Cards nghĩa tiếng Việt là gì
Ngày đăng:
22/02/2022
Trả lời:
11410
Lượt xem:
173
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)(trợ giúp · chi tiết)[kʰɑɹd] Show Từ nguyênSửa đổidanh từ 1, ngoại động từ Từ tiếng Anh trung cổ carde (“quân bài”), từ tiếng Pháp cổ carte, từ tiếng Latinh charta, từ tiếng Hy Lạp cổ χάρτης (chartēs, “giấy”). danh từ 2 Từ tiếng Pháp cổ carde, từ tiếng Provence cổ carda, từ cardar, từ tiếng Latinh *carito, từ carrere (“chải bằng thẻ”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ker (“cắt”).Danh từSửa đổicard (đếm được và không đếm được;số nhiềucards)
Đồng nghĩaSửa đổiquân bài
Từ dẫn xuấtSửa đổi
Thành ngữSửa đổito have a card up one's sleeve Còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng. to have (hold) the cards in one's hands Có tất cả bài chủ trong tay; (Nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay. house of cards Xem house. on (in) the cards Có thể, có lẽ. one's best (trump) cards Lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng). to play one's card well Chơi nước bài hay (nghĩa đen & nghĩa bóng). to play a sure card Chơi nước chắc (nghĩa đen & nghĩa bóng). to play a wrong card Chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm (nghĩa đen & nghĩa bóng). to play (lay, place) one's card on the table Nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm. to show one's card Để lộ kế hoạch. to speak by the card Nói rành rọt, nói chính xác. that's the card (Thông tục) Đúng thế, thế là đúng, thế là phải. to throw (fling) up one's card Bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa.Danh từSửa đổicard (đếm được và không đếm được;số nhiềucards)
Ngoại động từSửa đổicard
Chia động từSửa đổi
card
Tham khảoSửa đổi
|