Samsung tích hợp công nghệ thế hệ thứ ba trong Samsung DVM S. Nó sẽ sử dụng máy nén biến tần kép và hệ thống phun hơi nâng cấp trong các máy nén làm tăng tốc độ dòng chảy lạnh bằng 20% so với các sản phẩm thông thường mà tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, cung cấp tiết kiệm năng lượng. Nó đã tăng cường độ bền nén và dung lượng lưu trữ dầu lớn với Auto Vận hành & Management [ACM] và hệ thống giám sát WiFi cùng với chế độ tự chẩn đoán và sao lưu dữ liệu tự động.
Hệ Thống DVM là một đơn vị rất nhỏ gọn và đáng tin cậy cho các tòa nhà dân cư cao cấp hoặc các ứng dụng thương mại ánh sáng với một số Scroll nén mà đảm bảo hiệu quả năng lượng cao.
Máy lạnh là thiết bị thật sự cần thiết giúp giảm bớt sự oi bức trong những ngày hè. Sẽ ra sao nếu máy lạnh Mitsubishi nhà bạn gặp sự cố trong quá trình sử dụng? Đừng lo lắng! Dưới đây là tổng hợp các mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách khắc phục lỗi ở các dòng máy.
1. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi thường và Inverter
Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi xuất hiện thông qua việc đèn Timer hoặc đèn Power tại dàn lạnh sẽ nhấp nháy. Bằng cách đếm số lần nháy đèn và kiểm tra lỗi dựa theo bảng dưới đây sẽ cho biết điều hòa Mitsuishi gặp vấn đề gì.
STT Mã lỗi Nguyên nhân 1
Đèn Power chớp 1 lần
Board dàn lạnh hư
Sensor đứt, đường truyền kết nối không ổn định
2
Đèn Power chớp 2 lần
Sensor nhiệt độ phòng lỗi
3
Đèn Power chớp 5 lần
Bộ lọc điện áp bị hư
Board mạch dàn nóng bị hư
4
Đèn Power chớp 6 lần
Motor dàn lạnh xuất hiện lỗi [bị hỏng hoặc kết nối không ổn định]
5
Đèn Power chớp liên tục trong 1 lần
Sensor dàn nóng lỗi, kết nối không tốt, sensor bị đứt
Board dàn nóng gặp sự cố
6
Đèn Power chớp liên tục trong 4 lần
Sensor đường nén hoạt động không còn tốt và ổn định
7
Đèn Timer chớp 1 lần
Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm8
Đèn Timer chớp 2 lần
Dàn nóng lỗi, Block hư
9
Đèn Timer chớp 3 lần
Linh kiện bị chạm hoặc hiện tượng dư gas10
Đèn Timer chớp 4 lần
Power Transistor bị hỏng
11
Đèn Timer chớp 5 lần
Thiếu gas, van gas chưa mở. Sensor đường đẩy bị hư
12
Đèn Timer chớp 6 lần
Đường truyền tín hiệu lỗi, board dàn lạnh lỗi
13
Đèn Timer chớp 7 lần
Quạt dàn nóng lỗi. Board mạch hư
Xem thêm: Máy lạnh Panasonic báo lỗi H99: Cách khắc phục hiệu quả
2. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric
Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi và nguyên nhân gây lỗi của điều hòa Mitsubishi Electric.
