Cách dùng shénme
你叫什么名字? Show 1 Từ vựng请 qǐng xin, mời qǐngxin, mời 问 wèn hỏi wènhỏi 叫 jiào gọi, tên là jiàogọi, tên là 什么 shénme cái gì shénmecái gì 姓 xìng họ xìnghọ 认识 rènshi quen biết rènshiquen biết 也 yě cũng yěcũng 贵姓 guìxìng quý danh guìxìngquý danh 张 Zhāng họ Trương Zhānghọ Trương 以后 Yǐhòu sau này Yǐhòusau này Ghi chú:
Học từ vựng Flash Card 2 Bài học1. Hội thoại 1
A: 你贵姓? B: 我姓张。你呢?你贵姓? A: 我姓李,名字叫佳佳。你叫什么名字? B: 我叫大伟。以后就叫我大伟吧。 Ghi chú:
2. Hội thoại 2林娜:认识 你 很 高兴。
山田: 我 也 很 高兴。 Ghi chú:
3 Ngữ pháp1. Hỏi về HọHỏi họ = Nǐ/nín/Jiājiā + guìxìng? Ví dụ:Jiājiā guìxìng (Giai Giai họ gì)? Trả lời= Wǒ/tā + xìng + Họ Ví dụ: Wǒ xìng Lǐ (Tôi họ Lý)? 2. Hỏi về TênHỏi tên= Nǐ/Nín/JiāJiā + jiào shénme míngzi? Ví dụ:Nǐ jiào shénme míngzi (Bạn tên là gì)? Trả lời= Wǒ/Tā + jiào+ Tên Ví dụ:Wǒ jiào Dàwěi (Tôi tên là Đại Vĩ)? 4 Luyện tậpLàm luyện tập CÁC BÀI QUAN TRỌNG » Phiên âm tiếng Trung » Cách viết tiếng Trung
5/5 - (52 bình chọn)
CẢNH BÁO: toihoctiengtrung.com chỉ có duy nhất 1 website này. Hiện tại toihoctiengtrungquoc .com dùng danh nghĩa bên mình để chuộc lợi. Mong các bạn đề phòng. Trang: 1 2 3 |