Con cá tiếng Hàn là gì

Dưới đây là một số từ vựng về con vật có phiên âm, hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức về tiếng Hàn nhiều hơn.

Con cá tiếng Hàn là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Hàn về con vật có phiên âm

나비 [na-bii]: con bướm.

양 [yang]: cừu.

여우 [yeo- uu]: cáo.

악어 [ak-eo]: cá sấu.

Con cá tiếng Hàn là gì
소 [so]: bò.

새 [sae]: chim.

사자 [sa- ja]: sư tử.

뱀 [baem]: rắn.

바퀴벌레 [ba-wi-beol-le]: gián.

물소 [mul- so]: trâu.

말 [mal]: ngựa.

돼지 [doe- ji]: lợn (heo).

닭 [dak]: gà.

낙타 [nak-ta]: lạc đà.

늑대 [neuk-dae]: chó sói.

모기 [mo-gii]: con muỗi.

기린 [gi-ril]: hươu cao cổ.

오리 [o-rii]: vịt.

쥐 [juy]: chuột.

파리 [pa- rii]: ruồi.

타조 [ta jo]: đà điểu.

노루 [no-ruu]: con hoẵng.

당나귀 [dangna-kuy]: con lừa.

독수리 [dok-suu-rii]: đại bàng.

멧돼지 [met-doe ji]: lợn lòi (lợn rừng).

무당벌레 [muu-dang-beol-le]: con cánh cam.

문어 [mu-neo]: bạch tuộc.

백조 [baek-jo]: thiên nga.

물개 [muul-gae]: rái cá.

고래 [go-rae]: cá heo.

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về con vật có phiên âm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn