Cách dụng từ guide

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɡɑɪd/

Hoa Kỳ[ˈɡɑɪd]

Danh từSửa đổi

guide /ˈɡɑɪd/

  1. Người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch).
  2. Bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay (cần noi theo).
  3. Sách chỉ dẫn, sách chỉ nam.
  4. Cọc hướng dẫn; biển chỉ đường.
  5. (Kỹ thuật) Thiết bị dẫn đường, thanh dẫn.
  6. (Quân sự) Quân thám báo.
  7. (Hàng hải) Tàu hướng dẫn (cho cả đội tàu).

Ngoại động từSửa đổi

guide ngoại động từ /ˈɡɑɪd/

  1. Dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to guide
Phân từ hiện tại guiding
Phân từ quá khứ guided
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại guide guide hoặc guidest¹ guides hoặc guideth¹ guide guide guide
Quá khứ guided guided hoặc guidedst¹ guided guided guided guided
Tương lai will/shall²guide will/shallguide hoặc wilt/shalt¹guide will/shallguide will/shallguide will/shallguide will/shallguide
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại guide guide hoặc guidest¹ guide guide guide guide
Quá khứ guided guided guided guided guided guided
Tương lai weretoguide hoặc shouldguide weretoguide hoặc shouldguide weretoguide hoặc shouldguide weretoguide hoặc shouldguide weretoguide hoặc shouldguide weretoguide hoặc shouldguide
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại guide lets guide guide

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • guidance

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɡid/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
guide
/ɡid/
guides
/ɡid/

guide /ɡid/

  1. Người dẫn đường. Guide de montagne người dẫn đường đi núi
  2. (Hàng hải) Tàu dẫn đường.
  3. Người hướng dẫn, người chỉ dẫn, người chỉ đạo. Un guide élairé một người chỉ đạo sáng suốt
  4. Sách chỉ dẫn, sách chỉ nam.
  5. (Kỹ thuật) Thiết bị hướng dẫn, thanh dẫn.

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
guide
/ɡid/
guides
/ɡid/

guide gc /ɡid/

  1. Nữ hướng đạo sinh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)