Bo mạch tiếng anh là gì

  • bo mạch analog: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinanalog board
  • bo mạch chủ: motherboard
  • bo mạch âm thanh: sound card

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • The problem must be originating from the comms panel. Vấn đề chắc chắn bắt nguồn từ bo mạch liên lạc.
  • This ring houses the impulse conductor circuit, sir. Cái vòng này bọc bo mạch điều khiển lại, thưa ngài
  • Houston, from first inspection, comms panel appears to be dead. Houston, xem xét ban đầu cho thấy bo mạch liên lạc đã hỏng.
  • Let me go check the mains in the basement. Vậy để tôi đi kiểm tra bo mạch tầng hầm xem sao.
  • How to tell if a motherboard has gone bad? Như nào để biết nếu một motherboard bo mạch chủ lỗi

Những từ khác

  1. "bo burnham: trong nhà" Anh
  2. "bo gu" Anh
  3. "bo guagua" Anh
  4. "bo kluea (huyện)" Anh
  5. "bo kluea district" Anh
  6. "bo mạch analog" Anh
  7. "bo mạch bổ sung" Anh
  8. "bo mạch chủ" Anh
  9. "bo mạch hệ thống" Anh
  10. "bo kluea (huyện)" Anh
  11. "bo kluea district" Anh
  12. "bo mạch analog" Anh
  13. "bo mạch bổ sung" Anh

Bảng mạch điện tử là một tấm vật liệu cách điện có đường mạch dẫn điện để kết nối các thành phần điện tử.

1.

Bảng mạch điện tử điều khiển các chức năng của thiết bị.

The electronic circuit board controls the functions of the device.

2.

Công ty sản xuất bảng mạch điện tử cho các ngành công nghiệp khác nhau.

The company manufactures electronic circuit boards for various industries.

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé! 1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới) 2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.) 3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.) 4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)

Mình muốn hỏi là "bo mạch" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Bo mạch tiếng anh là gì

II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử từ A đến Z

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Accesssories : phụ kiện
  • Active power : công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
  • Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  • Alarm bell : chuông báo tự động
  • Ammeter : Ampe kế
  • Auxiliary contact / auxiliary switch: tiếp điểm phụ

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ball bearing: vòng bi, bạc đạn
  • Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
  • Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi
  • Burglar alarm : chuông báo trộm
  • Busbar : Thanh dẫn
  • Busbar Differential relay: rơle so lệch thanh cái

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cable: cáp điện
  • Capacitor: Tụ điện
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Check valve: van một chiều.
  • Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
  • Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Condensat pump: Bơm nước ngưng.
  • Conduit: ống bọc
  • Connector: dây nối
  • Contactor: Công tắc
  • Control board: bảng điều khiển
  • Control switch: cần điều khiển
  • Control valve: van điều khiển
  • Cooling fan : Quạt làm mát
  • Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
  • Coupling: khớp nối
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  • Current transformer : Máy biến dòng

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dielectric insulation: Điện môi cách điện
  • Differential relay: rơ le so lệch
  • Direct current: điện 1 chiều
  • Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian
  • Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
  • Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
  • Distance relay: rơ le khoảng cách
  • Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Earth conductor: Dây nối đất
  • Earth fault relay: rơ le chạm đất.
  • Earthing leads: Dây tiếp địa
  • Earthing system: Hệ thống nối đất
  • Electric door opener: thiết bị mở cửa
  • Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
  • Electrical insulating material: vật liệu cách điện
  • Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
  • Exciter: máy kích thích.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Field amp: dòng điện kích thích
  • Field volt: điện áp kích thích
  • Field: cuộn dây kích thích
  • Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy)
  • Fire retardant : Chất cản cháy
  • Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
  • Generator: máy phát điện
  • Governor: bộ điều tốc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • High voltage: cao thế
  • Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
  • Hydrolic: thủy lực

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ignition transformer: biến áp đánh lửa
  • Illuminance : sự chiếu sáng
  • Impedance Earth: Điện trở kháng đất
  • Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
  • Indicator lamp / indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
  • Instantaneous current: Dòng điện tức thời

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Jack: đầu cắm

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Lamp: đèn
  • Lead: dây đo của đồng hồ.
  • Leakage current : dòng rò
  • Lifting lug : Vấu cầu
  • Light emitting diode : Điốt phát sáng
  • Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
  • Line differential relay: rơ le so lệch đường dây.
  • Live wire :dây nóng
  • Low voltage : hạ thế
  • Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Magnetic Brake: bộ hãm từ
  • Magnetic contact : công tắc điện từ
  • Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
  • Neutral bar : Thanh trung hoà
  • Neutral wire: dây nguội

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  • Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
  • Over current relay: Rơ le quá dòng.
  • Over voltage relay: rơ le quá áp.
  • Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Phase reversal : Độ lệch pha
  • Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
  • Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
  • Photoelectric cell : tế bào quang điện
  • Position switch: tiếp điểm vị trí.
  • Potential pulse : Điện áp xung
  • Power station: trạm điện.
  • Power transformer: Biến áp lực.
  • Pressure gause: đồng hồ áp suất.
  • Pressure switch: công tắc áp suất.

