Công cụ dụng cụ đặc biệt tiếng anh là gì năm 2024

Thiết bị là một cơ cấu cơ học sử dụng sức mạnh để tác dụng lực và điều khiển chuyển động để thực hiện một hành động dự định.

1.

Lực lượng cứu hộ đã sử dụng một thiết bị đặc biệt để tìm kiếm những người bị mắc kẹt trong các tòa nhà bị sập.

Rescuers used a special device for finding people trapped in collapsed buildings.

2.

Hãy bọc toàn bộ các thiết bị để tránh nước.

Cover the entire device to prevent water penetration.

Cùng phân biệt tool, device và equipment nha!

- Thiết bị (Device) là một cái gì đó được tạo ra cho một mục đích (purpose), thường là một công cụ, một dụng cụ hoặc thiết bị.

Example: The device was devised by army bomb disposal experts.

(Thiết bị này do các chuyên gia xử lý bom của quân đội nghĩ ra.)

- Thiết bị (Equipment) là các công cụ hoặc máy móc (machines) cần thiết cho một loại công việc hoặc hoạt động cụ thể.

Example: Sailors have special equipment to help them navigate.

(Các thủy thủ có thiết bị đặc biệt để giúp họ định vị.)

- Công cụ (Tool) là thứ được thiết kế để sử dụng cho những người cần làm một công việc đặc biệt, thường là ở dạng cầm tay (hand-held).

Công ty TNHH KHKT Gia Định cung cấp dụng cụ, vật tư, hóa chất phục vụ phòng thí nghiệm. Chúng tôi xin giới thiệu tên tiếng Anh của một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm như sau:

  • 1. Burette(s) = buret : dùng để chuẩn độ dung dịch, đặc biệt ứng dụng nhiều trong hóa phân tích
  • 2. Clamp(s) = kẹp dụng cụ
  • 3. Clamp holder(s) = vít kẹp
  • 4. Crucible = chén nung
  • 5. Lid = nắp đậy chén
  • 6. mortar = cối
  • 7. Pestle = chày giã
  • 8. crucible tong = kẹp gắp
  • 9. dropper = ống nhỏ giọt
  • 10. elernmeyer flask = bình tam giác
  • 11. flat – bottom florence flask = bình cầu cao cổ đáy bằng
  • 12. round – bottom flask = bình cầu đáy tròn
  • 13. two – neck round – bottom flask = bình cầu 2 cổ đáy tròn
  • 14. three – neck round – bottom flask = bình cầu 3 cổ đáy tròn
  • 15. buchner flask = bình lọc hút chân không
  • 16. buchner funnel = phễu lọc hút chân không
  • 17. funnel = phễu
  • 18. glass rod = đũa thủy tinh
  • 19. graduated cylinder = ống đong
  • 20. micro pipette = micro pipet
  • 21. measuring pipette = pipet ruột thẳng
  • 22. volumetric pipette = pipet ruột bầu
  • 23. polyethylene dispensing bottle = bình phun tia
  • 24. ring clamp = vòng đỡ
  • 25. test tube = ống nghiệm
  • 26. test tube rack = giá để ống nghiệm
  • 27. test tube holder = kẹp ống nghiệm
  • 28. test tube cleaning brush = chổi rửa ống nghiệm
  • 29. volumetric flask = bình định mức
  • 30. wire gauze = miếng amiang
  • 31. alcohol burner = đèn cồn
  • 32. filter paper = giấy lọc
  • 33. beaker = cốc
  • 34. Stir bar = Cá từ
  • 35. Syringe = Đầu lọc, núm lọc, nút lọc
  • 36.Tongs = Kẹp chén nung
  • 37. Bunsen Burner = Đèn đốt bunsen
  • 38. Petri Dish = Đĩa petri
  • 39. Magnet = Nam châm
  • 40. Vial = lọ vial
  • ………….

Đăng nhập

Cho tôi hỏi "công cụ, dụng cụ" dịch sang tiếng anh như thế nào? Cảm ơn nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

LeeRit sẽ giúp bạn biết điểm khác nhau của những từ vựng tiếng anh về các dụng cụ, thiết bị, đồ dùng này.

Equipment dụng cụ, thiết bị: thứ cần thiết cho một hoạt động hay mục đích

- camping equipment

dụng cụ cắm trại

- a piece of equipment

một thiết bị

Material vật liệu, nguyên liệu, tài liệu cần thiết cho một hoạt động

- household cleaning materials

vật liệu lau dọn nhà

- teaching material

tài liệu giảng dạy

Khi nào thì dùng equipment hoặc material? Equipment thường là chất rắn, nhất là những thứ to lớn. Material có thể là chất lỏng, chất ở dạng phấn, hay là sách, đĩa CD,... mà có chứa thông tin, cũng như những thứ làm bằng chất rắn và nhỏ.

Gear phụ tùng, đồ dùng: là thiết bị hay quần áo cần thiết cho một hoạt động nhất định

- Skiing gear can be expensive.

Trang thiết bị trượt tuyết có thể đắt tiền.

Kit bộ đồ nghề: một bộ công cụ hoặc thiết bị được dùng cho một mục đích

- a first-aid kit

bộ đồ nghề chữa thương

- a tool kit

bộ công cụ

Apparatus công cụ, máy móc thiết bị dùng cho một hoạt động hay việc gì đó. Apparatus đặc biệt được dùng để chỉ những dụng cụ cho khoa học, y tế và kỹ thuật.

Công cụ dụng cụ trong tiếng Anh là gì?

Công cụ, dụng cụ (Instrument and tools)

Như thế nào được gọi là công cụ dụng cụ?

Khái niệm: Công cụ dụng cụ là những tư liệu lao động tham gia vào một hay nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh, trong thời gian sử dụng công cụ dụng cụ cũng bị hao mòn dần về mặt giá trị giống như tài sản cố định tuy nhiên do thời gian sử dụng ngắn và giá trị thấp chưa đủ điều kiện để làm tài sản cố định.

Khi nào ghi nhận công cụ dụng cụ?

Điều kiện ghi nhận là Công cụ dụng cụ: a) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; b) Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên; c) Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng) trở lên."

Hệ thống tài khoản kế toán tiếng Anh là gì?

Hệ thống tài khoản kế toán tạm dịch sang tiếng Anh là Account system.