Mệnh đề quan hệ rút gọn là một phần ngữ pháp tương đối khó và rất hay góp mặt trong các đề thi. Từ đề thi cuối kì cho đến đề thi trung...
Câu điều kiện loại 0, loại 1, loại 2, loại 3, hỗn hợp, Đảo ngữ câu điều kiện. Tổng hợp cấu trúc, cách dùng kèm bài tập vận dụng.
08/04/2022 | Tài liệu tự học
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về sức khỏe hữu ích nhất bạn cần biết
Bộ từ vựng tiếng Anh về...08/04/2022 | Tài liệu tự học
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp đầy đủ và hay nhấtTừ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp là chủ đề quen thuộc và gần gũi với cuộc...
Việc phân biệt giữa danh từ đếm được và danh từ không đếm được rất quan trọng trong tiếng Anh vì cách sử dụng chúng khác nhau liên quan đến cả định từ lẫn động từ.
Danh từ đếm được
Danh từ có thể đếm được dành cho những thứ chúng ta có thể đếm bằng số. Chúng có dạng số ít và số nhiều. Dạng số ít có thể sử dụng định từ "a" hoặc "an".Nếu bạn muốn hỏi về số lượng đối với danh từ có thể đếm được, bạn hỏi "How many?" kết hợp với danh từ đếm được số nhiều.
one dog | two dogs |
one horse | two horses |
one man | two men |
one idea | two ideas |
one shop | two shops |
Danh từ không đếm được
Danh từ không đếm được là những thứ mà chúng ta không thể đếm bằng số. Chúng có thể là tên của các ý tưởng hay có tính chất trừu tượng hoặc cho các vật thể quá nhỏ hoặc quá vô định hình để đếm được [chất lỏng, bột, khí v.v..]. Danh từ không đếm được được sử dụng với một động từ số ít. Chúng thường không có dạng số nhiều.
Chúng ta không thể dùng a/an với những danh từ này. Để biểu thị số lượng danh từ không đếm được, hãy sử dụng từ hoặc cụm từ như some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc dùng cách diễn tả khác khi đo đếm chính xác như a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu bạn muốn hỏi về số lượng danh từ không đếm được, bạn hỏi "How much?"
Những điểm khó
Một số danh từ có thể dùng như danh từ đếm được trong các ngôn ngữ khác nhưng lại là danh từ không thể đếm được trong tiếng Anh. Chúng phải tuân thủ các quy tắc cho danh từ không đếm được. Phổ biến nhất là:
accommodation, advice, baggage, behavior, bread, furniture, information, luggage, news, progress, traffic, travel, trouble, weather, work
Hãy cẩn thận với từ hair danh từ thường không thể đếm được bằng tiếng Anh, vì vậy nó không được sử dụng trong số nhiều. Nó có thể đếm được chỉ khi đề cập đến từng sợi tóc.
Việc phân loại ra 2 loại danh từ: danh từ đếm được, danh từ không đếm được thường gây ra nhiều nhầm lẫn. Bài hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách dùng 2 loại danh từ này một cách hiệu quả và chính xác nhất! Giờ thì bắt đầu thôi nào!
1. Danh từ đếm được [Countable nouns]
Danh từ đếm được là những danh từ chỉ đối tượng có thể đếm được. Danh từ đếm được có dạng số ít [Single] và danh từ số nhiều [Plural]. Danh từ đếm được thường dùng để chỉ vật. Với hầu hết các danh từ đếm được, ta thêm –s hoặc -es để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều.