2.1 Dạng chữ
STT Mã lỗi Nguyên nhân 1
E0, E3
Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa
2
E1, E2
Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển3
E4
Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận4
E6, E7
Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị giao tiếp
5
E9
Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông
6
EA
Lỗi vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà
7
EB
Lỗi mis – dây ngắt kết nối8
EC
Lỗi Start-up thời gian qua
9
EF
Lỗi M-NET truyền dẫn10
EE
Sự cố truyền thông giữa các bộ phận trong nhà và ngoài trời
11
ED
Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền
12
F1
Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn reverse
13
F3
Lỗi 63L nối mở
14
F4
Lỗi 49C nối mở
15
F7
Lỗi chi tiết giai đoạn: xếp mạch phát hiện [pcboard] lỗi
16
F8
Lỗi chi tiết mạch đầu vào
17
F9
Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn
18
FA
Chi tiết L2 – giai đoạn mở hoặc 51 cm nối mở
19
U1
Áp cao bất thường [63h làm việc]/Quá nhiệt hoạt động bảo vệ
20
U2
Xả nhiệt độ cao bất thường/49C làm việc/thiếu lạnh
21
U3, U4
Mở /ngắn điện trở nhiệt [thermistors] đơn vị ngoài trời [bị đoãn mach]
22
U5
Nhiệt độ bất thường tản nhiệt
23
U6
Gián đoạn compressor/các mô-đun điện bất thường
24
U7
Nhiệt độ xả thấp dẫn đến bất thường của siêu nhiệt
25
U8
Lỗi đơn vị ngoài trời
26
U9
Quá áp/thiếu điện áp và bất thường tín hiệu đồng bộ
27
UE
Lỗi áp suất cao [van bi đóng]
28
UL
Lỗi chi tiết áp thấp bất thường
29
UD
Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt
30
UA
Chi tiết lỗi Compressor trên [hoạt động tiếp sức terminal]
31
UF
Chi tiết lỗi nén quá dòng [bắt đầu – up bị khóa] cắt đứt
32
UH
Lỗi chi tiết cảm biến hiện tại
33
UP
Compressor gián đoạn quá dòng
34
P1
Lỗi cảm biến Intake
35
P2, P9
Lỗi cảm biến pipe [liquid hoặc 2 pha ống]
36
P4
Lỗi cảm biến xả
37
P5
Lỗi bơm xả
38
P6
Freezing/hoạt động bảo vệ quá nóng
39
PA
Lỗi máy nén cưỡng bức
Tham khảo thêm: Máy lạnh Sumikura báo lỗi E4 và cách khắc phục hiệu quả nhất
2.2 Dạng số
STT Mã lỗi Nguyên nhân 1
1102
Bất thường nhiệt độ xả2
1111
Bất thường cảm biến nhiệt độ bảo hòa, áp suất thấp
3
1112
Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng, áp suất thấp
41113
Cảm biến nhiệt độ bất thường, độ bảo hòa lỏng, nhiệt độ bất thường
5
1143
Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
61202
Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
7
1205
Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
8
1211
Bất thường áp suất bảo hòa thấp
9
1214
Bất thường mạch điện, cảm biến THHS
101216
Cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ bất thường
11
1217
Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
121219
Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
13
1221
Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
141301
Áp suất bất thường
15
1302
Áp suất cao bất thường
16
1368
Bất thường áp suất lỏng
17
1370
Bất thường áp suất trung cấp
18
1402
Bất thường áp suất cao sơ bộ
19
1500
Bất thường lạnh quá tải
20
1505
Bất thường áp suất hút
21
1600
Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
22
1605
Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
23
1607
Bất thường khối mạch CS
24
2500
Bất thường rò rỉ nước
25
2502
Bất thường phao bơm thoát nước
26
2503
Bất thường cảm biến thoát nước
27
4103
Bất thường pha đảo chiều
28
4115
Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện
29
4116
Bất thường tốc độ quạt
30
4200
Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
31
4220
