Các công thức tìm x lớp 5
Luуện Thi Nhanh gửi tới ᴄáᴄ bạn ᴠà ᴄáᴄ em hướng dẫn giải ᴄhi tiết ᴄáᴄ dạng toán tìm X Lớp 5 từ ᴄơ bản tới nâng ᴄao. Mặᴄ dù dành ᴄho lớp 5 nhưng ᴄáᴄ em lớp 6 tới lớp 9 ᴄũng ᴄó thể tham khảo ᴠì bài ᴠiết ᴄó bao gồm ᴄả ᴄáᴄ phần nâng ᴄao, ᴄáᴄ phần kiến thứᴄ rất quan trọng ᴄho ᴄáᴄ em уêu thíᴄh phát triển kỹ năng môn toán. Bạn đang хem: Bài tập tìm х lớp 5
Trong các bài toán tìm X có thể nói trong trương trình tiểu học từ lớp 2 đến lớp 5 các em gặp thường xuyên. Để giải được tốt bài tập dạng này các em cần lắm rõ công thức tìm x và quy tắc tìm x để áp dụng vài bài tập sao cho ra các phép tính nhanh và chuẩn xác nhất.
Để giải các bài toán tìm x này thì các bạn cần nắm rõ kiến thức về số trừ, số bị trừ , các quy tắc về dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ số khác dấu đã học để cùng áp dụng vào bài tập toán dạng này.
Xem thêm : Nhân chia trước cộng trừu sau Dạng 1: Tìm x Cơ bản Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số. Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số Ví dụ 1: a) 1264 + X = 9825 X = 8561 b) X + 3907 = 4015 X = 108 c) 1521 + X = 2024 X = 503 d) 7134 – X = 1314 X = 5820 e) X – 2006 = 1957 X = 3963 Ví dụ 2 :Tìm X, biết: a, X + 1234 + 3012 = 4724 b, X – 285 + 85 = 2495 c, 2748 + X – 8593 = 10495 d, 8349 + X – 5993 = 95902 e, X : 7 x 34 = 8704 f, X x 8 : 9 = 8440 g, 38934 : X x 4 = 84 h, 85 x X : 19 = 4505 Lời giải Áp dụng công thức trên ta có đáp án a, X = 478 , b,X = 2695 , c, X = 16340 , d,X = 93546 , e, X = 1792 , f, X = 9495 , g, X = 1854 , h,X = 1007. Ví dụ 3: Tìm X khi biết (3586 – X) : 7 = 168 (3586 – X) = 168 x 7 3586 – X = 1176 X = 3586 – 1176 X = 2410 Ví dụ 4 : Tìm X khi biết (X – 10) x 5 = 100 – 80 (X – 10) x 5 = 20 (X – 10) = 20 : 5 X – 10 = 4 X = 4 + 10 X = 14
Tải xuống Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững được cấu trúc và các dạng toán hay có trong đề thi vào lớp 6 môn Toán, VietJack biên soạn tài liệu Các bài toán tìm x có lời giải đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập tự luyện giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán. I. CÁC DẠNG TOÁN Phương pháp chung: Áp dụng các quy tắc Đối với phép cộng: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết Đối với phép trừ: + Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ + Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Đối với phép nhân: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết Đối với phép chia: + Muốn tìm số bị chia ta thấy thương nhân với số chia + Muốn tìm số chia ta thấy số bị chia thương Dạng 1. Cơ bản 1. Phương pháp Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết thông thường. 