Protective relay: rơ le bảo vệ.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
  • Rated current : Dòng định mức
  • Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
  • Relay: Rơ le
  • Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Selector switch : Công tắc chuyển mạch
  • Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
  • Smoke bell : chuông báo khói
  • Smoke detector : đầu dò khói
  • Solenoid valve: Van điện từ.
  • Spark plug: nến lửa, Bu gi.
  • Starting current : Dòng điện khởi động
  • Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
  • Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
  • Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
  • Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
  • Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
  • Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Tachogenerator: máy phát tốc.
  • Tachometer: tốc độ kế
  • Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
  • Thermostat / thermal switch: công tắc nhiệt.
  • Time delay relay: rơ le thời gian.
  • Time over current relay: Rơ le quá dòng có thời gian.
  • Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
  • Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Under voltage relay: rơ le thấp áp.
  • Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Vector group : Tổ đầu dây
  • Vibration detector / Vibration sensor: cảm biến độ rung
  • Voltage drop : Sụt áp
  • Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
  • Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
  • Winding: dây quấn
  • Wire: dây điện, dây dẫn điện

Bo mạch tiếng anh là gì

III.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Anologue: Truyền dẫn tương tự
  • Circuit: Mạch
  • Cable: Cáp
  • Cross-bar type: Kiểu ngang dọc
  • Cabinet: Tủ đấu dây
  • Coaxial cable: Cáp đồng trục
  • Cable tunnel: Cổng cáp
  • Data: Số liệu
  • Digital switching: Chuyển mạch số
  • Duct: Ống cáp
  • Distribution point: Điểm phân phối
  • Digital transmission: Truyền dẫn số
  • Electromechanical exchange: Tổng đài cơ điện
  • Main distribution frame: Giá phối dây chính
  • Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
  • Multi-unit cable: Cáp nhiều sợi
  • Non-local call: Cuộc gọi đường dài
  • National network: Mạng quốc gia
  • Local network: Mạng nội bộ
  • Trunk network: Mạng chính
  • Primary circuit: Mạch sơ cấp
  • Junction network: Mạng chuyển tiếp
  • Junction circuit: Mạch kết nối
  • Interexchange junction: Kết nối liên tổng đài
  • International gateway exchange: Tổng đài cổng quốc tế
  • Group switching centre: Trung tâm chuyển mạch nhóm
  • Open-wire line: Dây cáp trần
  • Primary center: Trung tâm sơ cấp
  • Pulse code modulation: Điều chế xung mã
  • Primary circuit: Mạch sơ cấp
  • Radio link: Đường vô tuyến
  • Remote subscriber switch: Chuyển mạch thuê bao xa
  • Secondary center: Trung tâm thứ cấp
  • Transmission: Truyền dẫn
  • Traffic: Lưu lượng
  • Transit network: Mạng chuyển tiếp

IV. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Amplifier: Bộ/ mạch khuếch đại
  • Analysis: Phân tích
  • Application: Ứng dụng (IELTS TUTOR giới thiệu thêm top apps và trang web học IELTS miễn phí)
  • Biasing: (Việc) phân cực
  • Bias circuit: Mạch phân cực
  • Bias stability: Độ ổn định phân cực
  • Bipolar: Lưỡng cực
  • Bridge rectifier: Bộ/ mạch chỉnh lưu cầu
  • Boundary: đường biên
  • Capacitance: Điện dung
  • Cascade: Nối tầng
  • Characteristic: Đặc tính
  • Charging: Nạp (điện tích)
  • Common-emitter: Cực phát chung
  • Common-mode: Chế độ chung
  • Comparison: Sự so sánh
  • Concept: Khái niệm
  • Constant base: Dòng nền không đổi
  • Current divider: Bộ/ mạch phân dòng
  • Current gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
  • Current source: Nguồn dòng
  • Depletion: (Sự) suy giảm
  • Diagram: Sơ đồ
  • Differential: Vi sai (so lệch)
  • Diffential amplifier: Bộ/ mạch khuếch đại vi sai
  • Differential-mode: Chế độ vi sai (so lệch)
  • Differentiator: Bộ/ mạch vi phân
  • Diode: Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
  • Distortion: Méo dạng
  • Effect: Hiệu ứng
  • Linear: Tuyến tính
  • Load: Tải
  • Load-line: Đường tải (đặc tuyến tải)
  • Magnitude: Độ lớn
  • Metal-Oxide-Semiconductor: Bán dẫn ô-xít kim loại
  • Model: Mô hình
  • n-Channel: Kênh N
  • Negative: Âm
  • Noninverting: Không đảo (dấu)
  • Notation: Cách ký hiệu
  • Numerical analysis: Phân tích bằng phương pháp số
  • Ohm’s law: Định luật Ôm
  • Open-circuit: Hở mạch
  • Operational amplifier: Bộ khuếch đại thuật toán
  • Operation: Sự hoạt động
  • Output: Đầu ra
  • Peak: Đỉnh (của dạng sóng)
  • Phase: Pha
  • Philosophy: Triết lý
  • Piecewise-linear: Tuyến tính từng đoạn
  • Pinch-off: Thắt (đối với FET)
  • Power conservation: Bảo toàn công suất
  • Power gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
  • Power supply: Nguồn (năng lượng)
  • Protect: Bảo vệ
  • Qualitative: Định tính
  • Quantitative: Định lượng
  • Rectifier: Bộ/ mạch chỉnh lưu
  • Rejection Ratio: Tỷ số khử
  • Regulator: Bộ/ mạch ổn định
  • Resistance: Điện trở
  • Response: Đáp ứng
  • Ripple: Độ nhấp nhô
  • Saturation: Bão hòa
  • Secondary: Thứ cấp
  • Slew rate: Tốc độ thay đổi
  • Signal source: Nguồn tín hiệu
  • Simultaneous equations: Hệ phương trình
  • Specific: Cụ thể
  • Structure: Cấu trúc
  • Superposition: (Nguyên tắc) xếp chồng
  • Tolerance: Dung sai
  • Transconductance: Điện dẫn truyền
  • Transfer: (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
  • Transresistance: Điện trở truyền
  • Triode: Linh kiện 3 cực
  • Uniqueness: Tính độc nhất
  • Voltage divider: Bộ/ mạch phân áp
  • Voltage gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
  • Voltage follower: Bộ/ mạch theo điện áp
  • Voltage source: Nguồn áp

