Chuyên ngành trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Họ không được giữ hai chức vụ ủy nhiệm với đoàn và với một lực lượng đồng phục khác nhưng việc liên chuyển ngành được cho phép.

They cannot hold a dual commission with another uniformed service but inter-service transfers are permitted.

Từng là trung sĩ đội tình báo hồng quân Liên Xô. Năm 2004 sau khi chuyển ngành, tuy hiện tại thuộc ủy ban thuế quan Liên bang Nga.

A former Russian R. G. Intelligence Sergeant commissioner of the Russian chamber of commerce here

Những người sản xuất rượu vang Champenois bắt đầu chuyển ngành kinh doanh của họ từ làm vang không sủi bọt sang vang sủi bọt để tận dụng cơn sốt này.

Champenois winemakers began to switch their business from making still wines to sparkling in order to capitalize on this craze.

Ông bắt đầu thăng tiến kể từ khi chuyển sang ngành an ninh.

He began as a forward before transitioning to defence.

Chúng bắt đầu di chuyển vào ngành công nghiệp.

All of this stuff starts moving into industry.

Chà, nếu như cô thích chuyển chuyên ngành thì....

Well, if you'd like to switch disciplines...

Sau đó cô chuyển đến ngành ngân hàng vào năm 1997.

She then moved to the banking sector in 1997.

Rồi ông đến đại học Angers, ở đây ông chuyển qua ngành y khoa, thực vật học và toán học.

Then, at the University of Angers, he turned to medicine, botany, and mathematics.

Đăng ký vào trường Đại học Karl-Ferdinands của Praha năm 1901, ban đầu Kafka theo ngành hóa học, nhưng chuyển sang ngành luật chỉ sau hai tuần.

Admitted to the Deutsche Karl-Ferdinands-Universität of Prague in 1901, Kafka began studying chemistry, but switched to law after two weeks.

Bà sau đó bắt đầu làm những bộ phim ngắn vào giữa năm 1960, nhưng sau đó chuyển sang ngành quảng cáo.

Stantic then began making short films in the mid 1960s, but then changed her focus to advertising.

Rồi sau đó tôi chuyển sang ngành bảo vệ thực vật -- bảo vệ thực vật khỏi côn trùng, khỏi các loài sâu hại.

And then I moved to the world of plant protection -- plant protection from insects, from bad bugs.

Tôi đã hết thời rồi, nhưng, đây là Michael Wigler, một nhà toán học rất rất rất thông minh chuyển sang ngành vật lý.

I'm already out of time, but this is Michael Wigler, a very, very clever mathematician turned physicist.

Khi học đại học, ban đầu bà học văn học tại Đại học Cairo, nhưng đã chuyển sang ngành luật chỉ sau một tuần học.

When she attended college, she first studied literature at Cairo University, but transferred to law after only a week of studies.

Cô tiếp xúc sớm với y học khá sớm; ban đầu cô muốn trở thành bác sĩ, nhưng sau đó chuyển sang ngành hóa học.

Her early exposure to medicine had a great influence on her choice of career; she initially wanted to become a doctor, but then switched to chemistry.

Sau khi trải qua nhiều năm trong ngành biên kịch truyền hình, Ball hồi sinh lại ý tưởng này vào năm 1997 khi chuyển sang ngành công nghiệp điện ảnh.

After several years as a television screenwriter, Ball revived the idea in 1997 when attempting to break into the film industry.

Năm sau, Malaysia đã thông qua kế hoạch hợp thức hóa các dịch vụ Grab và Uber, cũng như để chuyển đổi ngành công nghiệp xe taxi của họ.

The following year, Malaysia approved plans that legitimised Grab and Uber services, as well as to transform their taxi industry.

Dù tôi đang phổng mũi lên rồi, nhưng từ lần trước nói chuyện, tôi đã chuyển sang chuyên ngành khác rồi.

Well, as flattered as I am by this, since we last spoke I've changed my area of specialization.

Khoa học chuyển động điểm là ngành tôi và các đồng nghiệp rất say mê.

My colleagues and I are fascinated by the science of moving dots.

Lượng chất thải này đã được chuyển hướng đến ngành công nghiệp thủy tinh, làm cho thủy tinh urani rất rẻ và phổ biến.

This waste product was diverted to the glazing industry, making uranium glazes very inexpensive and abundant.

Vào năm 1997, Alan Ball kiên quyết chuyển sang ngành công nghiệp điện ảnh sau khi trải qua vài năm bất mãn sáng tác cho loạt phim hài kịch tình huống truyền hình Grace Under Fire và Cybill.

In 1997, Alan Ball resolved to move into the film industry after several frustrating years writing for the television sitcoms Grace Under Fire and Cybill.

NCCD tham gia với các thành viên của mình để chuyển nhu cầu của ngành thành khuyến nghị chính sách.

NCCD engages with its members to translate industry needs into policy recommendation.

Nếu Cargill ra một quyết định, ngành công nghiệp dầu cọ sẽ dịch chuyển, hoặc ít nhất 40 hoặc 50 phần trăm ngành.

If Cargill makes a decision, the entire palm oil industry moves, or at least 40 or 50 percent of it.

Chuyên ngành ngôn ngữ trong tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành ngôn ngữ Anh trong tiếng Anh được gọi là English Linguistics and Literature. Chuyên ngành này tập trung vào việc nghiên cứu về cách sử dụng tiếng Anh với các kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết.

Chuyên ngành của bạn là gì trong tiếng Anh?

What is your major? / wʌt ɪz jʊər ˈmeɪʤər / [Chuyên ngành học của bạn là gì?]

Chuyên ngành kinh tế trong tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành kinh tế trong tiếng Anh được gọi là “Economics” [phát âm: /ˌiː. kəˈnɒm.

Từ vựng chuyên ngành tiếng Anh là gì?

1. Từ vựng chuyên ngành là những từ vựng được sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Specialized vocabularies are those vocabularies used in certain fields.

Chủ Đề