Bất thường điện áp BUS
32
4230
Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt bị nóng quá mức
33
4240
Bộ bảo vệ quá tải
34
4250
Quá dòng, bất thường điện áp
35
4260
Bất thường quạt làm mát
36
4300
Lỗi mạch, cảm biến VDC
37
4320
Lỗi điện áp BUS sơ bộ
38
4330
Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
39
4340
Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
40
4350
Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
41
4360
Bất thường quạt làm mát
42
5101
Không khí đầu vào [TH22IC]
43
5102
Ống chất lỏng
44
5103
Ống gas
45
5104
Cảm biến nhiệt độ lỏng
46
5105
Bất thường ống dẫn chất lỏng
47
5106
Nhiệt độ môi trường
48
5107
Giác cắm dây điện
49
5108
Chưa cắm điện
50
5109
Mạch điện CS
51
5110
Bảng điều khiển tản nhiệt
52
5112
Nhiệt độ máy nén khí
53
5201
Bất thường cảm biến áp suất
54
5203
Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
55
5301
Bất thường mạch điện, cảm biến IAC
56
6600
Trùng lặp địa chỉ
57
6602
Bất thường phần cứng xử lí đường truyền
58
6603
Bất thường mạch truyền BUS
59
6606
Thông tin lỗi
60
6607
Bất thường không có ACK
61
6608
Bất thường không có phản ứng
62
6831/6832
Không nhận được thông tin MA
63
6833
Bất thường gửi thông tin MA
64
6834
Bất thường nhận thông tin MA
65
7100
Bất thường điện áp tổng
66
7101
Bất thường mã điện áp
67
7102
Lỗi kết nối
68
7105
Lỗi cài đặt địa chỉ
69
7106
Lỗi cài đặt đặc điểm
70
7107
Lỗi cài đặt số nhánh con
71
7111
Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
72
7130
Dàn lạnh lỗi kết nối không giống nhau
Tham khảo thêm: Máy lạnh Aqua báo lỗi E7: Nguyên nhân và cách khắc phục
3. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần
Dưới đây là các mã lỗi thường gặp của các dòng máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần.
STT Mã lỗi Nguyên nhân 1E1
Lỗi kết nối thông tin giữa dàn lạnh và điều khiển
Tín hiệu bị nhiễu
Hư bo mạch điều khiển dàn lạnh
2E5
Lỗi cài đặt địa chỉ máy/ kết nối điều khiển/ bo mạch dàn nóng
Đứt dây điều khiển
3E6
Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư, hỏng
Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh
4E7
Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi
Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi
Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh
5
E8
Nghẹt lọc gió
Ngắt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi
Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi
Bất thường hệ thống gas
6E9
Bo mạch dàn nóng hỏng
Lỗi vị trí công tắc phao
Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn
Lỗi đường ống xả nước
Bơm xả nước hỏng
Lỗi dây kết nối bơm xả nước
7
E10
Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh
Điều khiển hỏng
8
E11
Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh
9
E14
Lỗi cài đặt địa chỉ
Đứt dây điều khiển
Lỗi dây kết nối điều khiển
Lỗi bo mạch dàn lạnh
10
E16
Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh
Có vật bám vào cánh quạt
Hỏng motor quạt
Bụi bám vào bo mạch điều khiển
Nổ cầu chì
Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường
11
E18
Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển
12
E19
Cài đặt nhầm công tắc SW7-1
13
E20
Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh
Có vật bám vào cánh quạt
Motor quạt hỏng
Bụi bám vào board mạch điều khiển
Nổ cầu chì
Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường
14
E21
Công tắc cửa mặt nạ bất thường
Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường
Lỏng giắc cắm
15
E28
Sự cố về dây dẫn nhiệt độ trên bộ điều khiển