Bo mạch tiếng anh là gì

2.1 Linh kiện tiếng Anh là gì?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Linh kiện được coi là các chi tiết, cụm chi tiết hay bộ phận dùng để lắp ráp và thiết kế nên những loại máy móc khác nhau.
  • Các bộ phận, chi tiết này đương nhiên có thể tháo lắp cũng như được thay thế trong máy móc.
  • Vậy linh kiện tiếng Anh là gì? Component là từ được dùng để nói về linh kiện nói chung.

2.2 Linh kiện điện tử tiếng Anh là gì?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Linh kiện điện tử trong tiếng Anh sẽ được diễn tả khác so với linh kiện trong tiếng Anh.
  • Đây là các thành phần điện tử có trong các linh kiện riêng biệt khác nhau, có hai hoặc nhiều đầu nối dây điện.
  • Vậy linh kiện điện tử tiếng Anh là gì? Electronic component there từ để nói về linh kiện điện tử.

2.3 Bo mạch tiếng Anh là gì?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bo mạch được hiểu là một bản mạch có bên trong thiết bị điện tử, thành phần này đóng vai trò trung gian để giao tiếp giữa những thiết bị điện tử với nhau.
  • Vậy bo mạch tiếng Anh là gì? Đó chính là 'board'.
  • Bo mạch chủ: Mainbroad
  • Bo mạch điện: Circuit board

2.4 Công suất tiếng Anh là gì?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • “Power” thường được sử dụng để chỉ việc bao nhiêu điện có thể tạo ra được.
  • Trong khi đó, “capacity” cũng được sử dụng để nói đến một thứ năng lượng gì đó có thể tạo ra, đó là khả năng của nó trong việc thực hiện những nhiệm vụ mà nó được thiết kế để thực hiện.
  • Nói một cách dễ hiểu, “Power” là tổng số W còn “Capacity là W / h.
  • Khi hỏi Công suất tiếng Anh là gì? Thì từ “capacity” thường được sử dụng nhiều hơn.

2.5 Ổn áp tiếng Anh là gì?

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ổn áp là một thiết bị giúp làm ổn định điện áp để cấp điện đến những thiết bị điện sử dụng.
  • Nói dễ hiểu hơn thì đây là thiết bị giúp ổn định nguồn điện.
  • Vậy ổn áp tiếng Anh là gì? Bạn có thể sử dụng từ voltage regulator hoặc voltage stabilizer.

Bo mạch tiếng anh là gì

Bo mạch tiếng anh là gì

Bo mạch chủ tên tiếng Anh là gì?

Bo mạch chủ của máy tính trong tiếng Anh là motherboard hay mainboard và thường được nhiều người gọi tắt là: mobo, main.

Bảng mạch in tiếng Anh là gì?

Bảng mạch in hay bo mạch in (tiếng Anh: printed circuit board - PCB), đôi khi gọi tắt là mạch in, là phương tiện được sử dụng để kết nối các linh kiện điện tử với nhau thành một mạch điện tử hoàn chỉnh nhờ các đường dẫn điện được "in" trên một tấm vật liệu cách điện.

Bo mạch chủ viết tắt là gì?

Bo mạch chủ hay còn gọi là mainboard/ Motherboard (hay còn được gọi tắt là Mobo hoặc Main) là một bảng mạch in đóng vai trò liên kết các thiết bị thông qua các đầu cắm hoặc dây dẫn phù hợp.

Tắm mạch in đã lắp ráp là gì?

PCB được biết đến như một bảng đấu dây được khắc hoặc được in khi trên bảng chỉ chứa các vạch đường dẫn bằng đồng và không có các thành phần điện tử như điện trở, tụ điện, transistor,… PCB đã được gắn với một số linh kiện điện tử được gọi là mạch in lắp ráp.