Chụp ảnh dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Chụp ảnh tiếng Anh là photograph. Chụp ảnh là quá trình tạo ra hình ảnh bằng tác động của ánh sáng và phim hoặc thiết bị nhạy sáng.

Chụp ảnh tiếng Anh là photograph, được phiên âm là /ˈfəʊtəɡrɑːf/.

Chụp ảnh là dùng một thiết bị đặc biệt để ghi lại hình ảnh của vật thể thông qua ánh sáng được phản chiếu từ các vật thể lên giấy hoặc phim nhạy sáng, bằng cách căn thời gian phơi sáng.

- picture: mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, hoặc hình chụp. Ví dụ: I like all pictures on that wall. Where did you buy them?

(Tôi thích tất cả bức tranh treo trên tường kia. Bạn mua chúng ở đâu vậy?) - photo: là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình ảnh do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo. Ví dụ: The photos you took on Ha Giang Trip are awesome!

(Những tấm ảnh mà bạn chụp trong chuyến đi Hà Giang thật là đẹp) - image: chỉ hình ảnh, cảnh tượng, tưởng tượng trong đầu. Ví dụ: I still remember the images of Hanoi in 1990s.

For a patient with a kyphosis or a stiff neck, raise the head piece of the table so that the head ring really does support the head.

Sao anh lại muốn chụp hình?

Why do you want photographers around?

Em chụp hình với chị được không?

Can I have a picture with you?

Vũ nữ đó chụp hình tôi.

That stripper got photos of me.

Chúng tôi mất hết 45 phút để quay phim, chụp hình, khi chiếc trực thăng còn ở đó,

We had a frantic sort of 45 minutes of filming, photography; while the helicopter was still there,

Mẹ anh muốn màu trắng cho buổi chụp hình hứa hôn.

Your mother requested white for the engagement photos.

Vậy Trask thường chụp hình cô ta.

So Trask has been snapping pictures of her.

Ước gì có thể cười khi chụp hình.

I almost wish you could smile in photographs.

Một tấm bưu thiếp chụp hình một con lừa ngu xuẩn.

A postcard of a stupid donkey.

Độ phân giải không gian của đủ loại chụp hình não tăng gấp đôi hằng năm.

Spatial resolution of brainscanning of all types is doubling every year.

MP3 và máy chụp hình bán ở đâu ạ?

Where are the mp3s and digital cameras?

Và thế bạn có công cụ chụp hình trên máy tính Mac

This is just Photo Booth on your Mac OS.

Anh vẫn luôn thắc mắc không biết lúc chụp hình em đang nghĩ gì.

I used to always wonder what you were thinking at that moment.

Cháu mới đi chụp hình ra.

I was getting my photo taken.

Nó không bao giờ được chụp hình.

It's never allowed to be photographed.

Anh ta cứ mở cửa và chụp hình hoài.

He always opened the window, always taking pictures...

Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo

Hover the mouse over the " take a photo " button, and you've got a little cat photo booth.

Sáng nay con sẽ được chụp hình.

Baby's having his picture taken today.

Tôi đã chụp hình mộ tập thể đủ để nhìn là biết.

I've taken enough photos of mass graves to recognize one.

Chúng ta chỉ chụp hình mà thôi.

All we're doing is taking pictures.

Họ đang bận rộn chụp hình, vì vậy tôi quyết định đi trước.

They were busy taking pictures, so I decided to go ahead.

Cô biết, rất nhiều cô gái phải trả tiền để tôi chụp hình họ.

You know, most girls would pay me to photograph them.

Anh đến đây vì buổi chụp hình quảng cáo hả?

Are you here for the ad shoot?

Đưa anh máy chụp hình.

Give me the camera.

Chụp hình cùng bé Trubshaw nào!

Get your picture taken with the Trubshaw baby!

Ok, đứng lại đó, tôi muốn chụp hình cặp vợ chồng mới cưới.

OK, hold it there, I want to get this shot of the newlyweds.

Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên.

And sometimes afterwards I'll stick around and sign books and take photos with students.

Thưa quý ông quý bà, xin tụ lại để chụp ảnh kỉ niệm.

Ladies and gentlemen, please, gather for the portrait.

Khi đang chụp thì có một người khác chụp ảnh lại anh ấy.

As he did, someone took a photo of him.

John rất ghét chúng và không hề muốn tôi chụp ảnh.

John hated them and didn't want me to do it.

Tôi bị thu hút bởi cộng đồng này và tôi bắt đầu chụp ảnh tại đó.

I got drawn into this community and I began to take pictures there.

Năm 2012, Lagum gặp nhà thiết kế Adele Dejak, người đã đưa cô đến Kenya để chụp ảnh.

In 2012, Lagum met designer Adele Dejak, who took her to Kenya for a photo shoot.

Anh ấy hẳn là rất quan trọng mời được chụp ảnh.

He must be very important to have his picture taken.

Một số người chỉ thích nhìn những con bướm, trong khi những người khác cũng thích chụp ảnh.

Some people only like to look at the butterflies, while others like to take pictures as well.

Một người Pháp tên Dureau đã chụp ảnh lại nó vào năm 1847.

A Frenchman named Dureau had pictured it in 1847.

Vì vậy, trong khi cô ấy đã rơi nước mắt, cô quyết định chụp ảnh xác chết.

So while she was in tears, she decided to take photographs of the bodies.

Bạn có thể chụp ảnh màn hình điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.

You can take a picture of your phone or tablet's screen.

Chụp ảnh của cửa sổ dưới con trỏ khi khởi chạy (thay cho màn hình nền

Captures the window under the mouse on startup (instead of the desktop

Thợ chụp ảnh của cô là ai?

Who's your photographer?

Cháu chỉ chụp ảnh cho website của trường thôi.

It's for the podcast for the school website.

Và khi bạn dùng máy ảnh để chụp ảnh, quá trình kết thúc khi bạn bấm nút.

And when you take a photograph with a camera, the process ends when you press the trigger.

Motherfucker muốn chúng tôi chụp ảnh với ông.

The Motherfucker wants us to take a picture with you.

Kỹ thuật chụp ảnh của Park Chae Rim cũng không tồi.

Park Chae Rin takes really good pictures.

Thu xếp thợ chụp ảnh?

Arrange the photographer?

Tôi sẽ muốn là đại lý chụp ảnh cho Damon.

I happen to be Damon's photographic agent.

Tất cả các sinh viên Kỹ thuật... tập trung lại để chụp ảnh lớp.

All Science Majors... gather for a class photo.

Trong tập 7, Mădălina đã không tham gia chụp ảnh.

In Episode 7, Mădălina did not participate in the photo shoot.

Ở đây có cho phép chụp ảnh không?

Is it OK to take pictures here?

Chụp ảnh! Chụp ảnh nào!

Take pic Picture!