sẵn sàng chi trả khoản tiền cao hơn để đảm bảo cho sức khỏe. Bên cạnh đó, việc Hiệp định Thương mại tự do EU- Việt Nam (EVFTA) được thông qua vào đầu tháng 2/2020 tiếp tục mở ra cơ hội cho các doanh nghiệp chế biến thực phẩm thâm nhập vào các thị trường tiềm năng tại nước ngoài. 2. Ngành Công nghệ thực phẩm học gì và được đào tạo ra sao? Công nghệ thực phẩm trang bị cho người học những kiến thức về bảo quản, chế biến, đánh giá, kiểm định chất lượng sản phẩm, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới; vận hành dây chuyền sản xuất. Sinh viên được học lý thuyết gắn liền với thực hành trong phòng thí nghiệm hiện đại, cũng như tích lũy kinh nghiệm, kiến thức, kỹ năng chuyên môn thông qua các chuyến đi trải nghiệm thực tế tại các nhà máy, khu công nghiệp và các dự án nghiên cứu
3. Cơ hội nghề nghiệp ngành Công nghệ thực phẩm? Tốt nghiệp ngành Công nghệ thực phẩm, sinh viên có thể làm ở các vị trí:
Ngành Công nghệ thực phẩm phù hợp với các bạn học sinh yêu thích thực phẩm và có kiến thức tốt các môn Hóa, Sinh.
4. Tại sao nên chọn Trường Đại học Phan Thiết?
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 1. Dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022. 2. Dựa trên kết quả học bạ THPT với điều kiện học sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt được 1 trong 4 tiêu chí sau: – ĐTB của cả năm lớp 12 ≥ 6.0 – ĐTB của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 ≥ 6.0 – ĐTB của HK1, HK2 của năm lớp 11, HK1 của năm lớp 12 ≥ 6.0 – ĐTB của 3 môn khối xét tuyển của HK1, HK2 của năm lớp 11, HK1 của năm lớp 12 ≥ 6.0 – ĐTB của cả năm lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12 ≥ 6.0 – ĐTB của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và HK 1 lớp 12 ≥ 6.0 3. Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội thông báo tuyển sinh đại học dành cho người đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học năm 2020 như sau: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
TỔ CHỨC TUYỂN SINH
HỒ SƠ, THỜI GIAN TUYỂN SINH VÀ ĐỊA ĐIỂM HỌC TẬP Thí sinh đăng ký tuyển sinh nhận hồ sơ theo mẫu do Trường Đại học Bách khoa phát hành và nộp tại Viện Đào tạo liên tục hoặc tại đơn vị liên kết tuyến sinh.
PHÍ TUYỂN SINH VÀ ÔN TẬP:
LIÊN HỆ:
Mục tiêu của chương trình Kỹ sư ôtô là trang bị cho người tốt nghiệp: (1) Kiến thức cơ sở chuyên môn phù hợp để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực rộng đồng thời có kiến thức chuyên sâu của một chuyên ngành hẹp của ngành kỹ thuật ôtô và động cơ. (2) Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp. (3) Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế. (4) Năng lực lập dự án, thiết kế, thực hiện và vận hành các thiết bị, hệ thống thuộc lĩnh vực kỹ thuật ô tô và động cơ phù hợp bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường. (5) Phẩm chất chính trị, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Người tốt nghiệp chương trình Kỹ sư ô tô có thể đảm nhiệm công việc với vai trò là Kỹ sư quản lý dự án Kỹ sư thiết kế, phát triển Kỹ sư vận hành, bảo dưỡng Kỹ sư kiểm định, đánh giá Tư vấn thiết kế, giám sát Kỹ sư bán hàng, tiếp thị tại các công ty cung cấp giải pháp hoặc tại các cơ sở ứng dụng giải pháp công nghệ kỹ thuật ôtô trong các lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế và quốc phòng. Chương trình kỹ sư hệ vừa làm vừa học hệ dài hạn 5 năm I Giáo dục đại cương 48 TC 16 17 12 3 Lý luận chính trị 10 TC SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3(3-0-0-6) 3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(3-0-0-6) 3 Ngoại ngữ 6 TC FL1100C Tiếng Anh I 3(2-2-0-6) 3 FL1101C Tiếng Anh II 3(2-2-0-6) 3 Toán và khoa học cơ bản 26 TC MI1110C Giải tích I 4(3-2-0-8) 4 MI1140C Đại số 4(3-2-0-8) 4 PH1110C Vật lý I 3(2-1-0-6) 3 MI1120C Giải tích II 3(2-2-0-6) 3 MI1130C Giải tích III 3(2-2-0-6) 3 PH1120C Vật lý II 3(2-1-0-6) 3 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2 IT1110C Tin học đại cương 4(3-2-0-8) 4 Bổ sung 6 TC ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3 