Cảm biến nhiệt độ điều khiển hỏng
Bo mạch điều khiển hỏng
16
E35
Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư hỏng
Bo mạch dàn nóng hỏng
Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng/lạnh
Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt
Dư môi chất lạnh
17
E36
Bo mạch điều khiển dàn nóng hỏng
Hỏng nhiệt điện trở đường nén
Nghẹt lưới lọc
Kiểm tra không gian lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh
Gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh bị tắt
Dàn trao đổi nhiệt bị bẩn, tắt nghẽn
18
E37
Bo mạch khiển dàn nóng hỏng
Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng
Đứt dây rắc kết nối
19
E38
Bo mạch khiển dàn nóng hỏng
Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng
Đứt dây rắc kết nối
20
E39
Board dàn nóng hỏng
Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ sai [kiểm tra phần đúc]
Đứt dây kết nối [đầu ghim]
21
E40
Van dịch vụ đóng
Bo mạch chính dàn nóng hỏng
Motor quạt hỏng
Bo mạch khiển dàn nóng hỏng
Hỏng rắc cắm 63H1
Hỏng rắc cắm van tiết lưu điện tử
Gas bị trộn lẫn khí không ngưng [nitơ,…]
22
E41
Bo inverter bất thường
Bất thường motor quạt dàn nóng
Bất thường lọc nhiễu bo dàn nóng
Transistor nguồn chưa gắn vào tấm tản nhiệt
Không gian lắp đặt dàn nóng không đủ
23
E42
Van dịch vụ đóng
Điện áp nguồn bất thường
Gas không đủ
Hỏng máy nén
Hỏng module transistor nguồn
Bo inverter hỏng
24
E45
Bo inverter bất thường
Bất thường kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo inverter
Bất thường bo khiển dàn nóng
Bất thường motor quạt dàn nóng
25
E47
Hỏng board chín dàn nóng
Board chính dàn nóng bị bụi bám
Bất thường nguồn cấp
Bo inverter hỏng
26
E48
Bo dàn nóng hỏng
Có vật bấm vào cánh quạt
Motor quạt hỏng
Bo điều khiển bị bụi bám
Nổ cầu chì F3
Bị nhiều từ ngoài, điện áp tăng bất thường
27
E49
Bo điều khiển dàn nóng hỏng
Dây kết nối cảm biến áp suất thấp bị đứt
Cảm biến áp suất thấp hỏng
Rắc cắm cảm biến áp suất thấp đứt
Cảm biến áp suất thấp đường về hỏng
28
E51
Bất thường bo nguồn dàn nóng
Bo nguồn bám bụi
Nổ cầu chì F2
Bất thường motor quạt dàn nóng
Bo điều khiển dàn nóng bất thường
Bo inverter bất thường
Bất thường transistor nguồn
29
E53
Kết nối cảm biến nhiệt độ đường về bị đứt
Cảm biến nhiệt độ đường về hỏng
Bo điều khiển dàn nóng hỏng
30
E54
Dây cảm biến áp suất thấp đứt
Cảm biến áp suất thấp hỏng
Bo điều khiển dàn nóng hỏng
Lượng gas sai
Bất thường mạch gas
31
E55
Kết nối điện trở nhiệt máy nén bị đứt
Hỏng điện trở nhiệt máy nén
Bo dàn nóng hỏng
32
E57
Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh hỏng
Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bị hư, hỏng
Board điều khiển dòng lạnh hỏng
Gas không đủ
33
E58
Dư gas
Không gian lắp đặt dàn nóng/ lạnh
Máy nén hỏng
Cảm biến nhiệt độ gió hỏng
Board dàn nóng hỏng
34
E59
Bất thường motor quạt dàn nóng
Bất thường bo dàn nóng
Bất thường điện áp nguồn
Sai lượng gas và chu trình gas
Hỏng máy nén
Bo inverter bất thường
Môi chất lạnh bị dư hoặc thiếu
35
E60
Quạt dàn nóng hỏng
Bo dàn nóng hỏng
Bất thường điện áp nguồn
Lượng môi chất lạnh và chu trình gas sai
Máy nén hỏng
4. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi
Mua Bán sẽ hướng dẫn 2 cách đơn giản sau đây nhằm giúp bạn kiểm tra nhanh liệu điều hòa Mitsubishi tại nhà có đang hoạt động bình thường hay không, cùng theo dõi ngay sau đây:
4.1 Sử dụng remote
Để kiểm tra lỗi của điều hòa Mitsubishi bằng remote, khách hàng kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển và kiểm tra với bảng mã lỗi ở trên.