SINGULAR | PLURAL |
chair | chairs |
bottle | bottles |
box | boxes |
ELIGHT ONLINE – Khoá học trực tuyến được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, giáo viên hỗ trợ 24/7/365, kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification, luyện tập và thực hành theo lộ trình bài bản, khoa học, thú vị.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
2. Danh từ không đếm được [Uncountable nouns]
Danh từ không đếm được [Uncountable nouns] là những danh từ chỉ đối tượng không đếm được. Vì thế danh từ không đếm được chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều. Danh từ không đếm được dùng chỉ đối tượng trừu tượng [như sự tin tưởng, lời khuyên…] hoặc những tập hợp [ như hành lý, vật dụng…]
SINGULAR |
money |
furniture |
information |
∠ ĐỌC THÊM Xem thêm nhiều bài ngữ pháp miễn phí dành cho bạn tại tiếng Anh Elight
3. Cách sử dụng 2 loại danh từ này
Khi nói về cách sử dụng 2 loại danh từ, chúng ta chú ý tới các mạo từ và tính từ đi kèm. Một số mạo từ và tính từ có thể đi cùng thể dùng với cả 2 loại danh từ này nhưng một số khác chỉ có thể đi kèm với cả 2 loại.
∠ ĐỌC THÊM Cách sử dụng tân ngữ trong tiếng Anh
CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC | |
a | a doctor, a pen, a meal, a class, a college |
many | many cups, many books, many libraries, many flights |
few | few questions, few tables, few apples, few holidays, few countries |
a few | a few questions, a few problems, a few issues, a few issues |
CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC | |
much | much money, much time, much food, much water, much energy |
little | little trouble, little equipment, little meat, little patience |
a little bit of | a little bit of confidence, a little bit of sleep, a little bit of snow |
DÙNG VỚI CẢ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC | ||
the | countable | the monkeys, the schools, the teachers, the boats, the bananas |
uncountable | the cheese, the machinery, the luggage, the grass, the knowledge | |
some | countable | some tables, some stores, some grapes, some cities, some nurses |
uncountable | some times, some news, some bread, some salt, some water | |
any | countable | any forks, any socks, any bathrooms, any waiters, any beliefs |
uncountable | any advice, any soap, any transportation, any gold, any homework | |
no | countable | no magazines, no chocolates, no pilots, no rings, no markers |
uncountable | no trouble, no grass, no scenery, no money, no furniture | |
a lot of | countable | a lot of animals, a lot of coins, a lot of immigrants, a lot of babies |
uncountable | a lot of help, a lot of aggravation, a lot of happiness, a lot of fun | |
lots of | countable | lots of computers, lots of buses, lots of parties, lots of colleges |
uncountable | lots of cake, lots of ice cream, lots of energy, lots of laughter | |
enough | countable | enough plates, enough onions, enough restaurants, enough worries |
uncountable | enough courage, enough wisdom, enough spaghetti, enough time | |
plenty of | countable | plenty of houses, plenty of concerts, plenty of guitars, plenty of |
uncountable | plenty of oil, plenty of sugar, plenty of cheese, plenty of space |
∠ ĐỌC THÊM Cách sử dụng used to, be used to và get used to
Danh từ là từ loại phong phú nhất trong tiếng Anh. Hiểu cách phân loại 2 loại danh từ này sẽ giúp bạn sử dụng từ loại này dễ dàng hơn. Sau đây là một số danh từ không đếm được điển hình mà bạn nên nhớ.
Đồ ăn | Môn học
Lĩnh vực |
Trừu tượng | Hoạt động | Thời tiết |
food
flour meat rice cake bread ice cream cheese toast pasta spaghetti butter oil honey soup fish fruit salt tea coffee |
mathematics
economics physics ethics civics art architecture music photography grammar chemistry history commerce engineering politics sociology psychology vocabulary archaeology poetry |
advice
help fun recreation enjoyment information knowledge news patience happiness progress confidence courage education intelligence space energy laughter peace pride |
swimming
walking driving jogging reading writing listening speaking cooking sleeping studying working |
thunder
lightning snow rain sleet ice heat humidity hail wind light darkness |
Giờ thì bạn đã nắm được cách sử dụng 2 loại danh từ này được rồi đúng không nào? Đừng quên luyện tập nhiều để không bị quên kiến thức nhé! Chúc các bạn học tốt!
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
∠ ĐỌC THÊM Danh từ ghép trong tiếng Anh là gì? Cách thành lập Danh từ ghép đơn giản
∠ ĐỌC THÊM Tính từ ghép trong tiếng Anh, cách dùng và cách thành lập