ME2012 Đồ họa kỹ thuật II 3(3-1-0-6) 3 8 II Cơ sở và cốt lõi ngành 40 TC 3 14 15 8 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3 ME3191 Sức bền vật liệu 3(3-1-0-6) 3 ME3060 Nguyên lý máy 3(3-1-0-6) 3 EE2012 Kỹ thuật điện 2(2-1-0-4) 2 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0-6) 3 ME3090 Chi tiết máy 3(3-1-0-6) 3 MSE3210 Vật liệu kim loại 2(2-1-0-4) 2 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0-4) 2 ME3130 Đồ án chi tiết máy 2(0-0-4-4) 2 TE3602TC Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 2 TE3010TC Động cơ đốt trong 3(3-1-0-6) 3 TE3200TC Kết cấu ô tô 4(4-0-0-8) 4 ME3110 Vật liệu chất dẻo và Composite 2(2-1-0-4) 2 ME3171 Công nghệ chế tạo máy 3(3-0-0-6) 3 TE3400TC Máy thủy khí 3(3-1-0-6) 3 III Thực tập kỹ thuật (thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ 3) 2TC 2 TE4000TC Thực tập kỹ thuật 2(0-0-6-4) 2 IV Định hướng ngành 30 TC 9 11 6 4 TE3040TC HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3 TE3021TC Lý thuyết động cơ ô tô 3(3-1-0-6) 3 TE3210TC Lý thuyết ô tô (BTL) 3(3-1-0-6) 3 TE3030TC Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải 3(3-1-0-6) 3 TE4200TC Hệ thống điện và điện tử ô tô 4(4-0-0-8) 4 TE4210TC Thiết kế tính toán ô tô 4(4-0-0-8) 4 TE4020TC Kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa ô tô 4(4-1-0-8) 4 TE4220TC Công nghệ khung vỏ ô tô 2(2-0-0-4) 2 TE5200TC ƯD máy tính trong thiết kế ô tô 2(2-0-0-4) 2 TE5211TC Cơ điện tử ô tô cơ bản 2(2-1-0-4) 2 V Chuyên ngành kỹ sư 24 TC 3 10 11 TE5020TC ĐLH và dao động ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3 TE5030TC Thiết kế, tính toán ĐCĐT 4(4-1-0-8) 4 TE5051TC Trang bị động lực 2(2-1-0-4) 2 TE4240TC Động lực học ô tô 2(2-0-0-4) 2 TE4250TC Cơ sở thiết kế ô tô 2(2-0-0-4) 2 TE5040TC Tăng áp động cơ 2(2-1-0-4) 2 TE5220TC Thí nghiệm ô tô 4(4-0-0-8) 4 TE5230TC Xe chuyên dụng 3(3-0-0-6) 3 TE5240TC Đồ án chuyên ngành 2(0-3-1-4) 2 VI TTTN và Đồ án tốt nghiệp 12 TC 12 TE5001TC Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-9-6) 3 TE5992TC Đồ án tốt nghiệp 9(0-0-18- 18) 9Chương trình liên thông, bằng hai hệ vừa làm vừa học I Giáo dục đại cương 0 TC II Cơ sở và cốt lõi ngành 22 TC 17 5 ME3191 Sức bền vật liệu 3(3-1-0-6) 3 ME3090 Chi tiết máy 3(3-1-0-6) 3 ME3130 Đồ án chi tiết máy 2(0-0-4-8) 2 TE3200TC Kết cấu ô tô 4(4-0-0-8) 4 TE3010TC Động cơ đốt trong 3(3-1-0-6) 3 TE3602TC Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 2 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0-4) 2 TE3210TC Lý thuyết ô tô 3(3-1-0-6) 3 III Thực tập kỹ thuật 0 TC IV Định hướng ngành 20 TC 3 14 3 TE3400TC Máy thủy khí 3(3-1-0-6) 3 TE4210TC Thiết kế tính toán ô tô 4(4-0-0-8) 4 TE3021TC Lý thuyết động cơ ô tô 3(3-1-0-6) 3 TE5030TC Thiết kế tính toán ĐCĐT 4(4-1-0-8) 4 TE5020TC ĐLH và dao động ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3 TE3040TC HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT 3(3-1-0-6) 3 V Chuyên ngành kỹ sư 18 TC 18 TE5240TC Đồ án chuyên ngành 2(0-3-1-4) 2 TE4020TC Kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa ô tô 4(4-1-0-8) 4 TE5220TC Thí nghiệm ô tô 4(4-0-0-8) 4 TE4200TC Hệ thống điện và điện tử ô tô 4(4-0-0-8) 4 TE5231TC Xe chuyên dụng 4(4-0-0-8) 4 VI TTTN và Đồ án tốt nghiệp 12 TC 12 TE5001TC Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-9-6) 3TE5992TC Đồ án tốt nghiệp 9(0-0-18- 18) 9
Các đơn vị liên kết đào tạo với Viện Đào tạo liên tục - ĐHBK HÀ Nội: 1. CĐ than khoáng sản Việt Nam - PH Cẩm Phả 2. CĐ than khoáng sản Việt Nam - PH Hạ Long 3. TT Giáo dục thường xuyên Hà Nam 4. TT Giáo dục thường xuyên Phú Thọ 5. TT Giáo dục thường xuyên Phú Thọ 6. Trường CĐ nghề dầu khí - Vũng Tàu 7. Trường CĐ truyền hình - Thường Tín 8. Trường CĐ nghề KT-mỹ nghệ VN 9. Trường CĐ nghề Phú Châu 10. Trường CĐ Bách nghệ HN 11. Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội 12. Trường ĐH CN Vinh 13. Trường CĐ nghề thiết bị kỹ thuật y tế Bình Dương 14. Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế Đối ngoại - Hà Nội |