2. Ví dụ Ví dụ 1. Tìm x, biết: a) x + 657 = 1657 b) 4059 + x = 7876 c) x – 1245 = 6478 d) 6535 – x = 4725 Bài giải a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết x + 657 = 1657 x = 1657 – 657 x = 1000 b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 4059 + x = 7876 x = 7876 – 4095 x = 3781 c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ x – 1245 = 6478 x = 6478 + 1245 x = 7723 d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu 6535 – x = 4725 x = 6535 – 4725 x = 1810 Ví dụ 2. Tìm x, biết: a) x × 12 = 804 b) 23 × x = 1242 c) x : 34 = 78 d) 1395 : x = 15 Bài giải a) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết x × 12 = 804 x = 804 : 12 x = 67 b) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết 23 × x = 1242 x = 1242 : 23 x = 54 c) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia x : 34 = 78 x = 78 × 34 x = 2652 d) Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương 1395 : x = 15 x = 1395 : 15 x = 93 Dạng 2. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính 1. Phương pháp Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết. 2. Ví dụ Ví dụ 1. Tìm x, biết: a) x – 8 + 32 = 68 b) x + 8 + 32 = 68 c) 98 - x + 34 = 43 d) 98 + x – 34 = 43 Bài giải a) x – 8 + 32 = 68 x – 8 = 68 – 32 x – 8 = 36 x = 36 + 8 x = 44 b) x + 8 + 32 = 68 x + 8 = 68 – 32 x + 8 = 36 x = 36 – 8 x = 28 c) 98 – x + 34 = 43 98 – x = 43 – 34 98 – x = 9 x = 98 – 9 x = 89 d) 98 + x – 34 = 43 98 + x = 43 + 34 98 + x = 77 x = 98 – 77 x = 21 Ví dụ 2. Tìm x, biết: a) x : 5 × 4 = 800 b) x : 5 : 4 = 800 c) x × 5 × 4 = 800 d) x × 5 : 4 = 800 Bài giải a) x : 5 × 4 = 800 x : 5 = 800 : 4 x : 5 = 200 x = 200 × 5 x = 1000 b) x : 5 : 4 = 800 x : 5 = 800 × 4 x : 5 = 3200 x = 3200 × 5 x = 16000 c) x × 5 × 4 = 800 x × 5 = 800 : 4 x × 5 = 200 x = 200 : 5 x = 40 d) x × 5 : 4 = 800 x × 5 = 800 × 4 x × 5 = 3200 x = 3200 : 5 x = 640 Dạng 3. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính 1. Phương pháp Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức vế phải trước. Sau đó thực hiện bên trái theo các quy tắc tìm số chưa biết. 2. Ví dụ a) 18 + x = 384 : 8 b) x × 5 = 120 : 6 Bài giải a) 18 + x = 384 : 8 18 + x = 48 x = 48 – 18 x = 30 b) x × 5 = 120 : 6 x × 5 = 20 x = 20 : 5 x = 4 Dạng 4. Dạng tổng hợp Ví dụ 1. Tìm x, biết: a) 5 × (4 + 6 × X) = 290 b) (84,6 – 2 × X) : 3,02 = 5,1 c) (15 × 24 – X) : 0,25 = 100 : 0,25 Bài giải a) b) c) Ví dụ 2. Tìm x, biết: Bài giải a) b) c) Dạng 5. Một số bài tập tìm x nâng cao 1) Bài giải 2) Tìm số tự nhiên x, biết:
Bài giải (x + 1) và (x + 2) là hai số tự nhiên liên tiếp. Vì 72 = 8 × 9 nên x + 1 = 8 hay x = 7. 3) Tìm x, biết
Bài giải 4) Tìm số tự nhiên a, biết: Bài giải 5) Tìm x, biết: (x+9)+(x-2)+(x+7)+(x-4)+(x+5)+(x-6)+(x+3)+(x-8)+(x+1)=95 Bài giải (x+9)+(x-2)+(x+7)+(x-4)+(x+5)+(x-6)+(x+3)+(x-8)+(x+1)=95 x + 9 + x – 2 + x + 7 + x – 4 + x + 5 + x – 6 + x + 3 + x – 8 + x + 1 = 95 x × 9 + (9 - 8) + (7 - 6) + (5 - 4) + (3 - 2) + 1= 95 x × 9 + 5 = 95 x × 9 = 90 x = 10 6) Tìm x, biết: 42 : x + 36 : x = 6 Bài giải 42 : x + 36 : x = 6 78 : x = 6 x = 78 : 6 x = 13 7) Tìm x, biết: Bài giải 8) Tìm x, biết: Bài giải II. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Tìm x, biết: Bài 2. Tìm x, biết:
Bài 3. Tìm x, biết:
Bài 4. Tìm x, biết: Bài 5. Tìm x, biết: Bài 6. Tìm x, biết: Bài 7. Tìm x, biết: Tải xuống Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay có trong đề thi vào lớp 6 chọn lọc, hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
|