Chi phí chuyển phôi trữ là bao nhiêu?
– Giá dịch vụ khu nhà B: Giảm giá 50% cho khách hàng lưu trú từ 05 ngày trở lên. Được áp dụng trong vòng 01 tháng kể từ ngày 17/03/2023. – Trường hợp khách hàng nhận phòng đã qua thời gian của bữa ăn trong ngày hoặc trả phòng khi chưa tới thời gian của bữa ăn trong ngày sẽ được trừ 35.000 VNĐ/bữa ăn (trừ trước khi áp dụng giảm giá 50%) Mẫu tinh trùng được thu nhận bằng thủ dâm xuất tinh tự nhiên, hoặc chọc kim PESA nếu do bít tắc ống dẫn không thể xuất tinh tự nhiên (đoạn sản nam, xuất tinh ngược dòng vào bàng quang, không có ống dẫn tinh_túi tinh bẩm sinh,…) hoặc mổ TESE lấy tinh trùng từ tinh hoàn (Quai bị, Klinefelter, AZFc, suy tinh hoàn,…)Khi quý khách có phôi trữ đông tại Bệnh viện sau khi chọc hút noãn, tùy theo số lượng top sẽ trữ đông mà quý khách sẽ phải đóng 1 khoản phí nhất định. Mốc thời gian được tính là ngày thông báo kết quả phôi đối với khách hàng đông phôi. Chi phí trữ phôi ban đầu là 3 triệu/ 1 top trữ đông trong 6 tháng. 2. Phí gia hạn trữ đông: Chi phí gia hạn trữ phôi 6 tháng: 3 triệu/ 6 tháng/ tất cả các top. Chi phí gia hạn trữ đông 12 tháng: 5 triệu/ 12 tháng/ tất cả các top. 3. Hình thức đóng chi phí gia hạn trữ phôi:
+ Tên tài khoản: CT CO PHAN BENH VIEN DONG DO + Số tài khoản: 1100 1019 56 6565 + Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) + Nội dung chuyển khoản:
(Ví dụ: Nguyễn Thị A 192082** đóng phí gia hạn trữ phôi) Sau 2 ngày kể từ ngày đóng phí gia hạn, bệnh viện sẽ gửi tin nhắn xác nhận thành công kèm đường link tra cứu biên lai qua số điện thoại quý khách đã đăng ký tại bệnh viện. THÔNG TIN VỀ CHI PHÍKhuyến nghị×Vui lòng đánh giá mức độ hài lòng sau khi xem xong nội dung câu trả lời! OKTHÔNG TIN VỀ CHI PHÍNỘI DUNG ĐƠN VỊ TÍNH SỐ TIẾN (VNĐ) NGƯỜI NƯỚC NGOÀI (VNĐ) Khám hiếm muộn Tư vấn vô sinh Siêu âm phụ khoa (ngã ÂĐ) Chọc nang BT qua siêu âm ngã ÂĐ Bơm tinh trùng Lọc rửa tinh trùng Thụ tinh trong ống nghiệm - Chọc hút trứng - Chọc hút trứng – trữ trứng - ICSI - ICSI > 20 trứng Nuôi cấy phôi ngày 5 Chuyển phôi tươi Chuyển phôi trữ + rã đông phôi Rã đông phôi/trứng Hỗ trợ phôi thoát màng Đông phôi/trứng ống thứ nhất Mỗi ống tiếp theo (Tăng thêm 01 ống chi phí tăng thêm 1.200.000 đ) Gia hạn phôi/trứng ống đầu tiên Gia hạn phôi/trứng ống tiếp theo Giảm thai Xin phôi ngân hàng Xin tinh trùng ngân hàng Đông tinh trùng Gia hạn tinh trùng Rã đông tinh trùng MESA/PESA TESE/TESA Phẫu thuật giãn tĩnh mạch thừng tinh Sinh thiết phôi chẩn đoán di truyển tiền làm tổ -PGD 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần
1 năm 1 năm 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 năm 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 1 lần 150.000 100.000 176.000 2.155.000 1.000.000 500.000 20.000.000 9.000.000 10.500.000 7.500.000 8.500.000 3.000.000 3.500.000 5.500.000 3.800.000 1.000.000 4.500.000 1.200.000
2.000.000 500.000 2.500.000 6.500.000 5.000.000 500.000 1.200.000 190.000 3.000.000 3.500.000 6.000.000 9.000.000 450.000 300.000 528.000 6.465.000 3.000.000 1.500.000 60.000.000 27.000.000 31.500.000 22.500.000 25.500.000 9.000.000 10.500.000 16.500.000 11.400.000 3.000.000 13.500.000 3.600.000
6.000.000 1.500.000 7.500.000 19.500.000 Không áp dụng 1.500.000 3.600.000 570.000 9.000.000 10.500.000 18.000.000 27.000.000
(áp dụng từ:5.2018, chi phí điều trị có thể thay đổi mà không cần thông báo trước) Vui lòng đánh giá mức độ hài lòng Bài viết khác
|