Cách ghi địa chỉ bằng tiếng Trung

Contents

  1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đường phố Sài Gòn
  2. Cách nói địa chỉ bằng tiếng Trung

Hồ Chí Minh được mệnh danh là thành phố không ngủ của Việt Nam. nơi đây cũng có quận 5 và nhiều địa điểm khác được người Hoa lựa chọn sinh sống. Vậy bạn biết cách nói tiếng Trung địa chỉ và đường phố trong Sài Gòn không? Hôm nay hãy cùng tự học tiếng Hoa tìm hiểu chủ đề tên quận huyện Sài Gòn tiếng Trung là gì nhé. Mở rộng cho kho từ vựng tiếng Trung của mình ngay nha!

  • Từ vựng tiếng Trung ngày Tết ông Công ông Táo
  • Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
  • 50 từ vựng tiếng Trung liên quan tới photoshop
  • Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp [ p1 ]
  • Sặc sỡ các loại vải trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đường phố Sài Gòn

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Đường

Con đường

Đường phố

街道

jiēdào

Phố đi bộ

步行街

bùxíngjiē

Hẻm

xiàng

Ngõ

胡同

hútóòng

Biển số nhà

门牌

ménpái

Tòa nhà

lóu

Tầng

céng

Quốc gia

国家

guójiā

Tỉnh

shěng

Thành phố

shì

Thành phố

城市

chéngshì

Huyện

xiàn

Quận

郡(区)

jùn [qū]

Phường

fāng

乡社

xiāng shè

Ấp

Thị trấn

zhèn

乡(社)

xiāng [shè]

