Bo mạch tiếng anh là gì
Câu ví dụ Show thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Bảng mạch điện tử là một tấm vật liệu cách điện có đường mạch dẫn điện để kết nối các thành phần điện tử. 1. Bảng mạch điện tử điều khiển các chức năng của thiết bị. The electronic circuit board controls the functions of the device. 2. Công ty sản xuất bảng mạch điện tử cho các ngành công nghiệp khác nhau. The company manufactures electronic circuit boards for various industries. Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé! 1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới) 2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.) 3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.) 4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.) Mình muốn hỏi là "bo mạch" dịch thế nào sang tiếng anh? Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử từ A đến Z IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
Protective relay: rơ le bảo vệ. IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
III.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông IELTS TUTOR lưu ý:
IV. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử IELTS TUTOR lưu ý:
2.1 Linh kiện tiếng Anh là gì? IELTS TUTOR lưu ý:
2.2 Linh kiện điện tử tiếng Anh là gì? IELTS TUTOR lưu ý:
2.3 Bo mạch tiếng Anh là gì? IELTS TUTOR lưu ý:
2.4 Công suất tiếng Anh là gì? IELTS TUTOR lưu ý:
2.5 Ổn áp tiếng Anh là gì? IELTS TUTOR lưu ý:
Bo mạch chủ tên tiếng Anh là gì?Bo mạch chủ của máy tính trong tiếng Anh là motherboard hay mainboard và thường được nhiều người gọi tắt là: mobo, main. Bảng mạch in tiếng Anh là gì?Bảng mạch in hay bo mạch in (tiếng Anh: printed circuit board - PCB), đôi khi gọi tắt là mạch in, là phương tiện được sử dụng để kết nối các linh kiện điện tử với nhau thành một mạch điện tử hoàn chỉnh nhờ các đường dẫn điện được "in" trên một tấm vật liệu cách điện. Bo mạch chủ viết tắt là gì?Bo mạch chủ hay còn gọi là mainboard/ Motherboard (hay còn được gọi tắt là Mobo hoặc Main) là một bảng mạch in đóng vai trò liên kết các thiết bị thông qua các đầu cắm hoặc dây dẫn phù hợp. Tắm mạch in đã lắp ráp là gì?PCB được biết đến như một bảng đấu dây được khắc hoặc được in khi trên bảng chỉ chứa các vạch đường dẫn bằng đồng và không có các thành phần điện tử như điện trở, tụ điện, transistor,… PCB đã được gắn với một số linh kiện điện tử được gọi là mạch in lắp ráp. |