Cái chăn tiếng trung là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung về phòng làm việc và phòng ngủ

电脑 diànnǎo Máy vi tính

台式电脑 táishì diànnǎo Máy tính để bàn

笔记本 bǐjìběn Quyển vở

打印机 dǎyìnjī Máy in

扫描机 sǎomiáojī Máy quét ảnh

插头 chātóu Phích cắm điện

插座 chāzuò Ổ cắm

开关 kāiguān Công tắc điện

书架 shūjià Tủ sách

书桌 shūzhuō Bàn học, bàn làm việc

台灯 táidēng Đèn bàn

Từ vựng tiếng Trung về phòng ngủ

枕头 zhěntóu Gối

枕套 zhěntào Vỏ gối

床单 chuángdān Ga giường

床灯 chuángdēng Đèn giường

衣柜 yīguì Tủ quần áo

衣架 yījià Móc treo quần áo

梳妆台 shūzhuāngtái Quầy trang điểm

镜子 jìngzi Gương soi, kiếng

窗帘 chuānglián Tấm màn che cửa sổ

床 chuáng Giường

单人床 dānrén chuáng Giường đơn

双人床 shuāngrén chuáng Giường đôi

床垫 chuángdiàn Nệm

被子 bèizi Chăn mền

毛毯 máotǎn Chăn lông

Xem thêm các tư vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đậy

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ PHÒNG NGỦ TRONG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

II. Đồ ngủ: 寝具 qǐnjù

1. Giường: 床 chuáng

2. Cái nôi: 婴儿摇床 yīng'ér yáo chuáng

3. Giường ngủ của trẻ con: 童床 tóng chuáng

4. Giường cũi: 轻便床 qīngbiàn chuáng

5. Giường hành quân [dã chiến]: 行军床 xíngjūnchuáng

6. Võng: 吊床 diàochuáng

7. Giường cơ động: 活动床 huódòng chuáng

8. Giường nước: 睡床 shuì chuáng

9. Giường bằng đồng: 铜床 tóng chuáng

10. Giường lò xo: 钢丝床 gāngsī chuáng

11. Giường sô pha: 沙发床 shāfā chuáng

12. Giường tầng: 双层床 shuāng céng chuáng

13. Giường gấp có bánh lăn: 滚移式折叠床 gǔn yí shì zhédié chuáng

14. Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng

15. Giường mở rộng: 加阔床 jiā kuò chuáng

16. Giường cá nhân: 单人床 dān rén chuáng

17. Giường đôi: 双人床 shuāngrén chuáng

18. Giường tròn: 圆床 yuán chuáng

19. Giá để giường: 床架 chuáng jià

20. Tấm ván đầu giường: 床头板 chuáng tóu bǎn

21. Đèn giường: 床头灯 chuáng tóu dēng

22. Mạn giường: 床沿 chuángyán

23. Ván giường: 床板 chuángbǎn

24. Đệm giường: 床垫 chuáng diàn

25. Giát giường bằng thừng cọ căng trong khung gỗ: 棕绷 zōng bēng

26. Giát giường bằng mây: 藤绷 téng bēng

27. Đệm lò xo: 钢丝垫 gāngsī diàn

28. Đệm gấp: 可折垫 kě zhé diàn

29. Đệm điện: 电热垫 diànrè diàn

30. Bao đệm: 垫套 diàn tào

31. Thảm điện: 电热毯 diànrè tǎn

32. Thảm len: 毛毯 máotǎn

33. Thảm bông: 棉毯 mián tǎn

34. Chăn bông: 棉被 mián bèi

35. Chiếc gối: 枕头 zhěntou

36. Gối bằng xốp: 海绵枕 hǎimián zhěn

37. Gối bông: 棉枕 mián zhěn

38. Ruột gối: 枕心 zhěn xīn

39. Áo gối: 枕套 zhěntào

40. Khăn gối: 枕巾 zhěnjīn

41. Chiếu gối: 枕席 zhěnxí

42. Chiếu cói: 草席 cǎo xí

43. Chiếu trúc: 竹席 zhú xí

44. Chiếu cọ: 棕席 zōng xí

45. Ráp trải giường: 床单 chuángdān

46. Khăn phủ giường: 床罩 chuángzhào

47. Mùng: 蚊帐 wénzhàng

48. Thảm trải nền nhà: 地毯 dìtǎn

49. Thảm len trải nền: 羊毛地毯 yángmáo dìtǎn

50. Thảm trải bậu cửa: 门毯 mén tǎn

51. Thảm treo: 挂毯 guàtǎn

52. Bách họa, tranh vẽ trên tường: 壁画 bìhuà

53. Đèn tường: 壁灯 bìdēng

54. Trang trí tường: 墙饰 qiáng shì

55. Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ

56. Vải dán tường: 墙布 qiáng bù

57. Rèm cửa: 窗帘 chuānglián

58. Hoa văn trang trí trên song cửa sổ: 窗花 chuānghuā

59. Rèm cửa sổ [loại lớn]: 窗幔 chuāngmàn

60. Màn cửa: 门帘 ménlián

61. Rèm the chống muỗi: 纱帘 shā lián

62. Rèm trúc: 竹帘 zhú lián

63. Rèm lá gió: 百叶窗帘 bǎiyè chuānglián

64. Bức bình phong: 屏风 píngfēng

65. Đèn treo: 指形吊灯 zhǐ xíng diàodēng

66. Sàn nhà bằng ván ghép mộng: 企口地板 qǐ kǒu dìbǎn

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 [ Cô Thoan]

Chủ Đề