4.2 Sử dụng đèn báo Timer hoặc Power
Khách hàng đếm số lần đèn Timer hoặc Power nháy và tiến hành đối chiếu với bảng mã lỗi được liệt kê ở mục trên để tìm hiểu nguyên nhân.
Tham khảo thêm: Các kiểm tra và sửa chữa máy lạnh Aqua báo lỗi f3
5. Cách xử lý lỗi trên điều hòa Mitsubishi đơn giản
Sau khi đối chiếu và phát hiện nguyên nhân khiến điều hòa Mitsubishi gặp sự cố, có 2 cách giúp khách hàng khắc phục lỗi như sau:
- Cách 1: Đối với những lỗi đơn giản nằm trong tầm hiểu biết của khách hàng, thì có thể tự sửa chữa tại nhà.
- Cách 2: Đối với các lỗi nghiêm trọng, khách hàng nên liên hệ đến trung tâm bảo trì điều hòa gần nhất hoặc tìm đến các thợ có chuyên môn để tiến hành sửa chữa. Lưu ý, khách hàng không nên tự sửa chữa các lỗi nghiêm trọng vì có thể ảnh hưởng tới tuổi thọ của điều hòa Mitsubishi.
Cách xử lý lỗi trên điều hòa Mitsubishi đơn giản
6. Mẹo sử dụng điều hòa Mitsubishi hiệu quả
– Trong quá trình sử dụng, bạn không nên bật điều hoà 24/24. Việc máy lạnh hoạt động hết công suất trong thời gian dài có thể khiến thiết bị quá tải, từ đó dễ dẫn đến các lỗi hỏng hóc không mong muốn.
– Kiểm tra và vệ sinh thường xuyên giúp máy lạnh hoạt động trơn tru và bền bỉ hơn. Ngoài ra, việc bảo dưỡng định kì cũng giúp bạn phát hiện những lỗi hỏng hóc phần cứng nhằm có biện pháp khắc phục và sửa chữa trong thời gian sớm nhất.
– Bạn nên tuỳ chỉnh mức nhiệt độ máy lạnh phù hợp khi sử dụng tùy vào từng mục đích. Mức nhiệt độ tốt nhất là từ 21 đến 28 độ C.
Tham khảo thêm: Tiết kiệm tối đa chỉ với 11 cách sử dụng điều hòa tiết kiệm điện!
7. Tìm kiếm dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín tại Muaban.net
Khách hàng đang băn khoăn về việc lựa chọn các dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín, đảm bảo an toàn thì chần chờ gì không truy cập ngay Muaban.net. Tại đây các dịch vụ được cung cấp một cách nhanh chóng, đa dạng với quy mô toàn quốc. Không chỉ vậy, Muaban.net còn cung cấp cho khách hàng thông tin về giá cả và cách liên hệ các dịch vụ đảm bảo phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng.
Vậy là Mua Bán đã cung cấp đến cho bạn tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách khắc phục hiệu quả. Hi vọng bài viết đã giúp ích được cho bạn trong việc nhận biết và sửa chữa các lỗi phổ biến trên hãng máy lạnh này. Để xem thêm nhiều bài viết hay hoặc tìm địa chỉ mua các sản phẩm điện máy và dịch vụ sửa chữa điện tử – điện lạnh uy tín, truy cập Muaban.net ngay hôm nay!
Xem thêm:
- Cập nhật tổng hợp mã lỗi máy lạnh toshiba đầy đủ nhất 2023
- Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh aqua đầy đủ và cách khắc phục
- Máy lạnh LG báo lỗi CH | Bảng mã lỗi CH và cách xử lý
Ngân Trần
Xin chào tất cả mọi người, mình là Ngân Trần. Hi vọng những nội dung mình mang đến cho các bạn sẽ thật sự hữu ích. Chúc bạn có những trải nghiệm thú vị tại Blog Muaban.net nhé!