Thôn

cūn

Địa chỉ

地址

dìzhǐ

Địa chỉ nơi ở

住址

zhùzhǐ

Nhà

屋子

wūzi

Phòng

房间

fángjiān

Căn nhà

房子

fángzi

Chung cư

Nhà tập thể

公寓

gōngyù

Nhà cao tầng

大厦

dàshà

Biệt thự

Villa

别墅

biéshù

Sài Gòn

西贡

Xīgòng

Thành phố Hồ Chí Minh

胡志明市

Húzhìmíng shì

Bà Triệu

赵婆

Zhào pó

Bùi Thị Xuân

裴氏春

Péi Shì chūn

Cao Thắng

高胜

Gāo shèng

Chu Mạnh Trinh

周猛侦

Zhōu Měng zhēn

Chu Văn An

周文安

Zhōu Wén ān

Đại La

大罗

Dà luó

Đặng Tiến Công

邓进东

Dèng Jìn dōng

Đào Duy Từ

陶维祠

Táo Wéi cí

Đinh Công Tráng

丁公壮

Dīng Gōng zhuàng

Đinh Lễ

丁礼

Dīng Llǐ

Đinh Tiên Hoàng

丁先皇

Dīng Xiān huáng

Giang Văn Minh

江文明

Jiāng Wén míng

Hồ Xuân Hương

胡春香

Hú Chūn xiāng

Hoàng Hoa Thám

黄花探

Huáng Huā tàn

Hoàng Văn Thụ

黄文授

Huáng Wén shòu

Hùng Vương

雄王

Xióng Wwáng

Lạc Long Quân

貉龙君

Luò Lóng jūn

Lãn Ông

懒翁

Lǎn Wēng

Lê Đại Hành

黎玳荇

Lí Dài Xíng

Lê Duẩn

黎筍

Lí Sǔn

Lê Hồng Phong

黎红锋

Lí Hóng fēng

Lê Lai

黎来

Lí Lái

Lê Ngọc Hân

黎玉忻

Lí Yù xīn

Lê Quý Đôn

黎贵敦

Lí Guì dūn

Lê Thạch

黎石

Lí Shí

Lê Thánh Tông

黎圣宗

Lí Sshèng zōng

Lê Trực

黎值

Lízhí

Lương Ngọc Quyến

梁玉眷

Liáng Yyù juàn

Lương Thế Vinh

梁世荣

Liáng Sshì róng

Lý Công Uẩn

李公蕴

Lǐ Ggōng yùn

Lý ĐạoThành

李道成

Lǐ Ddào chéng

Lý Nam Đế

李南帝

Lǐ Nnán dì

Lý Quốc Sư

李国师

Lǐ Gguó shī

Lý Thái Tổ

李太祖

Lǐ tTài zǔ

Lý Thường Kiệt

李常杰

Lǐ Ccháng jié

Lý Văn Phức

李文复

Lǐ Wwén fù

Mạc Đĩnh Chi

莫锭芝

Mò dDìng zhī

Mai Hắc Đế

梅黑帝

Méi Hhēi dì

Mai Xuân Thưởng

梅春赏

Méi Cchūn shǎng

Minh Khai

明开

Míng Kkāi

Ngô Quyền

吴权

Wú Qquán

Ngô Sĩ Liên

吴士莲

Wú Sshì lián

Ngô Thì Nhậm

吴时任

Wú Sshí rèn

Ngô Văn Sử

吴文楚

Wú Wwén chǔ

Nguyễn Biểu

阮表

Ruǎn Bbiǎo

Nguyễn Bỉnh Khiêm

阮秉谦

Ruǎn Bbǐng qiān

Nguyễn Cao

阮高

Ruǎn Ggāo

Nguyễn Công Trứ

阮公著

Ruǎn Ggōng zhù

Nguyễn Đình Chiểu

阮庭沼

Ruǎn Ttíng zhāo

Nguyễn Du

阮愉

Ruǎn Yyú

Nguyễn Huy Tự

阮辉嗣

Ruǎn Hhuī sī

Nguyễn Khắc Cần

阮克勤

Ruǎn Kkè qín

Nguyễn Khắc Hiếu

阮可孝

Ruǎn Kkè xiào

Nguyễn Khuyến

阮劝

Ruǎn Qquàn

Nguyễn Lương Bằng

阮良朋

Ruǎn Lliáng péng

Nguyễn Quang Bích

阮光碧

Ruǎn Gguāng bì

Nguyễn Quyền

阮权

Ruǎn Qquán

Nguyễn Thái Học

阮太学

Ruǎn Ttài xué

Nguyễn Thị Minh Khai

阮氏明开

Ruǎn Sshì míng kāi

Nguyễn Thiện Thuật

阮善述

Ruǎn Sshàn shù

Nguyễn Tri Phương

阮知芳

Ruǎn Zzhī fāng

Nguyễn Trung Ngạn

阮忠岸

Ruǎn Zzhōng àn

Nguyễn Văn Cừ

阮文渠

Ruǎn Wwén qù

Nguyễn Văn Siêu

阮文超

Ruǎn Wwén chāo

Ông Ích Khiêm

翁益谦

Wēng Yyì qiān

Phạm Hồng Thái

范红太

Fàn Hhóng tài

Phạm Ngũ Lão

范伍老

Fàn Wwú lǎo

Phan Bội Châu

潘配珠

Pān Ppèi zhū

Phan Chu Trinh

潘珠侦

Pān Zzhū zhēn

Phan Đình Phùng

潘庭冯

Pān Ttíng fēng

Phan Huy Chú

潘辉注

Pān Hhuī zhù

Phùng Hưng

冯兴

Féng Xxīng

Quang Trung

光忠

Guāng Zzhōng

Tô Hiến Thành

苏宪成

Sū Xxiàn chēng

Tôn Đức Thắng

孙德圣

Sūn Ddé shèng

Tôn Thất Đàm

宗室昙

Zóng Sshì tán

Tôn Thất Thiệp

宗室涉

Zóng Sshì shè

Tôn Thất Tùng

宗室松

Zóng Sshì sōng

Trần Bình Trọng

陈平仲

Chén Ppíng zhòng

Trần Hưng Đạo

陈兴道

Chén Xxīng dào

Trần Khánh Dư

陈庆予

Chén Qqìng yú

Trần Nguyên Hãn

陈元罕

Chén Yyuán hǎn

Trần Nhân Tông

陈仁宗

Chén Rrén zōng

Trần Phú

陈富

Chén Ffù

Trần Quang Khải

陈光凯

Chén Gguāng kǎi

Trần Quốc Toản

陈国篡

Chén Gguó cuàn

Trần Tế Xương

陈祭唱

Chén Jjì chāng

Trần Thánh Tông

陈圣宗

Chén Sshèng zōng

Triệu Việt vương

赵越王

Zhào Yyuè wáng

Trương Định

张定

Zhāng Ddìng

Trương Hán Siêu

张汉超

Zhāng Hhàn chāo

Trường Trinh

长征

Chángzhēng

Tuệ Tĩnh

慧静

Huìjìng

Yết Kiêu

咽骁

Yānxiǎo

Tràng Tiền

幢钱

Zhàngqián

Nguyễn Xí

阮企

Ruǎn Qqǐ

Tô Vĩnh Diện

苏永面

Sū Yyǒng miàn

Vương Thừa Vũ

王丞武

Wáng Cchéng wǔ

Quận 1

第一郡

dì yī jùn

Quận 2

第二郡

dì èr jùn

Quận 3

第三郡

dì sān jùn

Quận 4

第四郡

dì sì jùn

Quận 5

第五郡

dì wǔ jùn

Quận 6

第六郡

dì liù jùn

Quận 7

第七郡

dì qī jùn

Quận 8

第八郡

dì bā jùn

Quận 9

第九郡

dì jiǔ jùn

Quận 10

第十郡

dì shí jùn

Quận 11

第十一郡

dì shíyī jùn

Quận 12

第十二郡

dì shíèr jùn

Quận Tân Bình

新平郡

Xīnpíng jùn

Quận Phú Nhuận

富润郡

Fùrùn jùn

Quận Gò Vấp

旧邑郡

Jiùyì jùn

Quận Bình Thạnh

平盛郡

Píngshèng jùn

Thành phố Thủ Đức

守德市

Shǒudé shì

Quận Bình Tân

平新郡

Píngxīn jùn

Quận Tân Phú

新富郡

Xīnfù jùn

Huyện Hóc Môn

霍门县

Huòmén xiàn

Huyện Củ Chi

古芝县

Gǔzhī xiàn

Huyện Bình Chánh

平政县

Píngzhèng xiàn

Cách nói địa chỉ bằng tiếng Trung

Cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung có trật tự sắp xếp ngược so với tiếng Việt. Do đó khi nói địa chỉ bằng tiếng Trung ta cần nói theo thứ tự sau:

  1. Thành phố/ Thành phố trực thuộc/ Tỉnh
  2. Quận
  3. Huyện
  4. Đường/ phố
  5. Ngõ
  6. Số nhà

Ví dụ: 河内市青春郡梁世荣街68巷 211 号:Hénèi shì Qīngchūn jùn Liáng Shìróng jiē 68 xiàng 211 hào:Nhà số 211 ngõ 68 đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Trên đây là tên các con phố, quận huyện tại Sài Gòn bằng tiếng Trung. Hi vọng Thanhmaihsk đã cung cấp cho các bạn thông tin hữu ích khi học tiếng Trung.

Xem thêm:

  • Tên các 36 phố phường Hà Nội
  • 28 tên quận huyện Hà Nội trong tiếng Trung

Video liên quan

Chủ Đề